xem ngày tốt xấu hôm nay 28/02/2021
lịch dương
Tháng 02 năm 2021
28
Chủ nhật
lịch âm
Tháng 01 (Đủ) năm 2021
17
Ngày Hoàng đạo | Ngọc Đường |
---|---|
Ngày Đinh Mùi | Tháng Canh Dần |
Năm Tân Sửu | Giờ: Ất Tị |
Trực Chấp | 09:38:10 |
Tiết khí: Vũ Thủy | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Nguyệt Ơn, Tứ Tương, Âm Đức, Tam Hợp, Thời Âm, Tục Thế, Bảo Quang | Tử Khí, Huyết Kỵ , Bát Chuyên |
nên | kỵ |
---|---|
, Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Xuất hành, Nhận chức, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Mua xe, Khai Trương | Kết hôn, Cắt tóc, Chữa bệnh, Phẫu thuật thẩm mỹ |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Tân Sửu | Canh Dần | Đinh Mùi |
Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Đinh Tương hòa với Thiên can tháng là Canh, Thiên can ngày là Đinh Tương hòa với Thiên can năm là Tân. Địa chi ngày Mùi Tương khắc Địa chi tháng Dần,Địa chi ngày là Mùi Tương xung Địa chi năm Sửu
ngày Hoàng đạo Ngọc Đường | Ngọc Đường - Hoàng Đạo Ngọc Đường mang ý nghĩa nơi ở của quý nhân, nhà cửa cao sang rực rỡ. Ngày có Ngọc Đường thì nên cầu quý nhân, trang trí, sửa chữa, du lịch ... Ngọc Đường hoàng đạo, Thiếu Vi tinh, Thiên Khai tinh cầu việc đều thành, trăm sự cát lợi, đặc biệt là chuyện an táng, mồ mả. |
Chính Xung Tân Sửu | Ngày Mùi xung Sửu (Ất Sửu) Ngày Mùi xung tất cả các tuổi Sửu, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Sửu. Tuổi Sửu không nên làm việc trọng đại. |
Trực Chấp | Ngọc Đường - Hoàng Đạo Ngọc Đường mang ý nghĩa nơi ở của quý nhân, nhà cửa cao sang rực rỡ. Ngày có Ngọc Đường thì nên cầu quý nhân, trang trí, sửa chữa, du lịch ... Ngọc Đường hoàng đạo, Thiếu Vi tinh, Thiên Khai tinh cầu việc đều thành, trăm sự cát lợi, đặc biệt là chuyện an táng, mồ mả. |
Thập Nhị Bát Tú Mão | Sao: Mão Ngũ hành: Thái dương Động vậT: Kê (con gà) MÃO NHẬT KÊ: Vương Lương: XẤU (Hung Tú) Tướng Tinh con gà, chủ Trị ngày chủ nhậT. Nên: Xây dựng, Tạo Tác. Kỵ: Chôn cấT (đại kỵ), cưới gả, Trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng Thủy, khai Trương, xuấT hành, đóng giường lóT giường. Các việc khác cũng không hay. Ngoại lệ: Sao Mão gặp ngày Mùi mấT chí khí. Gặp ngày ẤT Mão và Đinh Mão TốT, Ngày Mão đăng viên cưới gả TốT, nhưng ngày Quý Mão Tạo Tác mấT Tiền của. Hợp với 8 ngày: ẤT Mão, Đinh Mão, Tân Mão, ẤT Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, ẤT Hợi, Tân Hợi. Mão Tinh Tạo Tác Tiến điền ngưu, Mai Táng quan Tai bấT đắc hưu, Trùng Tang nhị nhậT, Tam nhân Tử, Mại Tận điền viên, bấT năng lưu. Khai môn, phóng Thủy chiêu Tai họa, Tam Tuế hài nhi bạch liễu đầu, Hôn nhân bấT khả phùng nhậT Thử, Tử biệT sinh ly ThậT khả sầu. |
Tử Bạch Cửu Tinh Ngũ Hoàng | Thiên Phù Tinh (Thổ)_Hung Thần Ngũ Quỷ là Thiên Phù không có chuyện gì tốt đẹp. Mọi chuyện đều gặp trở ngại. Đi lạc, mất đồ khó tìm lại, nhiều họa hại. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Đinh thì không nên cắt tóc, làm tóc dễ sinh đau đầu. Địa chi ngày là Mùi không nên uống thuốc, vì độc khí sẽ đi vào dạ dày. |
đánh giá | ★★★★☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ hoàng đạo hôm nay | Giờ hắc đạo hôm nay | ||
Giờ Nhâm Dần 3:00-5:00 | Giờ Canh Tý 23:00-1:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quý | Cát Thần: Kim Quý Thiên Phúc | Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Thanh Long Đại Tiến |
Chính Xung: Bính Thân | Hung Thần: Thiên Tặc Lộ Không | Chính Xung: Bính Ngọ | Hung Thần: Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Nhập trạch, An táng | Nhận chức, Sửa nhà, Chuyển nhà, Xuất hành, Kiện tụng, Cúng bái, Sinh con, Đi thuyền | Cúng bái, Sinh con, Xuất hành, Đăng ký kết hôn, An táng | Dựng cột, Đổ trần, lợp mái, Nhập quan |
Giờ Quý Mão 5:00-7:00 | Giờ Tân Sửu 1:00-03:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức | Cát Thần: Tam Hợp Thiên Đức | Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: |
Chính Xung: Đinh Dậu | Hung Thần: Lộ Không | Chính Xung: Ất Mùi | Hung Thần: Nhật Phá Nhật Hình |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Nhập trạch, Khai trương, An táng, Cúng bái, Sinh con, | Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Động thổ | Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Sửa nhà, Nhập trạch, An táng, Nhận chức, Phỏng vấn, | Không có |
Giờ Ất Tị 9:00-11:00 | Giờ Giáp Thìn 7:00-9:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường | Cát Thần: Ngọc Đường Đế Vượng | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: Tiến Quý |
Chính Xung: Kỷ Hợi | Hung Thần: | Chính Xung: Mậu Tuất | Hung Thần: Bất Ngộ Bạch Hổ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cúng bái, Đăng ký kết hôn, Sửa nhà, Đổ trần, Lợp mái, Xây bếp, Nhập trạch, An táng, Phỏng vấn, | Nhận chức, Xuất hành, Đóng thuyền, Đi thuyền | Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Sửa nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, An táng, | Nhận chức, Xuất hành |
Giờ Mậu Thân 15:00-17:00 | Giờ Bính Ngọ 11:00-13:00 | ||
Thần Tinh: Tư Mệnh | Cát Thần: Tả Bật Tiến Quý | Thần Tinh: Thiên Lao | Cát Thần: Nhật Lộc |
Chính Xung: Nhâm Dần | Hung Thần: Lục Mậu | Chính Xung: Canh Tý | Hung Thần: Thiên Binh Cẩu Thực |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Sửa nhà, An táng, | Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Đặt giường, Chuyển nhà, Nhập trạch, Sửa nhà, An táng, Sinh con | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành |
Giờ Canh Tuất 19:00-21:00 | Giờ Đinh Mùi 13:00-15:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Thanh Long Tiến Quý | Thần Tinh: Huyền Võ | Cát Thần: Tỷ Kiên |
Chính Xung: Giáp Thìn | Hung Thần: Nhật Hình Địa Binh | Chính Xung: Tân Sửu | Hung Thần: Nhật Kiến Nguyên Võ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Nhận chức | Dựng cột, Đổ trần, lợp mái, Nhập quan | Sửa nhà, Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà, Xây bếp, Đặt giường, Nhập trạch, Khai trương, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành, |
Giờ Tân Hợi 21:00-23:00 | Giờ Kỷ Dậu 17:00-19:00 | ||
Thần Tinh: Minh ĐườngQuý Nhân | Cát Thần: Thiên Quan Quý Nhân | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: Đại Tiến Quý Nhân |
Chính Xung: Ất Tị | Hung Thần: | Chính Xung: Quý Mão | Hung Thần: Câu Trận |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Không có | Ngày giờ tương xung không nên làm gì | Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, | Không có |