Xem ngày tốt xấu 27/09/2021 Thứ hai ý kiến bất đồng

Hôm nay: Thứ năm, 28-03-2024

xem ngày tốt xấu hôm nay 27/09/2021

lịch dương

Tháng 09 năm 2021

27

Thứ hai

lịch âm

Tháng 08 (Đủ) năm 2021

21

Ngày Hoàng đạo Thiên Hình
Ngày Mậu Dần Tháng Đinh Dậu
Năm Tân Sửu Giờ: Tân Dậu
Trực Chấp 17:43:22
Tiết khí: Thu Phân Xung: Tân Hợi

Các bước xem ngày tốt cơ bản

Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)

Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ

Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)

Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt

Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.

cát thần hung thần
Dương Đức, Tam Hợp, Lâm Nhật, Thời Âm, Ngũ Hợp, Tư Mệnh Nguyệt Yêm, Địa Hỏa, Tử Khí, Cửu Khảm, Cửu Tiêu, Phục Nhật, Cô Thần
nên kỵ
Mua xe, Đổ trần lợp mái Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Xuất hành, Nhận chức, Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Đặt giường, Cắt tóc, Chữa bệnh, Tháo dỡ, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Động thổ, An táng, Phẫu thuật thẩm mỹ

bình giải của ngày hôm nay

bát tự hôm nay Niên Trụ Nguyệt Trụ Nhật Trụ
Tân Sửu Đinh Dậu Mậu Dần

Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Mậu Tương hòa với Thiên can tháng là Đinh, Thiên can ngày là Mậu Tương hòa với Thiên can năm là Tân. Địa chi ngày Dần Tương khắc Địa chi tháng Dậu,Địa chi ngày là Dần Tương khắc Địa chi năm Sửu

ngày Hoàng đạo Thiên Hình Thiên Hình - Hắc Đạo 
Thiên Hình có nghĩa là hình phạt của trời cao. Để chỉ những hoạn nạn, tai họa bất ngờ. Ngày có Thiên Hình sẽ xảy ra những va chạm gây tổn thương đến chân thân thể, hoặc mang đến điềm báo đồ vật bị hỏng, tổn hại. Thiên Hình tinh có lợi khi xuất binh, chiến đấu ... những việc khác thì đều không nên làm. Đại kỵ nhất là chuyện kiện tụng, tranh cãi. 
Chính Xung Canh Thân Ngày Dần xung Thân (Canh Thân)
Ngày Dần xung tất cả các tuổi Thân, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Thân. Tuổi Thân không nên làm việc trọng đại. "
Trực Chấp Thiên Hình - Hắc Đạo 
Thiên Hình có nghĩa là hình phạt của trời cao. Để chỉ những hoạn nạn, tai họa bất ngờ. Ngày có Thiên Hình sẽ xảy ra những va chạm gây tổn thương đến chân thân thể, hoặc mang đến điềm báo đồ vật bị hỏng, tổn hại. Thiên Hình tinh có lợi khi xuất binh, chiến đấu ... những việc khác thì đều không nên làm. Đại kỵ nhất là chuyện kiện tụng, tranh cãi. 
Thập Nhị Bát Tú Tâm - Tâm NguyệT Hồ: Thuộc Thái âm Tướng Tinh con cáo
Tử Bạch Cửu Tinh Thất Xích Giản Trì Tinh (Kim)_Hung Thần
Ngũ Tướng là Giản Trì, mọi chuyện nên dừng lại. Xuất hành bất lợi, tương khắc với nhiều họa.
Các trò đỏ đen, may mắn đề sẽ thua, cầu tài trắng tay.
Lục Diệu Phật Diệt Phật Diệt
Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi.
Bành Tổ Bách Kỵ Ngày có Thiên Can Mậu thì không nên mua nhà, mua đất sẽ đem Tới nhiều điềm xui rủi cho gia chủ. Địa Chi là ngày Dần không nên túng tế, thần quỷ không thể nhận được đồ cúng, con người không được phù hộ.
đánh giá ★★★☆☆

bình giải giờ hôm nay

Giờ hoàng đạo hôm nay Giờ hắc đạo hôm nay
Giờ Nhâm Tý 23:00-1:00 Giờ Giáp Dần 3:00-5:00
Thần Tinh: Thanh Long Cát Thần: Tư Mệnh Đại Tiến Thần Tinh: Thiên Hình Cát Thần: Trường Sinh Tiến Lộc
Chính Xung: Mậu Ngọ Hung Thần: Nhật Hình Chính Xung: Mậu Thân Hung Thần: Thiên Hình Bất Ngộ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, An táng, Phỏng vấn. Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành. Cầu Tự, Cưới Gả, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Nhập Trạch, Khai Trương, Giao Dịch, Tu Tạo, Sửa Chữa, An Táng, Cầu Phúc, Nạp Tài. Nhận Chức, Bổ Nhiệm.
Giờ Quý Sửu 1:00-03:00 Giờ Ất Mão 5:00-7:00
Thần Tinh: Minh Đường Cát Thần: Minh Đường Quý Nhân Thần Tinh: Chu Tước Cát Thần: Thái Dương Thiên Quan
Chính Xung: Đinh Mùi Hung Thần: Cẩu Thực Lộ Không Chính Xung: Kỷ Dậu Hung Thần: Chu Tước
Nên Kỵ Nên Kỵ
Tu Tạo, Sửa Chữa, Cất Nóc, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Xây Bếp, Đặt Bếp, Đặt Giường, Nhập Trạch, Khai Trương, Xuất Hành, Cầu Tài, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ, Nạp Tài, Cưới Gả. Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Cầu Cúng. Nhập Trạch, Tu Tạo, Sửa Chữa, An Táng, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Cầu Tài, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ, Cầu Cúng, Cầu Phúc, Cầu Cúng. Không có
Giờ Bính Thìn 7:00-9:00 Giờ Mậu Ngọ 11:00-13:00
Thần Tinh: Kim Quý Cát Thần: Kim Quý Thần Tinh: Bạch Hổ Cát Thần: Sinh Vượng Tam Hợp
Chính Xung: Canh Tuất Hung Thần: Thiên Binh Chính Xung: Nhâm Tý Hung Thần: Lục Mậu
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Phúc, Cầu Tự, Nạp Tài, Cưới Gả, Xuất Hành, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ. Dựng Cột, Cất Nóc. Nạp Tài, Cưới Gả, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Khai Trương, Tu Tạo, Sửa Chữa, Nhập Trạch, An Táng Cầu Phúc, Cầu Tự
Giờ Đinh Tị 9:00-11:00 Giờ Canh Thân 15:00-17:00
Thần Tinh: Thiên Đức Cát Thần: Thiên Ích Nhật Lộc Thần Tinh: Thiên Lao Cát Thần: Dịch Mã Văn Xương
Chính Xung: Tân Hợi Hung Thần: Đại Thoái Chính Xung: Giáp Dần Hung Thần: Nhật Phá Địa Binh
Nên Kỵ Nên Kỵ
Nhập Trạch, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Cầu Tài, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ, Nạp Tài, Cưới Gả. Khai Quang Tu Tạo Sửa Chữa An Táng Nhật Phá Đại Hung mọi chuyện đều kỵ Nhật Phá Đại Hung mọi chuyện đều kỵ
Giờ Kỷ Mùi 13:00-15:00 Giờ Tân Dậu 17:00-19:00
Thần Tinh: Ngọc Đường Cát Thần: Ngọc Đường Quý Nhân Thần Tinh: Chu Tước Cát Thần: Truyền Tụng
Chính Xung: Quý Sửu Hung Thần:   Chính Xung: Ất Mão Hung Thần: Thiên Tặc Nguyên Võ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Tu Tạo, Sửa Chữa, Cất Nóc, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Đặt Giường, Nhập Trạch, Khai Trương, Mở Kho, Xuất Hàng, Cầu Cúng, Cầu Phúc, Cầu Cúng, Xuất Hành, Cầu Tài, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ, Nạp Tài. Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ Không có. Cầu Tài, Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Cầu Cúng, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Tu Tạo, Sửa Chữa, Động Thổ.
Giờ Nhâm Tuất 19:00-21:00 Giờ Quý Hợi 21:00-23:00
Thần Tinh: Tư Mệnh Cát Thần: Tư Mệnh Tam Hợp Thần Tinh: Câu Trận Cát Thần: Thiên Địa Hợp Cục
Chính Xung: Bính Thìn Hung Thần: Lộ Không Chính Xung: Đinh Tị Hung Thần: Câu Trận Lộ Không
Nên Kỵ Nên Kỵ
Xây Bếp, Đặt Bếp, Cầu Cúng, Tu Tạo, Sửa Chữa. Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Khai Quang, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành. Cưới Gả, An Táng. Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Tu Tạo, Sửa Chữa, Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Khai Quang.

Xem ngày tốt xấu

Back to top