Xem ngày tốt xấu 29/05/2022 Chủ nhật có tin tức tốt lành

Hôm nay: Thứ năm, 18-04-2024

xem ngày tốt xấu hôm nay 29/05/2022

lịch dương

Tháng 05 năm 2022

29

Chủ nhật

lịch âm

Tháng 04 (Đủ) năm 2022

29

Ngày Hắc Đạo Bạch Hổ
Ngày Nhâm Ngọ Tháng Ất Tị
Năm Nhâm Dần Giờ: Ất Tị
Trực Trừ 09:32:30
Tiết khí: Tiểu Mãn Xung: Tân Hợi

Các bước xem ngày tốt cơ bản

Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)

Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ

Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)

Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt

Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.

cát thần hung thần
Nguyệt Không , Thiên Ơn, Dương Đức, Quan Nhật, Kim Đường, Tư Mệnh, Minh Phệ Nguyệt Kiến, Tiểu Thời, Thổ Phủ, Nguyệt Hình, Nguyệt Yêm, Địa Hỏa, Thổ Phù, Quỷ Khúc
nên kỵ
Ngày xấu, không nên làm gì Ngày xấu không nên làm gì.

bình giải của ngày hôm nay

bát tự hôm nay Niên Trụ Nguyệt Trụ Nhật Trụ
Nhâm Dần Ất Tị Nhâm Ngọ

Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Nhâm Tương hòa với Thiên can tháng là Ất, Thiên can ngày là Nhâm Tương hòa với Thiên can năm là Nhâm. Địa chi ngày Ngọ Địa chi tháng Tị,Địa chi ngày là Ngọ Tam hợp Địa chi năm Dần

ngày Hắc Đạo Bạch Hổ Bạch Hổ - Hắc Đạo 
Bạch Hổ là một trong tứ tượng, đại diện cho hung sát, huyết quan, họa kiện tụng, tranh cãi ... Ngày Bạch Hổ có Thiên Sát chỉ nên xuất quân, cầu cúng, săn bắn thì cát; các việc khác đều bất lợi.
Chính Xung Giáp Tý Ngày Ngọ xung Tý (Giáp Tý)
Ngày Ngọ xung tất cả các tuổi Tý, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Tý. Tuổi Tý không nên làm việc trọng đại.
Trực Trừ Bạch Hổ - Hắc Đạo 
Bạch Hổ là một trong tứ tượng, đại diện cho hung sát, huyết quan, họa kiện tụng, tranh cãi ... Ngày Bạch Hổ có Thiên Sát chỉ nên xuất quân, cầu cúng, săn bắn thì cát; các việc khác đều bất lợi.
Thập Nhị Bát Tú Tinh Sao: Tinh
Ngũ hành: Thái dương
Động vậT: Mã
TINH NHẬT MÃ: Lý Trung: XẤU
(Bình Tú) Tướng Tinh con ngựa, chủ Trị ngày chủ nhậT.
Nên: Xây dựng phòng mới.
Kỵ: Chôn cấT, cưới gả, mở Thông đường nước.
Ngoại lệ: Sao Tinh là mộT Trong ThấT SáT Tinh, nếu sinh con nhằm ngày này nên lấy Tên Sao đặT Tên cho Trẻ để dễ nuôi, có Thể lấy Tên sao của năm, hay sao của Tháng cũng được. Sao Tinh gặp ngày Dần, Ngọ, Tuấtđều TốT. Gặp ngày Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cấT TốT mà chôn cấT nguy. Hợp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính TuấT, Canh TuấT.
 
Tinh Tú nhậT hảo Tạo Tân phòng,
Tiến chức gia quan cận Đế vương,
BấT khả mai Táng Tính phóng Thủy,
Hung Tinh lâm vị nữ nhân vong.
Sinh ly, Tử biệT vô Tâm luyến,
Tự yếu quy hưu biệT giá lang.
Khổng Tử cửu khúc châu nan độ,
Phóng Thủy, khai câu, Thiên mệnh Thương.
Tử Bạch Cửu Tinh Tứ Lục Chiêu Diêu Tinh(Mộc)_An Thần
Chiêu Diêu Mộc tinh những việc trước mắt chớ làm, có người ngăn trở, âm nhân khẩu nghiệp.
Nhiều ác mộng, âm dương nhiều trở ngại.
Lục Diệu Phật Diệt Phật Diệt
Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi.
Bành Tổ Bách Kỵ Ngày có Thiên Can Nhâm không nên xả nước, đổ nước dễ có họa liên quan đến nước. Địa chi ngày là Ngọ không nên lợp mái nếu không căn nhà sẽ phải đổi chủ.
đánh giá ★★★☆☆

bình giải giờ hôm nay

Giờ hoàng đạo hôm nay Giờ hắc đạo hôm nay
Giờ Canh Tý 23:00-1:00 Giờ Nhâm Dần 3:00-5:00
Thần Tinh: Tiệt Lộ Cát Thần: Nhật Lộc Đại Tiến Thần Tinh: Tiệt Lộ Cát Thần: Tam Hợp Lâm Quan
Chính Xung: Bính Ngọ Hung Thần: Thiên Hình Lộ Không Chính Xung: Bính Thân Hung Thần: Thiên Tặc Đại Thoái
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Dựng cột, Đổ trần, Lợp mái, Nhập quan, Nhận chức, Sửa nhà, Chuyển nhà, Xuất hành, Kiện tụng Xây bếp, Đi chùa, Ăn chay, Sửa nhà, Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn, Đăng ký kết hôn, Nhập trạch, Chuyển nhà, An táng Cúng bái, Sinh con
Giờ Tân Sửu 1:00-03:00 Giờ Giáp Thìn 7:00-9:00
Thần Tinh: Thiên Đức Cát Thần: Thiên Đức Tiến Quý Thần Tinh: Thiên Lao Cát Thần: Phúc Tinh Vũ Khúc
Chính Xung: Ất Mùi Hung Thần: Nhật Sát Chính Xung: Mậu Tuất Hung Thần: Thiên Lao
Nên Kỵ Nên Kỵ
Nhập trạch, An táng, Đi chùa, Cúng bái, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Động thổ Đi chùa, Cúng bái, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Nhập trạch, An táng Nhận chức, Sửa nhà, Chuyển nhà, Xuất hành, Kiện tụng
Giờ Quý Mão 5:00-7:00 Giờ Ất Tị 9:00-11:00
Thần Tinh: Quý Nhân Cát Thần: Ngọc Đường Quý Nhân Thần Tinh: Tiệt Lộ Cát Thần: Thiên Quan
Chính Xung: Đinh Dậu Hung Thần: Lộ Không Chính Xung: Kỷ Hợi Hung Thần: Thiên Tặc Nguyên Võ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Sửa nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, An táng, Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay Sinh con, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Sửa nhà, An táng, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay Không có
Giờ Bính Ngọ 11:00-13:00 Giờ Đinh Mùi 13:00-15:00
Thần Tinh: Tư Mệnh Cát Thần: Tư Mệnh Thần Tinh: Câu Trận Cát Thần: Thiên Địa Hợp Cục
Chính Xung: Canh Tý Hung Thần: Thiên Binh Nhật Hình Chính Xung: Tân Sửu Hung Thần: Câu Trận
Nên Kỵ Nên Kỵ
Xuất hành, Phỏng vấn Nhận chức, Kiện tụng, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn Phỏng vấn, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, An táng Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành
Giờ Mậu Thân 15:00-17:00 Giờ Canh Tuất 19:00-21:00
Thần Tinh: Thanh Long Cát Thần: Thanh Long Trường Sinh Thần Tinh: Thiên Lao Cát Thần: Tam Hợp Hữu Bật
Chính Xung: Nhâm Dần Hung Thần: Lục Mậu Chính Xung: Giáp Thìn Hung Thần: Thiên HìnhĐịa Binh
Nên Kỵ Nên Kỵ
Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Nhập trạch, Khai trương, Cúng bái, Sinh con Khai quang điểm nhãn, Sửa nhà, An táng Không có Ngày giờ tương xung không nên làm gì
Giờ Kỷ Dậu 17:00-19:00 Giờ Tân Hợi 21:00-23:00
Thần Tinh: Minh Đường Cát Thần: Đại Tiến Minh Đường Thần Tinh: Chu Tước Cát Thần: Lộc Quý Giao Trì
Chính Xung: Quý Mão Hung Thần: Tốn Không Chính Xung: Ất Tị Hung Thần: Chu Tước
Nên Kỵ Nên Kỵ
Sinh con, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Sửa nhà, An táng, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay Không có Sửa nhà, Nhập trạch, An táng, Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà Không có

Xem ngày tốt xấu

Back to top