xem ngày tốt xấu tháng 09
lịch dương
Tháng 09 năm 2020
27
Chủ nhật
lịch âm
Tháng 08 (Đủ) năm 2020
11
Ngày Hoàng đạo | Huyền Võ |
---|---|
Ngày Quý Dậu | Tháng Ất Dậu |
Năm Canh Tý | Giờ: Nhâm Tuất |
Trực Kiến | 19:59:21 |
Tiết khí: Thu Phân | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Tứ Tương, Quan Nhật, Trừ Thần, Bảo Quang, Minh Phệ | Nguyệt Hại, Thiên Sử, Trí Tử, Huyết Chi, Ngũ Ly |
nên | kỵ |
---|---|
Đặt bếp, Cắt tóc, Phẫu thuật thẩm mỹ, Đổ trần lợp mái | Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Xuất hành, Nhận chức, Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Đặt giường, Chữa bệnh, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Động thổ, An táng |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Canh Tý | Ất Dậu | Quý Dậu |
Thiên can ngày là Quý Tương hòa với Thiên can tháng là Ất, Thiên can ngày là Quý Tương hòa với Thiên can năm là Canh. Địa chi ngày Dậu Tự hình Địa chi tháng Dậu,Địa chi ngày là Dậu Tương sinh Địa chi năm Tý
ngày Hoàng đạo Huyền Võ | Huyền Võ - Hắc Đạo Huyền Võ cũng là một trong tứ tượng, nằm ở hướng Bắc. Nó mang ý nghĩa lừa gạt, không thực tế, trong nội bộ có kẻ tiểu nhân, đạo tặc ám hại. Ngày có Huyền Võ, Thiên Ngục tinh thì tiểu nhân dùng sẽ hung, kỵ nhất là kiện tụng, chơi trò đỏ đen. Dễ bị lừa gạt, mua phải đồ giả. |
Chính Xung Đinh Mão | Ngày Dậu xung Mão (Đinh Mão) Ngày Dậu xung tất cả các tuổi Mão, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Mão. Tuổi Mão không nên làm việc trọng đại. |
Trực Kiến | Huyền Võ - Hắc Đạo Huyền Võ cũng là một trong tứ tượng, nằm ở hướng Bắc. Nó mang ý nghĩa lừa gạt, không thực tế, trong nội bộ có kẻ tiểu nhân, đạo tặc ám hại. Ngày có Huyền Võ, Thiên Ngục tinh thì tiểu nhân dùng sẽ hung, kỵ nhất là kiện tụng, chơi trò đỏ đen. Dễ bị lừa gạt, mua phải đồ giả. |
Thập Nhị Bát Tú Phòng | Sao: Phòng Ngũ hành: Thái dương Động vậT: Thố (Thỏ) PHÒNG NHẬT THỐ: Cảnh Yêm: TỐT (KiếT Tú) Tướng Tinh con Thỏ, chủ Trị ngày Chủ nhậT. Nên: Khởi công Tạo Tác mọi việc đều TốT, nhấT là xây dựng nhà, chôn cấT, cưới gả, xuấT hành, đi Thuyền, mưu sự, cắT áo. Kỵ: Sao Phòng là Đại KiếT Tinh, không kỵ việc gì cả. Ngoại lệ: Sao Phòng gặp ngày Đinh Sửu và Tân Sửu đều TốT, ngày Dậu càng TốT hơn, vì sao Phòng đăng viên Tại Dậu. Trong 6 ngày Kỷ Tị, Đinh Tị, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu Thì Sao Phòng vẫn TốT với các việc khác, ngoại Trừ chôn cấT là rấT kỵ. Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn SáT: không nên chôn cấT, xuấT hành, Thừa kế, chia gia Tài, khởi công làm lò nhuộm, lò gốm. Nhưng nên Tiến hành xây Tường, lấp hang lỗ, làm cầu Tiêu, kếT dứT điều hung hại. Phòng Tinh Tạo Tác điền viên Tiến, HuyếT Tài ngưu mã biến sơn cương, Cánh chiêu ngoại xứ điền Trang Trạch, Vinh hoa cao quý, phúc Thọ khang. Mai Táng nhược nhiên phùng Thử nhậT, Cao quan Tiến chức bái Quân vương. Giá Thú: Thường nga quy NguyệT điện, Tam niên bào Tử chế Triều đường. |
Tử Bạch Cửu Tinh Tam Bích | Hiên Viên Tinh (Mộc)_An Thần Xuất hành gặp Hiên Viên thì chuyện gì cũng rơi vào rắc rối. Tương sinh không hoàn mỹ, tương khắc với nhiều lo âu. Xuất hành xa nhiều bất lợi, chơi trò may mắn thì dễ thua thiệt tiền bạc. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Quý không nên kiện tụng dễ đại bại. Địa chi ngày là Dậu không nên tổ chức ăn uống, tiệc rượu. Khách sẽ mượn rượu mà sinh sự. |
đánh giá | ★★★★☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ Giáp Dần 3:00-5:00 | Giờ Quý Sửu 1:00-03:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Thanh Long | Thần Tinh: Thiên Quả Cô Thần | Cát Thần: Tam Hợp Vũ Khúc |
Chính Xung: Mậu Thân | Hung Thần: Thiên Tặc | Chính Xung: Đinh Mùi | Hung Thần: Câu Trận Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Nạp Tài Cưới Gả Đặt Giường Di Chuyển, Chuyển Đồ Nhập Trạch Tu Tạo Sửa Chữa An Táng Nhận Chức Bổ Nhiệm Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Xuất Hành Cầu Tài | Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Cầu Cúng | Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả Cầu Tài Khai Trương Giao Dịch Đặt Giường | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Tu Tạo Sửa Chữa Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Khai Quang |
Giờ Ất Mão 5:00-7:00 | Giờ Bính Thìn 7:00-9:00 | ||
Thần Tinh: Quý Nhân | Cát Thần: Minh Đường Quý Nhân | Thần Tinh: Thiên Hình | Cát Thần: Lục Hợp |
Chính Xung: Kỷ Dậu | Hung Thần: Nhật Phá | Chính Xung: Canh Tuất | Hung Thần: Thiên Binh |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Nhật Phá Đại Hung Mọi chuyện đều kỵ | Nhật Phá Đại Hung Mọi chuyện đều kỵ | Cầu Phúc Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả Xuất Hành Cầu Tài Khai Trương Giao Dịch Đặt Giường Cầu Cúng | Dựng Cột Cất Nóc |
Giờ Mậu Ngọ 11:00-13:00 | Giờ Đinh Tị 9:00-11:00 | ||
Thần Tinh: Kim QuýPhúc Đức | Cát Thần: Kim Quý Thái Âm | Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: La Giảo Giảo Quý |
Chính Xung: Nhâm Tý | Hung Thần: Lục Mậu Lôi Binh | Chính Xung: Tân Hợi | Hung Thần: Đại Thoái Chu Tước |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Nạp Tài Cưới Gả Khai Trương An Táng Tu Tạo Sửa Chữa | Cầu Phúc Cầu Tự | Cầu Phúc Cầu Tự Xuất Hành Cầu Tài Cưới Gả | Khai Quang Tu Tạo Sửa Chữa An Táng |
Giờ Kỷ Mùi 13:00-15:00 | Giờ Canh Thân 15:00-17:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức | Cát Thần: Thiên Đức Bảo Quang | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: Quốc Ấn |
Chính Xung: Quý Sửu | Hung Thần: Bất Ngộ | Chính Xung: Giáp Dần | Hung Thần: Bạch Hổ Cẩu Thực |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Cầu Cúng Tu Tạo Sửa Chữa Xây Bếp Đặt Bếp Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Cầu Tài Cưới Gả Nhận con nuôi Di Chuyển, Chuyển Đồ An Táng | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Cầu Tài Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Cưới Gả Nhận con nuôi Di Chuyển, Chuyển Đồ An Táng | Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Cầu Cúng Tu Tạo Sửa Chữa Động Thổ |
Giờ Tân Dậu 17:00-19:00 | Giờ Nhâm Tuất 19:00-21:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường | Cát Thần: Ngọc Đường Tiến Lộc | Thần Tinh: Thiên Lao | Cát Thần: Hữu Bật |
Chính Xung: Ất Mão | Hung Thần: Kiến Hình | Chính Xung: Bính Thìn | Hung Thần: Nhật Hại Thiên Lao |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Tu Tạo Sửa Chữa Cất Nóc Di Chuyển, Chuyển Đồ Đặt Giường Nhập Trạch Khai Trương Mở Kho Xuất Hàng Cầu Phúc Nạp Tài Cưới Gả Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Cầu Tài | Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Cầu Tài Cưới Gả Nhận con nuôi Di Chuyển, Chuyển Đồ An Táng | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Khai Quang | |
Giờ Quý Hợi 21:00-23:00 | |||
Thần Tinh: | Cát Thần: Đế Vượng Tả Bật | ||
Chính Xung: Đinh Tị | Hung Thần: Nguyên Võ Lộ Không | ||
Nên | Kỵ | ||
Cầu Tự Cưới Gả Di Chuyển, Chuyển Đồ Nhập Trạch Khai Trương Giao Dịch An Táng Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Cầu Tài | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Tu Tạo Sửa Chữa Động Thổ Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Khai Quang | ||
Giờ Giáp Tý 23:00-1:00 | |||
Thần Tinh: Huyền Võ Thiên Hình | Cát Thần: Đại Tiến Tỷ Kiên | ||
Chính Xung: Mậu Ngọ | Hung Thần: Thiên Lao | ||
Nên | Kỵ | ||
Cầu Phúc Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả Nhập Trạch Cầu Tài Khai Trương Giao Dịch An Táng | Nhận Chức Bổ Nhiệm Tu Tạo Sửa Chữa Di Chuyển, Chuyển Đồ Xuất Hành |