Xem ngày tốt xấu 27/09/2022 Thứ ba có tin tức tốt lành

Hôm nay: Thứ năm, 18-04-2024

xem ngày tốt xấu hôm nay 27/09/2022

lịch dương

Tháng 09 năm 2022

27

Thứ ba

lịch âm

Tháng 09 (Đủ) năm 2022

02

Ngày Hoàng đạo Ngọc Đường
Ngày Quý Mùi Tháng Canh Tuất
Năm Nhâm Dần Giờ: Nhâm Tuất
Trực Thu 19:28:32
Tiết khí: Thu Phân Xung: Tân Hợi

Các bước xem ngày tốt cơ bản

Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)

Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ

Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)

Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt

Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.

cát thần hung thần
Thiên Ơn, Mẫu Thương, Tứ Tương, Bất Tượng, Ngọc Vũ Hà Khôi, Nguyệt Hình, Ngũ Hư, Xúc Thủy Long, Chu Tước
nên kỵ
Cầu cúng, Đặt bát hương, Đổ trần lợp mái Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Xuất hành, Nhận chức, Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Đặt giường, Cắt tóc, Chữa bệnh, Tháo dỡ, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Động thổ, An táng, Phẫu thuật thẩm mỹ

bình giải của ngày hôm nay

bát tự hôm nay Niên Trụ Nguyệt Trụ Nhật Trụ
Nhâm Dần Canh Tuất Quý Mùi

Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Quý Tương hòa với Thiên can tháng là Canh, Thiên can ngày là Quý Tương hòa với Thiên can năm là Nhâm. Địa chi ngày Mùi Tỷ kiên Địa chi tháng Tuất,Địa chi ngày là Mùi Tương khắc Địa chi năm Dần

ngày Hoàng đạo Ngọc Đường Ngọc Đường - Hoàng Đạo 
Ngọc Đường mang ý nghĩa nơi ở của quý nhân, nhà cửa cao sang rực rỡ. Ngày có Ngọc Đường thì nên cầu quý nhân, trang trí, sửa chữa, du lịch ... Ngọc Đường hoàng đạo, Thiếu Vi tinh, Thiên Khai tinh cầu việc đều thành, trăm sự cát lợi, đặc biệt là chuyện an táng, mồ mả.
Chính Xung Ất Sửu Ngày Mùi xung Sửu (Ất Sửu)
Ngày Mùi xung tất cả các tuổi Sửu, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Sửu. Tuổi Sửu không nên làm việc trọng đại.
Trực Thu Ngọc Đường - Hoàng Đạo 
Ngọc Đường mang ý nghĩa nơi ở của quý nhân, nhà cửa cao sang rực rỡ. Ngày có Ngọc Đường thì nên cầu quý nhân, trang trí, sửa chữa, du lịch ... Ngọc Đường hoàng đạo, Thiếu Vi tinh, Thiên Khai tinh cầu việc đều thành, trăm sự cát lợi, đặc biệt là chuyện an táng, mồ mả.
Thập Nhị Bát Tú Vỹ Sao: Vỹ
Ngũ hành: Hỏa
Động vậT: Hổ
VỸ HỎA HỔ: Sầm Bành: TỐT
(KiếT Tú) Tướng Tinh con cọp, chủ Trị ngày Thứ 3.
Nên: Mọi việc đều TốT, TốT nhấT là các vụ khởi Tạo, chôn cấT, cưới gả, xây cấT, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ Thủy lợi, khai Trương, dọn cỏ phá đấT.
Kỵ: Đóng giường, lóT giường, đi Thuyền.
Ngoại lệ: Sao Vỹ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi kỵ chôn cấT. Tại ngày Mùi là vị Trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại ngày Kỷ Mão rấT xấu, còn các ngày Mão khác có Thể Tạm dùng được.

Vỹ Tinh Tạo Tác đắc Thiên ân,
Phú quý, vinh hoa, phúc Thọ ninh,
Chiêu Tài Tiến bảo, Tiến điền địa,
Hòa hợp hôn nhân, quý Tử Tôn.
Mai Táng nhược năng y Thử nhậT,
Nam Thanh, nữ chính, Tử Tôn hưng.
Khai môn, phóng Thủy, chiêu điền địa,
Đại đại công hầu, viễn bá danh.
Tử Bạch Cửu Tinh Nhị Hắc Nhiếp Đề Tinh (Thổ)_Hung Thần
Cửa gặp Nhiết Đề tinh vạn sự đều phải lo lắng. Nhiều chuyện sinh ưu phiền, có họa tương khắc với .
Tử Môn tương hội, người già Trẻ nhỏ phải khóc lóc. Không nên mưu cầu chuyện lớn
Chỉ có thể ẩn giật, nếu động tất sinh thương tật.
Lục Diệu Phật Diệt Phật Diệt
Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi.
Bành Tổ Bách Kỵ Ngày có Thiên Can Quý không nên kiện tụng dễ đại bại. Địa chi ngày là Mùi không nên uống thuốc, vì độc khí sẽ đi vào dạ dày.
đánh giá ★★★☆☆

bình giải giờ hôm nay

Giờ hoàng đạo hôm nay Giờ hắc đạo hôm nay
Giờ Giáp Dần 3:00-5:00 Giờ Nhâm Tý 23:00-1:00
Thần Tinh: Kim Quý Cát Thần: Tiến Quý Phúc Đức Thần Tinh: Thanh Long Cát Thần: Tam Hợp Đại Tiến
Chính Xung: Mậu Thân Hung Thần: Thiên Tặc Chính Xung: Mậu Ngọ Hung Thần:  
Nên Kỵ Nên Kỵ
Đi chùa, Cúng bái, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, An táng, Thanh Long Sửa nhà, Động thổ, Nhận chức, Xuất hành Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Sửa nhà, An táng, Nhận chức, Xuất hành Cúng bái, Sinh con
Giờ Ất Mão 5:00-7:00 Giờ Quý Sửu 1:00-03:00
Thần Tinh: Thiên Đức Cát Thần: Thiên Đức Bảo Quang Thần Tinh: Tiệt Lộ Cát Thần: Tỷ Kiên
Chính Xung: Kỷ Dậu Hung Thần:   Chính Xung: Đinh Mùi Hung Thần: Nhật Phá Lộ Không
Nên Kỵ Nên Kỵ
Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Khai trương, An táng Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Động thổ, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Sửa nhà, An táng, Nhận chức Không có
Giờ Đinh Tị 9:00-11:00 Giờ Bính Thìn 7:00-9:00
Thần Tinh: Ngọc Đường Cát Thần: Ngọc Đường Quý Nhân Thần Tinh: Bạch Hổ Cát Thần:  
Chính Xung: Tân Hợi Hung Thần: Đại Thoái Chính Xung: Canh Tuất Hung Thần: Thiên Binh Bạch Hổ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Nhập trạch, An táng Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường Dựng cột, Đổ trần, Lợp mái, Nhập quan
Giờ Canh Thân 15:00-17:00 Giờ Mậu Ngọ 11:00-13:00
Thần Tinh: Tư Mệnh Cát Thần: Tư Mệnh Tiến Quý Thần Tinh: Thiên Lao Cát Thần: Lục Hợp Tiến Quý
Chính Xung: Giáp Dần Hung Thần: Địa Binh Chính Xung: Nhâm Tý Hung Thần: Lục Mậu Cẩu Thực
Nên Kỵ Nên Kỵ
Đi chùa, Cúng bái, Đăng ký kết hôn, Sửa nhà, An táng, Sinh con Dựng cột, Đổ trần, Lợp mái, Nhập quan Cúng bái, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Đặt giường, Chuyển nhà, Nhập trạch, Sửa nhà, An táng, Đi chùa, Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn Không có
Giờ Nhâm Tuất 19:00-21:00 Giờ Kỷ Mùi 13:00-15:00
Thần Tinh: Thanh Long Cát Thần: Thanh Long Vũ Khúc Thần Tinh: Huyền Võ Cát Thần: Đường Phù Hữu Bật
Chính Xung: Bính Thìn Hung Thần: Lộ Không Nhật Hình Chính Xung: Quý Sửu Hung Thần: Bất Ngộ Nguyên Võ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, An táng Cúng bái, Sinh con, Đi thuyền Đi chùa, Cúng bái, Sinh con, Ăn chay, Xuất hành, Đăng ký kết hôn, An táng, Sửa nhà, Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà, Xây bếp, Đặt giường, Nhập trạch, Khai trương Không có
Giờ Quý Hợi 21:00-23:00 Giờ Tân Dậu 17:00-19:00
Thần Tinh: Minh Đường Cát Thần: Tam Hợp Đế Vượng Thần Tinh: Câu Trận Cát Thần:  
Chính Xung: Đinh Tị Hung Thần: Lộ Không Chính Xung: Ất Mão Hung Thần: Tốn Không
Nên Kỵ Nên Kỵ
Không có Ngày giờ tương xung không nên làm gì Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường Nhận chức, Xuất hành

Xem ngày tốt xấu

Back to top