xem ngày tốt xấu hôm nay 27/02/2020
lịch dương
Tháng 02 năm 2020
27
Thứ năm
lịch âm
Tháng 02 (Đủ) năm 2020
05
Ngày Hoàng đạo | Thanh Long |
---|---|
Ngày Canh Tý | Tháng Kỷ Mão |
Năm Canh Tý | Giờ: Kỷ Mão |
Trực Thu | 05:08:43 |
Tiết khí: Vũ Thủy | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Nguyệt Không , Mẫu Thương, Dương Đức, Bất Tượng, Tư Mệnh, Minh Phệ Đối | Thiên Bá, Nguyệt Hình, Đại Thời, Đại Bại, Giản Trì, Thiên Tặc |
nên | kỵ |
---|---|
Ngày xấu không nên làm gì. | Ngày xấu không nên làm gì. |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Canh Tý | Kỷ Mão | Canh Tý |
Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Canh Tương hòa với Thiên can tháng là Kỷ, Thiên can ngày là Canh Tương hòa với Thiên can năm là Canh. Địa chi ngày Tý Tương sinh Địa chi tháng Mão,Địa chi ngày là Tý Tỷ kiên Địa chi năm Tý
ngày Hoàng đạo Thanh Long | Thanh Long - Hoàng Đạo Mang đến tin tức tốt lành, để chỉ quý nhân giúp đỡ con người. Thiên Ất tinh, Thiên Quý tinh mọi việc đều thành đặc biệt là cầu xin người khác giúp đỡ, cầu gì cũng cát lợi. |
Chính Xung Bính Ngọ | Ngày Tý xung Ngọ (Mậu Ngọ) Ngày Tý xung tất cả các Tuổi Ngọ, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người Tuổi Ngọ. Tuổi Ngọ không nên làm việc trọng đại. |
Trực Thu | Thanh Long - Hoàng Đạo Mang đến tin tức tốt lành, để chỉ quý nhân giúp đỡ con người. Thiên Ất tinh, Thiên Quý tinh mọi việc đều thành đặc biệt là cầu xin người khác giúp đỡ, cầu gì cũng cát lợi. |
Thập Nhị Bát Tú Khuê | Sao: Khuê Ngũ hành: Mộc Động vậT: Lang (Sói) KHUÊ MỘC LANG: Mã Vũ: XẤU (Bình Tú) Tướng Tinh con chó sói, chủ Trị ngày Thứ 5. Nên: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắT áo. Kỵ: Chôn cấT, khai Trương, Trổ cửa dựng cửa, khai Thông đường nước, đào ao móc giếng, Thưa kiện, đóng giường lóT giường. Ngoại lệ: Sao Khuê là mộT Trong ThấT SáT Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này Thì nên lấy Tên Sao Khuê hay lấy Tên Sao của năm Tháng mà đặT cho Trẻ dễ nuôi. Sao Khuê hãm địa Tại ngày Thân: Văn khoa ThấT bại. Tại ngày Ngọ là chỗ TuyệT gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, nhấT là gặp ngày Canh Ngọ. Tại ngày Thìn TốT vừa vừa. Tại ngày Thân sao Khuê đăng viên: Tiến Thân danh. Khuê Tinh Tạo Tác đắc Trinh Tường, Gia hạ vinh hòa đại cáT xương, Nhược Thị Táng mai âm TốT Tử, Đương niên định chủ lưỡng Tam Tang. Khán khán vận kim, hình Thương đáo, Trùng Trùng quan sự, chủ ôn hoàng. Khai môn phóng Thủy chiêu Tai họa, Tam niên lưỡng Thứ Tổn nhi lang. |
Tử Bạch Cửu Tinh Thất Xích | Giản Trì Tinh (Kim)_Hung Thần Ngũ Tướng là Giản Trì, mọi chuyện nên dừng lại. Xuất hành bất lợi, tương khắc với nhiều họa. Các trò đỏ đen, may mắn đề sẽ thua, cầu tài trắng tay. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Canh thì không nên trồng trọt hay may vá, sửa quần áo bằng không sẽ hỏng mọi việc. Địa chi ngày là Tý không nên xem bói, bói toán dễ rước họa vào người. |
đánh giá | ★★★☆☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ hoàng đạo hôm nay | Giờ hắc đạo hôm nay | ||
Giờ Bính Tý 23:00-1:00 | Giờ Mậu Dần 3:00-5:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quỹ | Cát Thần: Lục Hợp, Trường Sinh | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: Tả Bật, Dịch Mã |
Chính Xung: Ngọ | Hung Thần: Lục Mậu | Chính Xung: Thân | Hung Thần: Lục Mậu, Bạch Hổ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Phỏng vấn, Đăng ký kết hôn, An táng, Sinh con, Kết hôn. | Nhận chức, Sửa nhà, Chuyển nhà, Xuất hành, Kiện tụng Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn. | Cầu Cúng, Sinh Con, Kết Hôn, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường | Nhận Chức, Xuất Hành |
Giờ Đinh Sửu 1:00-03:00 | Giờ Canh Thìn 7:00-9:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức Quý Nhân | Cát Thần: Quý Nhân, Thiên Ích | Thần Tinh: Thiên Lao | Cát Thần: Tam Hợp, Mộc Tinh |
Chính Xung: Mùi | Hung Thần: Không có | Chính Xung: Tuất | Hung Thần: Thiên Lao, Địa Binh |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Cúng, Xuất Hành, Cầu Tài, Kết Hôn, Sửa Chữa, An Táng | Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ | Cầu Phúc, Sinh Con, Kết Hôn, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường | Nhận Chức, Sửa Chữa, Chuyển Nhà, Xuất Hành, Kiện Tụng |
Giờ Kỷ Mão 5:00-7:00 | Giờ Tân Tị 9:00-11:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường | Cát Thần: Ngọc Đường, Đại Tiến | Thần Tinh: Huyền Võ | Cát Thần: Trường Sinh Thái Âm |
Chính Xung: Dậu | Hung Thần: Thiên Tặc, Nhật Hình | Chính Xung: Ất Hợi | Hung Thần: Nguyên Võ Tốn Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Cúng, Sinh Con, Kết Hôn, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường, Nhập Trạch, An Táng | Nhận Chức, Xuất Hành, Sửa Chữa | Kết Hôn, Nhập Trạch, Khai Trương | Nhận Chức, Xuất Hành, Cầu Tài, Khai Quang, Sửa Chữa, An Táng |
Giờ Nhâm Ngọ 11:00-13:00 | Giờ Quý Mùi 13:00-15:00 | ||
Thần Tinh: Tư Mệnh | Cát Thần: Tư Mệnh, Thiên Quan | Thần Tinh: Tiệt Lộ | Cát Thần: Quý Nhân |
Chính Xung: Tý | Hung Thần: Nhật Phá, Lộ Không | Chính Xung: Sửu | Hung Thần: Nhật Hại, Câu Trận |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Kết Hôn, Xuất Hành, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường, Nhận Chức | Cầu Cúng, Sinh Con | Cầu Phúc, Sinh Con, Xuất Hành, Nhập Trạch, Kết Hôn, Cầu Tài, An Táng, Nhận Chức | Ngày Chu Tước nên dùng bùa Phượng Hoàng để hạn chế hung vận. |
Giờ Giáp Thân 15:00-17:00 | Giờ Bính Tuất 19:00-21:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Thanh Long, Lâm Quan | Thần Tinh: Thiên Hình | Cát Thần: Hữu Bật |
Chính Xung: Dần | Hung Thần: | Chính Xung: Thìn | Hung Thần: Thiên Binh, Bất Ngộ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Cúng, Kết Hôn, Xuất Hành, Cầu Tài, Nhập Trạch, An Táng, Nhận Chức | Sửa Chữa, Động Thổ | Sinh Con, Kết Hôn, An Táng | Đi Thuyền, Cầu Cúng, Ăn Chay, Khai Quang, Nhận Chức, Xuất Hành |
Giờ Ất Dậu 17:00-19:00 | Giờ Đinh Hợi 21:00-23:00 | ||
Thần Tinh: Minh Đường | Cát Thần: Minh Đường, Đế Vượng | Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: Tả Bật. Thiên Ích |
Chính Xung: Mão | Hung Thần: | Chính Xung: Tân Tị | Hung Thần: Cẩu Thực, Chu Tước |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Xuất Hành, Kết Hôn, Sửa Chữa, Chuyển Nhà, Khai Trương, An Táng | Cầu Cúng, Ăn Chay, | Sửa Chữa, Lợp Mái, Chuyển Nhà, An Táng, Nhập Trạch, Khai Trương, Cầu Tài, Kết Hôn | Cầu Cúng, Ăn Chay, Khai Quang, Nhận Chức, Xuất Hành |