Xem ngày tốt xấu 29/01/2023 Chủ nhật xuất hành, cưới gả

Hôm nay: Thứ tư, 24-04-2024

xem ngày tốt xấu hôm nay 29/01/2023

lịch dương

Tháng 01 năm 2023

29

Chủ nhật

lịch âm

Tháng 01 (Đủ) năm 2023

08

Ngày Hắc Đạo Câu Trận
Ngày Đinh Hợi Tháng Giáp Dần
Năm Quý Mão Giờ: Nhâm Dần
Trực Thu 03:41:28
Tiết khí: Đại Hàn Xung: Tân Hợi

Các bước xem ngày tốt cơ bản

Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)

Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ

Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)

Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt

Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.

cát thần hung thần
Thiên Đức, Mẫu Thương, Tứ Tương, Lục Hợp, Ngũ Phúc, Bất Tượng, Thánh Tâm Hà Khôi, Kiếp Sát, Trùng Nhật, Câu Trận
nên kỵ
Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Xuất hành, Nhận chức, Đính Hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột Kết hôn, Cắt tóc, Chữa bệnh, Phẫu thuật thẩm mỹ

bình giải của ngày hôm nay

bát tự hôm nay Niên Trụ Nguyệt Trụ Nhật Trụ
Quý Mão Giáp Dần Đinh Hợi

Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Đinh Tương hòa với Thiên can tháng là Giáp, Thiên can ngày là Đinh Tương hòa với Thiên can năm là Quý. Địa chi ngày Hợi Nhị hợp Địa chi tháng Dần,Địa chi ngày là Hợi Tam hợp Địa chi năm Mão

ngày Hắc Đạo Câu Trận Câu Trận - Hắc Đạo
Câu Trận vốn là tên của một vì sao trong Tử Vi, tương truyền là Câu Trận đại đến thống lĩnh thiên lôi vạn sét. Ngày mang ý nghĩa khúc khuỷu, chậm chạp. Những việc xảy ra trong ngày này sẽ gặp phải trở ngại, ý kiến phản đối hoặc bị liên lụy. Mọi việc. có đầu mà không có cuối, trước hỷ sau bi.
Chính Xung Kỷ Tị Ngày Hợi xung Tỵ (Đinh Tỵ)
Ngày Hợi xung tất cả các tuổi Tỵ, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Tỵ. Tuổi Tỵ không nên làm việc trọng đại.
Trực Thu Câu Trận - Hắc Đạo
Câu Trận vốn là tên của một vì sao trong Tử Vi, tương truyền là Câu Trận đại đến thống lĩnh thiên lôi vạn sét. Ngày mang ý nghĩa khúc khuỷu, chậm chạp. Những việc xảy ra trong ngày này sẽ gặp phải trở ngại, ý kiến phản đối hoặc bị liên lụy. Mọi việc. có đầu mà không có cuối, trước hỷ sau bi.
Thập Nhị Bát Tú Mão Sao: Mão
Ngũ hành: Thái dương
Động vậT: Kê (con gà)
MÃO NHẬT KÊ: Vương Lương: XẤU
(Hung Tú) Tướng Tinh con gà, chủ Trị ngày chủ nhậT.
Nên: Xây dựng, Tạo Tác.
Kỵ: Chôn cấT (đại kỵ), cưới gả, Trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng Thủy, khai Trương, xuấT hành, đóng giường lóT giường. Các việc khác cũng không hay.
Ngoại lệ: Sao Mão gặp ngày Mùi mấT chí khí. Gặp ngày ẤT Mão và Đinh Mão TốT, Ngày Mão đăng viên cưới gả TốT, nhưng ngày Quý Mão Tạo Tác mấT Tiền của. Hợp với 8 ngày: ẤT Mão, Đinh Mão, Tân Mão, ẤT Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, ẤT Hợi, Tân Hợi.

Mão Tinh Tạo Tác Tiến điền ngưu,
Mai Táng quan Tai bấT đắc hưu,
Trùng Tang nhị nhậT, Tam nhân Tử,
Mại Tận điền viên, bấT năng lưu.
Khai môn, phóng Thủy chiêu Tai họa,
Tam Tuế hài nhi bạch liễu đầu,
Hôn nhân bấT khả phùng nhậT Thử,
Tử biệT sinh ly ThậT khả sầu.
Tử Bạch Cửu Tinh Lục Bạch Thanh Long Tinh (Kim)_Cát Thần
Tài khí trùng trùng, đầu tư có lợi, nhiều chuyện may mắn hưng thịnh.
Càng vượng càng tốt, phá giải mọi tương khắc với , kinh doanh thuận lợi.
Lục Diệu Phật Diệt Phật Diệt
Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi.
Bành Tổ Bách Kỵ Ngày có Thiên Can Đinh thì không nên cắt tóc, làm tóc dễ sinh đau đầu. Địa chi ngày là Hợi không nên kết hôn, Cưới gả nếu không đức lang quân sẽ gặp chuyện xấu.
đánh giá ★★☆☆☆

bình giải giờ hôm nay

Giờ hoàng đạo hôm nay Giờ hắc đạo hôm nay
Giờ Tân Sửu 1:00-03:00 Giờ Canh Tý 23:00-1:00
Thần Tinh: Ngọc Đường Cát Thần: Ngọc Đường Thiếu Vi Thần Tinh: Kim Quý Cát Thần: Kim Quý Đại Tiến
Chính Xung: Ất Mùi Hung Thần:   Chính Xung: Bính Ngọ Hung Thần: Lộ Không
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Đi chùa Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ Cúng bái, Sinh con, Xuất hành, Đăng ký kết hôn, An táng, Xây bếp, Đi chùa Dựng cột, Đổ trần, Lợp mái, Nhập quan
Giờ Giáp Thìn 7:00-9:00 Giờ Nhâm Dần 3:00-5:00
Thần Tinh: Tư Mệnh Cát Thần: Tư Mệnh Hữu Bật Thần Tinh: Tiệt Lộ Cát Thần: Thiên Địa
Chính Xung: Mậu Tuất Hung Thần:   Chính Xung: Bính Thân Hung Thần: Lộ Không Cầu Cúng
Nên Kỵ Nên Kỵ
Xây bếp, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Sửa nhà, Nhận chức, Phỏng vấn, Xuất hành, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, An táng Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Đặt giường, Chuyển nhà, Nhập trạch, Sửa nhà, An táng, Nhận chức, Phỏng vấn, Xuất hành Cúng bái, Sinh con
Giờ Bính Ngọ 11:00-13:00 Giờ Quý Mão 5:00-7:00
Thần Tinh: Thanh Long Cát Thần: Lộc Quý Giao Trì Thần Tinh: Tiệt Lộ Không Vong Cát Thần: Tam Hợp
Chính Xung: Canh Tý Hung Thần: Địa Binh Chính Xung: Đinh Dậu Hung Thần: Nguyên Võ Bất Ngộ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Sinh con, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Sửa nhà, An táng, Kết hôn Nhận chức, Xuất hành, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn Không có Ngày giờ tương xung không nên làm gì
Giờ Đinh Mùi 13:00-15:00 Giờ Ất Tị 9:00-11:00
Thần Tinh: Minh Đường Cát Thần: Minh Đường Tỷ Kiên Thần Tinh: Câu Trận Cát Thần: Dịch Mã Thiên Trù
Chính Xung: Tân Sửu Hung Thần: Tốn Không Chính Xung: Kỷ Hợi Hung Thần: Nhật Phá Câu Trận
Nên Kỵ Nên Kỵ
Sửa nhà, Xây bếp Nhận chức, Xuất hành, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường Nhận chức, Xuất hành
Giờ Canh Tuất 19:00-21:00 Giờ Mậu Thân 15:00-17:00
Thần Tinh: Kim Quý Cát Thần: Kim Quý Thần Tinh: Thiên Hình Cát Thần: Thái Dương
Chính Xung: Giáp Thìn Hung Thần: Cẩu Thực Địa Binh Chính Xung: Nhâm Dần Hung Thần: Thiên Hình Lục Mậu
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Nhận chức Dựng cột, Đổ trần, Lợp mái, Nhập quan Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Sửa nhà, An táng
Giờ Tân Hợi 21:00-23:00 Giờ Kỷ Dậu 17:00-19:00
Thần Tinh: Thiên Đức Cát Thần: Thiên Đức Bảo Quang Thần Tinh: Chu Tước Cát Thần: Quý Nhân Đại Tiến
Chính Xung: Ất Tị Hung Thần: Nhật Kiến Nhật Hình Chính Xung: Quý Mão Hung Thần: Chu Tước
Nên Kỵ Nên Kỵ
Đi chùa, Cúng bái, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Nhập trạch, An táng Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Động thổ Sửa nhà, Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà, Đặt giường, Nhập trạch, Khai trương, Xuất tiền, Mở kho, Nhận chức, Xuất hành, Đăng ký kết hôn Xây cầu, Đi thuyền

Xem ngày tốt xấu

Back to top