Xem ngày tốt xấu 29/10/2021 Thứ sáu trăm sự cát

Hôm nay: Thứ năm, 25-04-2024

xem ngày tốt xấu hôm nay 29/10/2021

lịch dương

Tháng 10 năm 2021

29

Thứ sáu

lịch âm

Tháng 09 (Đủ) năm 2021

24

Ngày Hoàng đạo Tư Mệnh
Ngày Canh Tuất Tháng Mậu Tuất
Năm Tân Sửu Giờ: Ất Dậu
Trực Kiến 18:19:56
Tiết khí: Sương Giáng Xung: Tân Hợi

Các bước xem ngày tốt cơ bản

Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)

Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ

Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)

Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt

Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.

cát thần hung thần
Thiên Đức Hợp, Nguyệt Không , Thiên Ơn, Ích Hậu, Kim Quý Nguyệt Sát, Nguyệt Hư, Huyết Chi, Ngũ Hư
nên kỵ
Cầu cúng, Đặt bát hương Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Xuất hành, Nhận chức, Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Đặt giường, Cắt tóc, Chữa bệnh, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Tháo dỡ, Động thổ, An táng, Phẫu thuật thẩm mỹ

bình giải của ngày hôm nay

bát tự hôm nay Niên Trụ Nguyệt Trụ Nhật Trụ
Tân Sửu Mậu Tuất Canh Tuất

Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Canh Tương hòa với Thiên can tháng là Mậu, Thiên can ngày là Canh Tương hòa với Thiên can năm là Tân. Địa chi ngày Tuất Tỷ kiên Địa chi tháng Tuất,Địa chi ngày là Tuất Tỷ kiên Địa chi năm Sửu

ngày Hoàng đạo Tư Mệnh Tư Mệnh - Hoàng Đạo 
Đây là ngày mang ý nghĩa mệnh của thần linh, ý chỉ những nhiệm vụ to lớn, quan trọng, phát lệnh hiệu triệu tới mọi người. Tư Mệnh cát đường quan lộc, từ giờ Dậu đến giờ Sửu thì không nên làm việc gì, chỉ có ban ngày là tốt. Nên những việc như cầu y, thăng chức, cầu quý nhân thì sẽ cát.
Chính Xung Giáp Thìn Ngày Tuất xung Thìn (Bính Thìn)
Ngày Tuất xung tất cả các tuổi Thìn, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Thìn. Tuổi Thìn không nên làm việc trọng đại.
Trực Kiến Tư Mệnh - Hoàng Đạo 
Đây là ngày mang ý nghĩa mệnh của thần linh, ý chỉ những nhiệm vụ to lớn, quan trọng, phát lệnh hiệu triệu tới mọi người. Tư Mệnh cát đường quan lộc, từ giờ Dậu đến giờ Sửu thì không nên làm việc gì, chỉ có ban ngày là tốt. Nên những việc như cầu y, thăng chức, cầu quý nhân thì sẽ cát.
Thập Nhị Bát Tú Ngưu Sao: Ngưu
Ngũ hành: Kim
Động vậT: Ngưu (Trâu)
NGƯU KIM NGƯU: Sái Tuân: XẤU
(Hung Tú) Tướng tinh con Trâu, chủ Trị ngày thứ 6.
Nên: Đi thuyền, may áo.
Kỵ: Khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại, nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gả, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ.
Ngoại lệ: Sao Ngưu gặp ngày Ngọ đăng viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là tuyệt nhật, không nên làm việc gì, riêng ngày Nhâm Dần thì tạm được. Sao Ngưu gặp ngày 14 âm lịch là Diệt tột sát, không nên làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền.
Sao Ngưu là một trong Thất sát tinh, sinh con khó nuôi, nên lấy tên sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh mới mong nuôi khôn lớn được.

Ngưu Tinh tạo tác chủ tai nguy,
Cửu hoành Tam Tai bất khả thôi,
Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái,
Điền Tàm bất lợi, chủ nhân suy.
Giá thú, hôn nhân giai tự tổn,
Kim ngân tài cốc tiệm vô chi.
Nhược thị khai môn, tính phóng thủy,
Ngưu Trư dương mã diệc thương bi.
Tử Bạch Cửu Tinh Ngũ Hoàng Thiên Phù Tinh (Thổ)_Hung Thần
Ngũ Quỷ là Thiên Phù không có chuyện gì tốt đẹp. Mọi chuyện đều gặp trở ngại.
Đi lạc, mất đồ khó tìm lại, nhiều họa hại.
Lục Diệu Phật Diệt Phật Diệt
Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi.
Bành Tổ Bách Kỵ Ngày có Thiên Can Canh thì không nên trồng trọt hay may vá, sửa quần áo bằng không sẽ hỏng mọi việc. Địa chi ngày là Tuất không nên ăn thịt chó nếu không chó sẽ trèo lên giường làm loạn.
đánh giá ★★★☆☆

bình giải giờ hôm nay

Giờ hoàng đạo hôm nay Giờ hắc đạo hôm nay
Giờ Mậu Dần 3:00-5:00 Giờ Bính Tý 23:00-1:00
Thần Tinh: Tư Mệnh Cát Thần: Tam Hợp Tư Mệnh Thần Tinh: Bạch Hổ Cát Thần: Trường Sinh Tham Lang
Chính Xung: Nhâm Thân Hung Thần: Lục Mậu Tốn Không Chính Xung: Nhâm Ngọ Hung Thần: Lục Mậu Bạch Hổ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Không có Ngày giờ tương xung không nên làm gì Kết hôn, Đăng ký, Kết hôn, Đặt giường, Chuyển nhà, Nhập trạch, Sửa nhà, An táng, Phỏng vấn Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành,
Giờ Canh Thìn 7:00-9:00 Giờ Đinh Sửu 1:00-03:00
Thần Tinh: Thanh Long Cát Thần: Thanh Long Tỷ Kiên Thần Tinh: Huyền Võ Cát Thần: Quý Nhân Thiên Ích
Chính Xung: Giáp Tuất Hung Thần: Nhật PháĐịa Binh Chính Xung: Tân Mùi Hung Thần: Nguyên Võ Nhật Hình
Nên Kỵ Nên Kỵ
Không có Ngày giờ tương xung, không nên làm việc gì Sửa nhà, Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà, Xây bếp, Đặt giường, Nhập trạch, Khai trương, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành
Giờ Tân Tị 9:00-11:00 Giờ Kỷ Mão 5:00-7:00
Thần Tinh: Minh Đường Cát Thần: Trường Sinh Minh Đường Thần Tinh: Câu Trận Cát Thần: Lục Hợp Đại Tiến
Chính Xung: Ất Hợi Hung Thần:   Chính Xung: Quý Dậu Hung Thần: Thiên Tặc Câu Trận
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cúng bái, Ăn chay, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Khai trương Nhận chức, Xuất hành, Khai quang điểm nhãn, Sửa nhà, An táng Nhập trạch, Sửa nhà, An táng, Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Nhận chức, Xuất hành Không có
Giờ Giáp Thân 15:00-17:00 Giờ Nhâm Ngọ 11:00-13:00
Thần Tinh: Kim Quý Cát Thần: Kim Quý Nhật Lộc Thần Tinh: Tiệt Lộ Cát Thần: Thiên Quan Phúc Tinh
Chính Xung: Mậu Dần Hung Thần: Đại Thoái Chính Xung: Bính Tý Hung Thần: Lộ Không
Nên Kỵ Nên Kỵ
Đi chùa, Cúng bái, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Nhập trạch, An táng Nhận chức, Sửa nhà, Chuyển nhà, Xuất hành, Kiện tụng Sửa nhà, An táng, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng Không nên làm gì đặc biệt là Cúng bái, Sinh con
Giờ Ất Dậu 17:00-19:00 Giờ Quý Mùi 13:00-15:00
Thần Tinh: Thiên Đức Cát Thần: Thiên Đức Đế Vượng Thần Tinh: Tiệt Lộ Cát Thần: Quý Nhân
Chính Xung: Kỷ Mão Hung Thần: Cẩu Thực Chính Xung: Đinh Sửu Hung Thần: Nhật Hình Chu Tước
Nên Kỵ Nên Kỵ
Không có Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Động thổ Sinh con, Xuất hành, Đăng ký kết hôn, An táng, Sửa nhà, Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà, Đặt giường, Nhập trạch, Khai trương Xuất tiền, Mở kho Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay
Giờ Đinh Hợi 21:00-23:00 Giờ Bính Tuất 19:00-21:00
Thần Tinh: Ngọc Đường Cát Thần: Ngọc Đường Thần Tinh: Bạch Hổ Cát Thần: Vũ Khúc
Chính Xung: Tân Tị Hung Thần: Đại Thoái Chính Xung: Canh Thìn Hung Thần: Thiên Binh Bạch Hổ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Đăng ký kết hôn, Sửa nhà, Xây bếp, Nhập trạch, An táng, Nhận chức, Xuất hành, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn Xây bếp, Sửa nhà, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành

Xem ngày tốt xấu

Back to top