xem ngày tốt xấu tháng 02
lịch dương
Tháng 02 năm 2021
27
Thứ bảy
lịch âm
Tháng 01 (Đủ) năm 2021
16
Ngày Hắc Đạo | Bạch Hổ |
---|---|
Ngày Bính Ngọ | Tháng Canh Dần |
Năm Tân Sửu | Giờ: Tân Mão |
Trực Định | 05:18:19 |
Tiết khí: Vũ Thủy | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Tứ Tương, Thời Đức, Dân Nhật, Ích Hậu, Kim Quý, Minh Phệ | Hà Khôi, Tử Thần, Thiên Sử, Trí Tử |
nên | kỵ |
---|---|
Cầu cúng, Đặt bát hương | Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Xuất hành, Nhận chức, Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Đặt giường, Chữa bệnh, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Động thổ, An táng |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Tân Sửu | Canh Dần | Bính Ngọ |
Thiên can ngày là Bính Tương hòa với Thiên can tháng là Canh, Thiên can ngày là Bính Tương hòa với Thiên can năm là Tân. Địa chi ngày Ngọ Tam hợp Địa chi tháng Dần,Địa chi ngày là Ngọ Tương hại Địa chi năm Sửu
ngày Hắc Đạo Bạch Hổ | Bạch Hổ - Hắc Đạo Bạch Hổ là một trong tứ tượng, đại diện cho hung sát, huyết quan, họa kiện tụng, tranh cãi ... Ngày Bạch Hổ có Thiên Sát chỉ nên xuất quân, cầu cúng, săn bắn thì cát; các việc khác đều bất lợi. |
Chính Xung Canh Tý | Ngày Ngọ xung Tý (Giáp Tý) Ngày Ngọ xung tất cả các tuổi Tý, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Tý. Tuổi Tý không nên làm việc trọng đại. |
Trực Định | Bạch Hổ - Hắc Đạo Bạch Hổ là một trong tứ tượng, đại diện cho hung sát, huyết quan, họa kiện tụng, tranh cãi ... Ngày Bạch Hổ có Thiên Sát chỉ nên xuất quân, cầu cúng, săn bắn thì cát; các việc khác đều bất lợi. |
Thập Nhị Bát Tú Vị | Sao: Vị Ngũ hành: Thổ Động vậT: Trĩ (chim Trĩ) VỊ THỔ TRĨ: Ô Thành: TỐT (KiếT Tú) Tướng Tinh con chim Trĩ, chủ Trị ngày Thứ 7. Nên: Khởi công Tạo Tác việc gì cũng lợi. TốT nhấT là xây cấT, cưới gả, chôn cấT, dọn cỏ phá đấT, gieo Trồng, lấy giống. Kỵ: Đi Thuyền. Ngoại lệ: Sao Vị mấT chí khí Tại ngày Dần, nhấT là ngày Mậu Dần, rấT hung, không nên cưới gả, xây cấT nhà cửa. Gặp ngày Tuấtsao Vị đăng viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn, do đó gặp ngày này nên kỵ chôn cấT, xuấT hành, cưới gả, xây cấT… Vị Tinh Tạo Tác sự như hà, Phú quý, vinh hoa, hỷ khí đa, Mai Táng Tiến lâm quan lộc vị, Tam Tai, cửu họa bấT phùng Tha. Hôn nhân ngộ Thử gia phú quý, Phu phụ Tề mi, vĩnh bảo hòa, Tòng Thử môn đình sinh cáT khánh, Nhi Tôn đại đại bảo kim pha. |
Tử Bạch Cửu Tinh Tứ Lục | Chiêu Diêu Tinh(Mộc)_An Thần Chiêu Diêu Mộc tinh những việc trước mắt chớ làm, có người ngăn trở, âm nhân khẩu nghiệp. Nhiều ác mộng, âm dương nhiều trở ngại. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Bính thì không nên sửa bếp, xây bếp, đặt bếp dễ sinh họa hạn. Địa chi ngày là Ngọ không nên lợp mái nếu không căn nhà sẽ phải đổi chủ. |
đánh giá | ★★★☆☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ Kỷ Sửu 1:00-03:00 | Giờ Canh Dần 3:00-5:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức | Cát Thần: Thiên Đức Truyền Tụng | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: Tam Hợp Trường Sinh |
Chính Xung: Quý Mùi | Hung Thần: Nhật Hại | Chính Xung: Giáp Thân | Hung Thần: Thiên Tặc Địa Binh |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Cúng Cầu Phúc Tu Tạo Sửa Chữa Xây Bếp Đặt Bếp Cưới Gả Khai Trương Di Chuyển, Chuyển Đồ An Táng Cầu Tự Giao Dịch Đặt Giường | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Cầu Tài | Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả Xuất Hành Cầu Tài Khai Trương Giao Dịch Đặt Giường | Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Cầu Cúng Tu Tạo Sửa Chữa Động Thổ |
Giờ Tân Mão 5:00-7:00 | Giờ Nhâm Thìn 7:00-9:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường | Cát Thần: Ngọc Đường Ngũ Hợp | Thần Tinh: Tiệt Lộ | Cát Thần: Vũ Khúc Thái Dương |
Chính Xung: Ất Dậu | Hung Thần: Tốn Không | Chính Xung: Bính Tuất | Hung Thần: Bất Ngộ Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Mở Hàng Khai Trương Nhập Trạch Tu Tạo Sửa Chữa Di Chuyển, Chuyển Đồ Đặt Giường Xây Bếp Đặt Bếp Cầu Cúng Cầu Phúc Cưới Gả An Táng Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ | Xuất Hành Cầu Tài Nhận Chức Bổ Nhiệm | Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả An Táng Nhập Trạch Tu Tạo Sửa Chữa | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Khai Quang |
Giờ Giáp Ngọ 11:00-13:00 | Giờ Quý Tị 9:00-11:00 | ||
Thần Tinh: Tư Mệnh | Cát Thần: Đế Vượng Đại Tiến | Thần Tinh: Tiệt Lộ | Cát Thần: Nhật Lộc Ngũ Phù |
Chính Xung: Mậu Tý | Hung Thần: Nhật Kiến Nhật Hình | Chính Xung: Đinh Hợi | Hung Thần: Cẩu Thực Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Tự Cưới Gả Di Chuyển, Chuyển Đồ Nhập Trạch Khai Trương Giao Dịch Tu Tạo Sửa Chữa An Táng Cầu Phúc Xây Bếp Đặt Bếp Cầu Cúng | Đóng Thuyền Đi Thuyền Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Cầu Tài | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Cầu Tài Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Nạp Tài Cưới Gả Nhập Trạch Khai Trương An Táng | Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Cầu Cúng |
Giờ Bính Thân 15:00-17:00 | Giờ Ất Mùi 13:00-15:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Thanh Long | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: Lục Hợp Trường Sinh |
Chính Xung: Canh Dần | Hung Thần: Thiên Binh | Chính Xung: Kỷ Sửu | Hung Thần: Câu Trận |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Phúc Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả Xuất Hành Cầu Tài Khai Trương Giao Dịch Đặt Giường Nhận Chức Bổ Nhiệm | Dựng Cột Cất Nóc | Cầu Phúc Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả Cầu Tài Khai Trương Giao Dịch Đặt Giường | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Tu Tạo Sửa Chữa |
Giờ Đinh Dậu 17:00-19:00 | |||
Thần Tinh: Minh Đường | Cát Thần: Minh Đường Quý Nhân | ||
Chính Xung: Tân Mão | Hung Thần: | ||
Nên | Kỵ | ||
Mở Hàng Khai Trương Nhập Trạch Tu Tạo Sửa Chữa Di Chuyển, Chuyển Đồ Đặt Giường Xây Bếp Đặt Bếp Cầu Phúc Cầu Tự Cưới Gả Xuất Hành An Táng Nhận Chức Bổ Nhiệm Cầu Tài Cầu Cúng Giao Dịch | Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ | ||
Giờ Mậu Tuất 19:00-21:00 | |||
Thần Tinh: Thiên Lao | Cát Thần: Tam Hợp Hữu Bật | ||
Chính Xung: Nhâm Thìn | Hung Thần: Lục Mậu Lôi Binh | ||
Nên | Kỵ | ||
Nạp Tài Cưới Gả Xuất Hành Cầu Tài Khai Trương Giao Dịch Đặt Giường Nhận Chức Bổ Nhiệm Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ | Cầu Phúc Cầu Tự | ||
Giờ Kỷ Hợi 21:00-23:00 | |||
Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: 禄贵 交驰 | ||
Chính Xung: Quý Tị | Hung Thần: Đại Thoái | ||
Nên | Kỵ | ||
Cầu Phúc Cầu Tự Xuất Hành Cầu Tài Cưới Gả Nhận Chức Bổ Nhiệm Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ | Khai Quang Tu Tạo Sửa Chữa An Táng | ||
Giờ Canh Tý 23:00-1:00 | |||
Thần Tinh: Thiên Hình | Cát Thần: | ||
Chính Xung: Giáp Ngọ | Hung Thần: Thiên HìnhĐịa Binh | ||
Nên | Kỵ | ||
Cầu Cúng Cầu Phúc | Tu Tạo Sửa Chữa Động Thổ Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Cầu Tài Di Chuyển, Chuyển Đồ 词讼 |