xem ngày tốt xấu tháng 01
lịch dương
Tháng 01 năm 2021
27
Thứ tư
lịch âm
Tháng 12 (Đủ) năm 2020
15
Ngày Hắc Đạo | Câu Trận |
---|---|
Ngày Ất Hợi | Tháng Kỷ Sửu |
Năm Canh Tý | Giờ: Kỷ Mão |
Trực Khai | 06:26:21 |
Tiết khí: Đại Hàn | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Lục Hợp, Thiên Nguyện, Mẫu Thương, Ngũ Phúc, Thánh Tâm | Tứ Cùng, Kiếp Sát, Hà Khôi, Bát Long, Trùng Nhật, Câu Trận |
nên | kỵ |
---|---|
Sinh con, Hẹn hò, Xuất hành, Nhận chức, Đính Hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột | Kết hôn, Chữa bệnh |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Canh Tý | Kỷ Sửu | Ất Hợi |
Thiên can ngày là Ất Tương hòa với Thiên can tháng là Kỷ, Thiên can ngày là Ất Tương hòa với Thiên can năm là Canh. Địa chi ngày Hợi Tương khắc Địa chi tháng Sửu,Địa chi ngày là Hợi Tỷ kiên Địa chi năm Tý
ngày Hắc Đạo Câu Trận | Câu Trận - Hắc Đạo Câu Trận vốn là tên của một vì sao trong Tử Vi, tương truyền là Câu Trận đại đến thống lĩnh thiên lôi vạn sét. Ngày mang ý nghĩa khúc khuỷu, chậm chạp. Những việc xảy ra trong ngày này sẽ gặp phải trở ngại, ý kiến phản đối hoặc bị liên lụy. Mọi việc. có đầu mà không có cuối, trước hỷ sau bi. |
Chính Xung Quý Tị | Ngày Hợi xung Tỵ (Đinh Tỵ) Ngày Hợi xung tất cả các tuổi Tỵ, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Tỵ. Tuổi Tỵ không nên làm việc trọng đại. |
Trực Khai | Câu Trận - Hắc Đạo Câu Trận vốn là tên của một vì sao trong Tử Vi, tương truyền là Câu Trận đại đến thống lĩnh thiên lôi vạn sét. Ngày mang ý nghĩa khúc khuỷu, chậm chạp. Những việc xảy ra trong ngày này sẽ gặp phải trở ngại, ý kiến phản đối hoặc bị liên lụy. Mọi việc. có đầu mà không có cuối, trước hỷ sau bi. |
Thập Nhị Bát Tú Bích | Sao: Bích Ngũ hành: Thủy Động vậT: Du BÍCH THỦY DU: Tang Cung: TỐT (KiếT Tú) Tướng Tinh con rái cá, chủ Trị ngày Thứ 4. Nên: Khởi công Tạo Tác việc gì cũng TốT. TốT nhấT là xây cấT nhà, cưới gả, chôn cấT, Trổ cửa, dựng cửa, Tháo nước, các vụ Thuỷ lợi, chặT cỏ phá đấT, cắT áo Thêu áo, khai Trương, xuấT hành, làm việc Thiện ắT Thiện quả Tới mau hơn. Kỵ: Sao Bích Toàn kiếT, không có việc gì phải kiêng cữ. Ngoại lệ: Sao Bích gặp ngày Hợi, Mão, Mùi Trăm việc đều kỵ, nhấT là Trong mùa Đông. Riêng ngày Hợi, sao Bích đăng viên nhưng phạm Phục Đoạn SáT. Bích Tinh Tạo ác Tiến Trang điền Ti Tâm đại Thục phúc Thao Thiên, Nô Tỳ Tự lai, nhân khẩu Tiến, Khai môn, phóng Thủy xuấT anh hiền, Mai Táng chiêu Tài, quan phẩm Tiến, Gia Trung chủ sự lạc Thao nhiên Hôn nhân cáT lợi sinh quý Tử, Tảo bá Thanh danh khán Tổ Tiên. |
Tử Bạch Cửu Tinh Tam Bích | Hiên Viên Tinh (Mộc)_An Thần Xuất hành gặp Hiên Viên thì chuyện gì cũng rơi vào rắc rối. Tương sinh không hoàn mỹ, tương khắc với nhiều lo âu. Xuất hành xa nhiều bất lợi, chơi trò may mắn thì dễ thua thiệt tiền bạc. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Ất thì tốt nhất không nên trồng trọt khó mà trường sinh. Địa chi ngày là Hợi không nên kết hôn, Cưới gả nếu không đức lang quân sẽ gặp chuyện xấu. |
đánh giá | ★★☆☆☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ Đinh Sửu 1:00-03:00 | Giờ Mậu Dần 3:00-5:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức | Cát Thần: Phúc Tinh Tiến Quý | Thần Tinh: Thiên Lao | Cát Thần: Lục Hợp |
Chính Xung: Tân Mùi | Hung Thần: | Chính Xung: Nhâm Thân | Hung Thần: Lục Mậu Thiên Lao |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Cúng Cầu Phúc Cầu Cúng Nạp Tài Cưới Gả Xuất Hành Cầu Tài Nhập Trạch An Táng Tu Tạo Sửa Chữa Cất Nóc Di Chuyển, Chuyển Đồ Đặt Giường Nhận Chức Bổ Nhiệm | Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ | Nạp Tài Cưới Gả Cầu Tài Khai Trương Giao Dịch Đặt Giường | Cầu Phúc Cầu Tự Nhận Chức Bổ Nhiệm Tu Tạo Sửa Chữa Di Chuyển, Chuyển Đồ Xuất Hành |
Giờ Canh Thìn 7:00-9:00 | Giờ Kỷ Mão 5:00-7:00 | ||
Thần Tinh: Tư Mệnh | Cát Thần: Tư Mệnh | Thần Tinh: Quả Túc Ngũ Quỷ | Cát Thần: Đại Tiến Lâm Quan |
Chính Xung: Giáp Tuất | Hung Thần: Địa Binh | Chính Xung: Quý Dậu | Hung Thần: Nguyên Võ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Xây Bếp Đặt Bếp Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Cầu Cúng Nhận Chức Bổ Nhiệm Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Cầu Tài Xuất Hành Cưới Gả Nhận con nuôi Di Chuyển, Chuyển Đồ An Táng | Tu Tạo Sửa Chữa Động Thổ | Cầu Cúng Cầu Phúc Cầu Tự Cưới Gả Nhập Trạch An Táng Cầu Tài Khai Trương Di Chuyển, Chuyển Đồ | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Tu Tạo Sửa Chữa |
Giờ Nhâm Ngọ 11:00-13:00 | Giờ Tân Tị 9:00-11:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long Minh Đường | Cát Thần: Trường Sinh Thanh Long | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: Dịch Mã |
Chính Xung: Bính Tý | Hung Thần: Lộ Không | Chính Xung: Ất Hợi | Hung Thần: Nhật Phá Câu Trận |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Tự Cưới Gả Di Chuyển, Chuyển Đồ Nhập Trạch Khai Trương Giao Dịch Tu Tạo Sửa Chữa An Táng Nạp Tài Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Cầu Tài | Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Khai Quang Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành | Nhật Phá Đại Hung Mọi chuyện đều kỵ | Nhật Phá Đại Hung Mọi chuyện đều kỵ |
Giờ Bính Tuất 19:00-21:00 | Giờ Quý Mùi 13:00-15:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quý | Cát Thần: Kim Quý | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: Tam Hợp Minh Đường |
Chính Xung: Canh Thìn | Hung Thần: Thiên Binh Cẩu Thực | Chính Xung: Đinh Sửu | Hung Thần: Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Nạp Tài Cưới Gả Khai Trương An Táng | Dựng Cột Cất Nóc Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Cầu Cúng | Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả Cầu Tài Khai Trương Giao Dịch Đặt Giường Tu Tạo Sửa Chữa Cất Nóc Di Chuyển, Chuyển Đồ Xây Bếp Đặt Bếp | Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Khai Quang Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành |
Giờ Đinh Hợi 21:00-23:00 | Giờ Giáp Thân 15:00-17:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức | Cát Thần: Phúc Tinh Tiến Quý | Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: Thiên Quan Quý Nhân |
Chính Xung: Tân Tị | Hung Thần: Nhật Hình | Chính Xung: Mậu Dần | Hung Thần: Thiên Tặc Đại Thoái |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Cúng Cầu Phúc Cầu Cúng Nạp Tài Cưới Gả Cầu Tài Nhập Trạch An Táng | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Cầu Tài Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ | Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Cầu Cúng Khai Quang Tu Tạo Sửa Chữa An Táng |
Giờ Mậu Tý 23:00-1:00 | Giờ Ất Dậu 17:00-19:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quý | Cát Thần: Thiên Quan Phúc Tinh | Thần Tinh: Thiên Hình | Cát Thần: Tỷ Kiên |
Chính Xung: Nhâm Ngọ | Hung Thần: Lục Mậu | Chính Xung: Kỷ Mão | Hung Thần: Tốn Không Chu Tước |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Cầu Tài Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Cầu Cúng Cầu Cúng | Cầu Phúc Cầu Tự | Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Nhận con nuôi | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Cầu Tài |