Xem ngày tốt xấu 28/08/2021 Thứ bảy có quý nhân

Hôm nay: Thứ năm, 25-04-2024

xem ngày tốt xấu hôm nay 28/08/2021

lịch dương

Tháng 08 năm 2021

28

Thứ bảy

lịch âm

Tháng 07 (Đủ) năm 2021

21

Ngày Hoàng đạo Thiên Lao
Ngày Mậu Thân Tháng Bính Thân
Năm Tân Sửu Giờ: Bính Thìn
Trực Kiến 07:01:29
Tiết khí: Xử Thử Xung: Tân Hợi

Các bước xem ngày tốt cơ bản

Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)

Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ

Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)

Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt

Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.

cát thần hung thần
Thiên Xá, Vương Nhật, Thiên Mã, Ngũ Phúc, Bất Tượng, Thánh Tâm, Trừ Thần Du Họa, Huyết Chi, Ngũ Ly, Bạch Hổ, Quỷ Khúc
nên kỵ
Cắt tóc, An táng, Phẫu thuật thẩm mỹ Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Đặt giường, Chữa bệnh

bình giải của ngày hôm nay

bát tự hôm nay Niên Trụ Nguyệt Trụ Nhật Trụ
Tân Sửu Bính Thân Mậu Thân

Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Mậu Tương hòa với Thiên can tháng là Bính, Thiên can ngày là Mậu Tương hòa với Thiên can năm là Tân. Địa chi ngày Thân Tam hợp Địa chi tháng Thân,Địa chi ngày là Thân Tương sinh Địa chi năm Sửu

ngày Hoàng đạo Thiên Lao Thiên Lao - Hắc Đạo 
Thiên Lao để chỉ lao ngục, ý nghĩa là dễ vào mà khó ra. Ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trấn Thần Tinh người âm dùng thì cát những việc khác đề hung. Vì dễ xảy ra việc rơi vào cạm bẫy, bị lừa gạt.
Chính Xung Bính Thân Ngày Thân xung Dần (Bính Dần)
Ngày Thân xung tất cả các Tuổi Dần, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người Tuổi Dần. Tuổi Dần không nên làm việc trọng đại.
Trực Kiến Thiên Lao - Hắc Đạo 
Thiên Lao để chỉ lao ngục, ý nghĩa là dễ vào mà khó ra. Ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trấn Thần Tinh người âm dùng thì cát những việc khác đề hung. Vì dễ xảy ra việc rơi vào cạm bẫy, bị lừa gạt.
Thập Nhị Bát Tú Đê Sao: Đê
Ngũ hành: Thổ
Động vậT: Lạc (Lạc đà)
ĐÊ THỔ LẠC: Giả Phục: XẤU
(Hung Tú) Tướng Tinh con Lạc Đà, chủ Trị ngày Thứ 7.
Nên: Sao Đê Đại Hung, không có việc nào hợp với ngày này.
Kiêng: Đại kỵ khởi công xây dựng, chôn cấT, cưới gả, xuấT hành kỵ nhấT là đường Thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó.
Ngoại lệ: Sao Đê gặp ngày Thân, Tý, Thìn Trăm việc đều TốT, nhưng Thìn là TốT hơn hếT vì sao Đê đăng viên Tại Thìn.

Đê Tinh Tạo Tác chủ Tai hung,
Phí Tận điền viên, Thương khố không,
Mai Táng bấT khả dụng Thử nhậT,
Huyền Thằng, điếu khả, họa Trùng Trùng,
Nhược Thị hôn nhân ly biệT Tán,
Dạ chiêu lãng Tử nhập phòng Trung.
Hành Thuyền Tắc định Tạo hướng mộT,
Cánh sinh lung ách, Tử Tôn cùng.
Tử Bạch Cửu Tinh Tứ Lục Chiêu Diêu Tinh(Mộc)_An Thần
Chiêu Diêu Mộc tinh những việc trước mắt chớ làm, có người ngăn trở, âm nhân khẩu nghiệp.
Nhiều ác mộng, âm dương nhiều trở ngại.
Lục Diệu Phật Diệt Phật Diệt
Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi.
Bành Tổ Bách Kỵ Ngày có Thiên Can Mậu thì không nên mua nhà, mua đất sẽ đem Tới nhiều điềm xui rủi cho gia chủ. Địa chi ngày là Thân chuyển giường hoặc trải ga giường mới thì sẽ tạo ra tà khí, tiểu nhân xâm nhập.
đánh giá ★★☆☆☆

bình giải giờ hôm nay

Giờ hoàng đạo hôm nay Giờ hắc đạo hôm nay
Giờ Nhâm Tý 23:00-1:00 Giờ Giáp Dần 3:00-5:00
Thần Tinh: Thiên Ất Quý Nhân Cát Thần: Tư Mệnh Đại Tiến Thần Tinh: Thiên Hình Cát Thần: Dịch Mã Trường Sinh
Chính Xung: Mậu Ngọ Hung Thần:   Chính Xung: Mậu Thân Hung Thần: Nhật Phá Nhật Hình
Nên Kỵ Nên Kỵ
Không có Ngày giờ tương xung, không nên làm việc gì Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay Sửa nhà, Động thổ
Giờ Quý Sửu 1:00-03:00 Giờ Ất Mão 5:00-7:00
Thần Tinh: Thiên Quan Cát Thần: Minh Đường Quý Nhân Thần Tinh: Chu Tước Cát Thần: Truyền Tụng Thiên Quan
Chính Xung: Đinh Mùi Hung Thần: Lộ Không Chính Xung: Kỷ Dậu Hung Thần: Chu Tước
Nên Kỵ Nên Kỵ
Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay Sửa nhà, Xây bếp Không có Sửa nhà, Đổ trần, lợp mái, Chuyển nhà, Đặt giường, Nhập trạch, Khai trương, Xuất tiền, Mở kho, Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn, Không có
Giờ Bính Thìn 7:00-9:00 Giờ Mậu Ngọ 11:00-13:00
Thần Tinh: Kim Quý Cát Thần: Tam Hợp Kim Quý Thần Tinh: Thiên Lao Cát Thần: Thái Âm Đế Vượng
Chính Xung: Canh Tuất Hung Thần: Thiên Binh Chính Xung: Nhâm Tý Hung Thần: Lục Mậu Bạch Hổ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Dựng cột, Đổ trần, Lợp mái, Nhập quan, Sinh con, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Sửa nhà, An táng, Cúng bái, Xây bếp, Đi chùa, Xây cầu, Đi thuyền
Giờ Đinh Tị 9:00-11:00 Giờ Canh Thân 15:00-17:00
Thần Tinh: Thiên Đức Cát Thần: Bảo Quang Nhật Lộc Thần Tinh: Thiên Lao Cát Thần: Phúc Tinh Tiến Lộc
Chính Xung: Tân Hợi Hung Thần: Hình Hợp Đại Thoái Chính Xung: Giáp Dần Hung Thần: Thiên Lao Địa Binh
Nên Kỵ Nên Kỵ
Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Nhập trạch, Khai trương, An táng, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Nhận chức, Dựng cột, Đổ trần, Lợp mái, Nhập quan,
Giờ Kỷ Mùi 13:00-15:00 Giờ Tân Dậu 17:00-19:00
Thần Tinh: Thiên Ất Quý Nhân Cát Thần: La Giảo Giảo Quý Thần Tinh: Câu Trận Cát Thần:  
Chính Xung: Quý Sửu Hung Thần: Cẩu Thực Chính Xung: Ất Mão Hung Thần: Thiên Tặc Nguyên Võ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà Đi chùa, Cúng bái, Xuất hành, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Sửa nhà, An táng, Nhận chức, Không có
Giờ Nhâm Tuất 19:00-21:00 Giờ Quý Hợi 21:00-23:00
Thần Tinh: Tư Mệnh Cát Thần: Tư Mệnh Thần Tinh: Câu Trận Cát Thần: Kim Tinh Ngũ Hợp
Chính Xung: Bính Thìn Hung Thần: Lộ Không Chính Xung: Đinh Tị Hung Thần: Nhật Hại Câu Trận
Nên Kỵ Nên Kỵ
Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Nhận chức, Phỏng vấn Cúng bái, Sinh con, Đi thuyền Cúng bái, Sinh con, Xuất hành, Đăng ký kết hôn, Nhận chức, Phỏng vấn Khai quang điểm nhãn, Sửa nhà, An táng

Xem ngày tốt xấu

Back to top