xem ngày tốt xấu hôm nay 27/04/2022
lịch dương
Tháng 04 năm 2022
27
Thứ tư
lịch âm
Tháng 03 (Đủ) năm 2022
27
Ngày Hoàng đạo | Tư Mệnh |
---|---|
Ngày Canh Tuất | Tháng Giáp Thìn |
Năm Nhâm Dần | Giờ: Kỷ Mão |
Trực Phá | 06:44:20 |
Tiết khí: Cốc Vũ | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Nguyệt Đức, Thiên Ơn, Ngọc Vũ, Giải Thần, Kim Quý | Tiểu Hao, Thiên Tặc |
nên | kỵ |
---|---|
Cầu cúng, Đặt bát hương, Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Nhận chức, Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Cắt tóc, Chữa bệnh, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, An táng, Mua xe, Phẫu thuật thẩm mỹ | Xuất hành |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Nhâm Dần | Giáp Thìn | Canh Tuất |
Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Canh Tương hòa với Thiên can tháng là Giáp, Thiên can ngày là Canh Tương hòa với Thiên can năm là Nhâm. Địa chi ngày Tuất Tương xung Địa chi tháng Thìn,Địa chi ngày là Tuất Tương khắc Địa chi năm Dần
ngày Hoàng đạo Tư Mệnh | Tư Mệnh - Hoàng Đạo Đây là ngày mang ý nghĩa mệnh của thần linh, ý chỉ những nhiệm vụ to lớn, quan trọng, phát lệnh hiệu triệu tới mọi người. Tư Mệnh cát đường quan lộc, từ giờ Dậu đến giờ Sửu thì không nên làm việc gì, chỉ có ban ngày là tốt. Nên những việc như cầu y, thăng chức, cầu quý nhân thì sẽ cát. |
Chính Xung Giáp Thìn | Ngày Tuất xung Thìn (Bính Thìn) Ngày Tuất xung tất cả các tuổi Thìn, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Thìn. Tuổi Thìn không nên làm việc trọng đại. |
Trực Phá | Tư Mệnh - Hoàng Đạo Đây là ngày mang ý nghĩa mệnh của thần linh, ý chỉ những nhiệm vụ to lớn, quan trọng, phát lệnh hiệu triệu tới mọi người. Tư Mệnh cát đường quan lộc, từ giờ Dậu đến giờ Sửu thì không nên làm việc gì, chỉ có ban ngày là tốt. Nên những việc như cầu y, thăng chức, cầu quý nhân thì sẽ cát. |
Thập Nhị Bát Tú Sâm | Sao: Sâm Ngũ hành: Thủy Động vậT: Viên (con vượn) SÂM THỦY VIÊN: Đỗ Mậu: TỐT (Bình Tú) Tướng Tinh con vượn, chủ Trị ngày Thứ 4. Nên: Khởi công Tạo Tác nhiều việc TốT như: xây cấT nhà, dựng cửa Trổ cửa, nhập học, đi Thuyền, làm Thủy lợi, Tháo nước đào mương. Kỵ: Cưới gả, chôn cấT, đóng giường lóT giường, kếT bạn. Ngoại lệ: Sao Sâm gặp ngày Tuấtđăng viên, cầu công danh hiển hách. Sâm Tinh Tạo Tác vượng nhân gia, Văn Tinh Triều diệu, đại quang hoa, Chỉ nhân Tạo Tác điền Tài vượng, Mai Táng chiêu TậT, Táng hoàng sa. Khai môn, phóng Thủy gia quan chức, Phòng phòng Tôn Tử kiến điền gia, Hôn nhân hứa định Tao hình khắc, Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa. |
Tử Bạch Cửu Tinh Ngũ Hoàng | Thiên Phù Tinh (Thổ)_Hung Thần Ngũ Quỷ là Thiên Phù không có chuyện gì tốt đẹp. Mọi chuyện đều gặp trở ngại. Đi lạc, mất đồ khó tìm lại, nhiều họa hại. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Canh thì không nên trồng trọt hay may vá, sửa quần áo bằng không sẽ hỏng mọi việc. Địa chi ngày là Tuất không nên ăn thịt chó nếu không chó sẽ trèo lên giường làm loạn. |
đánh giá | ★★★☆☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ hoàng đạo hôm nay | Giờ hắc đạo hôm nay | ||
Giờ Mậu Dần 3:00-5:00 | Giờ Bính Tý 23:00-1:00 | ||
Thần Tinh: Tư Mệnh | Cát Thần: Tam Hợp Tư Mệnh | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: Trường Sinh Tham Lang |
Chính Xung: Nhâm Thân | Hung Thần: Lục Mậu Tốn Không | Chính Xung: Nhâm Ngọ | Hung Thần: Lục Mậu Bạch Hổ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Không có | Ngày giờ tương xung không nên làm gì | Kết hôn, Đăng ký, Kết hôn, Đặt giường, Chuyển nhà, Nhập trạch, Sửa nhà, An táng, Phỏng vấn | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành, |
Giờ Canh Thìn 7:00-9:00 | Giờ Đinh Sửu 1:00-03:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Thanh Long Tỷ Kiên | Thần Tinh: Huyền Võ | Cát Thần: Quý Nhân Thiên Ích |
Chính Xung: Giáp Tuất | Hung Thần: Nhật PháĐịa Binh | Chính Xung: Tân Mùi | Hung Thần: Nguyên Võ Nhật Hình |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Không có | Ngày giờ tương xung, không nên làm việc gì | Sửa nhà, Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà, Xây bếp, Đặt giường, Nhập trạch, Khai trương, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành |
Giờ Tân Tị 9:00-11:00 | Giờ Kỷ Mão 5:00-7:00 | ||
Thần Tinh: Minh Đường | Cát Thần: Trường Sinh Minh Đường | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: Lục Hợp Đại Tiến |
Chính Xung: Ất Hợi | Hung Thần: | Chính Xung: Quý Dậu | Hung Thần: Thiên Tặc Câu Trận |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cúng bái, Ăn chay, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Khai trương | Nhận chức, Xuất hành, Khai quang điểm nhãn, Sửa nhà, An táng | Nhập trạch, Sửa nhà, An táng, Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Nhận chức, Xuất hành | Không có |
Giờ Giáp Thân 15:00-17:00 | Giờ Nhâm Ngọ 11:00-13:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quý | Cát Thần: Kim Quý Nhật Lộc | Thần Tinh: Tiệt Lộ | Cát Thần: Thiên Quan Phúc Tinh |
Chính Xung: Mậu Dần | Hung Thần: Đại Thoái | Chính Xung: Bính Tý | Hung Thần: Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Đi chùa, Cúng bái, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Nhập trạch, An táng | Nhận chức, Sửa nhà, Chuyển nhà, Xuất hành, Kiện tụng | Sửa nhà, An táng, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng | Không nên làm gì đặc biệt là Cúng bái, Sinh con |
Giờ Ất Dậu 17:00-19:00 | Giờ Quý Mùi 13:00-15:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức | Cát Thần: Thiên Đức Đế Vượng | Thần Tinh: Tiệt Lộ | Cát Thần: Quý Nhân |
Chính Xung: Kỷ Mão | Hung Thần: Cẩu Thực | Chính Xung: Đinh Sửu | Hung Thần: Nhật Hình Chu Tước |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Không có | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Động thổ | Sinh con, Xuất hành, Đăng ký kết hôn, An táng, Sửa nhà, Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà, Đặt giường, Nhập trạch, Khai trương Xuất tiền, Mở kho | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay |
Giờ Đinh Hợi 21:00-23:00 | Giờ Bính Tuất 19:00-21:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường | Cát Thần: Ngọc Đường | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: Vũ Khúc |
Chính Xung: Tân Tị | Hung Thần: Đại Thoái | Chính Xung: Canh Thìn | Hung Thần: Thiên Binh Bạch Hổ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Đăng ký kết hôn, Sửa nhà, Xây bếp, Nhập trạch, An táng, | Nhận chức, Xuất hành, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn | Xây bếp, Sửa nhà, | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành |