xem ngày tốt xấu hôm nay 29/04/2021
lịch dương
Tháng 04 năm 2021
29
Thứ năm
lịch âm
Tháng 03 (Đủ) năm 2021
18
Ngày Hoàng đạo | Ngọc Đường |
---|---|
Ngày Đinh Mùi | Tháng Nhâm Thìn |
Năm Tân Sửu | Giờ: Tân Sửu |
Trực Bình | 01:20:37 |
Tiết khí: Cốc Vũ | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Thủ Nhật, Thiên Vu, Phúc Đức, Ích Hậu, Minh Đường | Nguyệt Yêm, Địa Hỏa, Cửu Không, Cửu Khảm, Cửu Tiêu, Đại Sát, Bát Chuyên, Âm Sai |
nên | kỵ |
---|---|
Cầu cúng, Đặt bát hương, Khai trương, Giao dịch làm ăn, Ký hợp đồng | Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Xuất hành, Nhận chức, Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Đặt giường, Cắt tóc, Chữa bệnh, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Động thổ, An táng, Phẫu thuật thẩm mỹ |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Tân Sửu | Nhâm Thìn | Đinh Mùi |
Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Đinh Tương hòa với Thiên can tháng là Nhâm, Thiên can ngày là Đinh Tương hòa với Thiên can năm là Tân. Địa chi ngày Mùi Tỷ kiên Địa chi tháng Thìn,Địa chi ngày là Mùi Tương xung Địa chi năm Sửu
ngày Hoàng đạo Ngọc Đường | Ngọc Đường - Hoàng Đạo Ngọc Đường mang ý nghĩa nơi ở của quý nhân, nhà cửa cao sang rực rỡ. Ngày có Ngọc Đường thì nên cầu quý nhân, trang trí, sửa chữa, du lịch ... Ngọc Đường hoàng đạo, Thiếu Vi tinh, Thiên Khai tinh cầu việc đều thành, trăm sự cát lợi, đặc biệt là chuyện an táng, mồ mả. |
Chính Xung Tân Sửu | Ngày Mùi xung Sửu (Ất Sửu) Ngày Mùi xung tất cả các tuổi Sửu, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Sửu. Tuổi Sửu không nên làm việc trọng đại. |
Trực Bình | Ngọc Đường - Hoàng Đạo Ngọc Đường mang ý nghĩa nơi ở của quý nhân, nhà cửa cao sang rực rỡ. Ngày có Ngọc Đường thì nên cầu quý nhân, trang trí, sửa chữa, du lịch ... Ngọc Đường hoàng đạo, Thiếu Vi tinh, Thiên Khai tinh cầu việc đều thành, trăm sự cát lợi, đặc biệt là chuyện an táng, mồ mả. |
Thập Nhị Bát Tú Tỉnh | Sao: Tỉnh Ngũ hành: Mộc Động vậT: Hãn TỈNH MỘC HÃN: Diêu Kỳ: TỐT (Bình Tú) Tướng Tinh con dê Trừu, chủ Trị ngày Thứ 5. Nên: Tạo Tác nhiều việc TốT như xây cấT, Trổ cửa dựng cửa, mở Thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi Thuyền. Kiêng: Chôn cấT, Tu bổ phần mộ, đóng Thọ đường. Ngoại lệ: Sao Tỉnh gặp ngày Hợi, Mão, Mùi Trăm việc đều TốT. Gặp ngày Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang. Tỉnh Tinh Tạo Tác vượng Tàm điền, Kim bảng đề danh đệ nhấT Tiên, Mai Táng, Tu phòng kinh TốT Tử, HốT phong TậT nhập hoàng điên Tuyền Khai môn, phóng Thủy chiêu Tài bạch, Ngưu mã Trư dương vượng mạc cáT, Quả phụ điền đường lai nhập Trạch, Nhi Tôn hưng vượng hữu dư Tiền. |
Tử Bạch Cửu Tinh Nhị Hắc | Nhiếp Đề Tinh (Thổ)_Hung Thần Cửa gặp Nhiết Đề tinh vạn sự đều phải lo lắng. Nhiều chuyện sinh ưu phiền, có họa tương khắc với . Tử Môn tương hội, người già Trẻ nhỏ phải khóc lóc. Không nên mưu cầu chuyện lớn Chỉ có thể ẩn giật, nếu động tất sinh thương tật. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Đinh thì không nên cắt tóc, làm tóc dễ sinh đau đầu. Địa chi ngày là Mùi không nên uống thuốc, vì độc khí sẽ đi vào dạ dày. |
đánh giá | ★★★★☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ hoàng đạo hôm nay | Giờ hắc đạo hôm nay | ||
Giờ Nhâm Dần 3:00-5:00 | Giờ Canh Tý 23:00-1:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quý | Cát Thần: Kim Quý Thiên Phúc | Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Thanh Long Đại Tiến |
Chính Xung: Bính Thân | Hung Thần: Thiên Tặc Lộ Không | Chính Xung: Bính Ngọ | Hung Thần: Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Nhập trạch, An táng | Nhận chức, Sửa nhà, Chuyển nhà, Xuất hành, Kiện tụng, Cúng bái, Sinh con, Đi thuyền | Cúng bái, Sinh con, Xuất hành, Đăng ký kết hôn, An táng | Dựng cột, Đổ trần, lợp mái, Nhập quan |
Giờ Quý Mão 5:00-7:00 | Giờ Tân Sửu 1:00-03:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức | Cát Thần: Tam Hợp Thiên Đức | Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: |
Chính Xung: Đinh Dậu | Hung Thần: Lộ Không | Chính Xung: Ất Mùi | Hung Thần: Nhật Phá Nhật Hình |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Nhập trạch, Khai trương, An táng, Cúng bái, Sinh con, | Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Động thổ | Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Sửa nhà, Nhập trạch, An táng, Nhận chức, Phỏng vấn, | Không có |
Giờ Ất Tị 9:00-11:00 | Giờ Giáp Thìn 7:00-9:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường | Cát Thần: Ngọc Đường Đế Vượng | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: Tiến Quý |
Chính Xung: Kỷ Hợi | Hung Thần: | Chính Xung: Mậu Tuất | Hung Thần: Bất Ngộ Bạch Hổ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cúng bái, Đăng ký kết hôn, Sửa nhà, Đổ trần, Lợp mái, Xây bếp, Nhập trạch, An táng, Phỏng vấn, | Nhận chức, Xuất hành, Đóng thuyền, Đi thuyền | Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Sửa nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, An táng, | Nhận chức, Xuất hành |
Giờ Mậu Thân 15:00-17:00 | Giờ Bính Ngọ 11:00-13:00 | ||
Thần Tinh: Tư Mệnh | Cát Thần: Tả Bật Tiến Quý | Thần Tinh: Thiên Lao | Cát Thần: Nhật Lộc |
Chính Xung: Nhâm Dần | Hung Thần: Lục Mậu | Chính Xung: Canh Tý | Hung Thần: Thiên Binh Cẩu Thực |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Sửa nhà, An táng, | Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Đặt giường, Chuyển nhà, Nhập trạch, Sửa nhà, An táng, Sinh con | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành |
Giờ Canh Tuất 19:00-21:00 | Giờ Đinh Mùi 13:00-15:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Thanh Long Tiến Quý | Thần Tinh: Huyền Võ | Cát Thần: Tỷ Kiên |
Chính Xung: Giáp Thìn | Hung Thần: Nhật Hình Địa Binh | Chính Xung: Tân Sửu | Hung Thần: Nhật Kiến Nguyên Võ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Nhận chức | Dựng cột, Đổ trần, lợp mái, Nhập quan | Sửa nhà, Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà, Xây bếp, Đặt giường, Nhập trạch, Khai trương, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành, |
Giờ Tân Hợi 21:00-23:00 | Giờ Kỷ Dậu 17:00-19:00 | ||
Thần Tinh: Minh ĐườngQuý Nhân | Cát Thần: Thiên Quan Quý Nhân | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: Đại Tiến Quý Nhân |
Chính Xung: Ất Tị | Hung Thần: | Chính Xung: Quý Mão | Hung Thần: Câu Trận |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Không có | Ngày giờ tương xung không nên làm gì | Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, | Không có |