Xem ngày tốt xấu 26/11/2019 Thứ ba bác học, phú quý

Hôm nay: Thứ sáu, 29-03-2024

xem ngày tốt xấu hôm nay 26/11/2019

lịch dương

Tháng 11 năm 2019

26

Thứ ba

lịch âm

Tháng 11 (Đủ) năm 2019

01

Ngày Hắc Đạo Chu Tước
Ngày Đinh Mão Tháng Bính Tý
Năm Kỷ Hợi Giờ: Kỷ Dậu
Trực Bình 18:04:05
Tiết khí: Tiểu Tuyết Xung: Tân Hợi

Các bước xem ngày tốt cơ bản

Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)

Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ

Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)

Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt

Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.

cát thần hung thần
Nguyệt Đức Hợp, Thiên Ơn, Dân Nhật, Bất Tượng, Ngũ Hợp, Ngọc Đường, Minh Phệ Đối Thiên Bá, Tử Thần, Nguyệt Hình, Thiên Sử, Trí Tử, Thiên Tặc
nên kỵ
Cầu cúng, Đặt bát hương Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Xuất hành, Nhận chức, Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Đặt giường, Cắt tóc, Chữa bệnh, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Tháo dỡ, Động thổ, An táng, Phẫu thuật thẩm mỹ

bình giải của ngày hôm nay

bát tự hôm nay Niên Trụ Nguyệt Trụ Nhật Trụ
Kỷ Hợi Bính Tý Đinh Mão

Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Đinh Tương hòa với Thiên can tháng là Bính, Thiên can ngày là Đinh Tương hòa với Thiên can năm là Kỷ. Địa chi ngày Mão Tương sinh Địa chi tháng Tý,Địa chi ngày là Mão Tam hợp Địa chi năm Hợi

ngày Hắc Đạo Chu Tước Chu Tước - Hắc Đạo 
Đại diện cho sự tranh cãi, kiện cáo. Thiên Tụng tinh có lợi cho việc công. Người bình thường dùng thì hung, đề phòng tranh chấp, ý kiến không đồng nhất, đồ đạc rơi vỡ gây tiếng động chói tai.
Chính Xung Ất Dậu "Ngày Mão xung Dậu (Tân Dậu)
Ngày Mão xung tất cả các tuổi Dậu, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Dậu. Tuổi Dậu không nên làm việc trọng đại.
Trực Bình Chu Tước - Hắc Đạo 
Đại diện cho sự tranh cãi, kiện cáo. Thiên Tụng tinh có lợi cho việc công. Người bình thường dùng thì hung, đề phòng tranh chấp, ý kiến không đồng nhất, đồ đạc rơi vỡ gây tiếng động chói tai.
Thập Nhị Bát Tú Vỹ Sao: Vỹ
Ngũ hành: Hỏa
Động vậT: Hổ
VỸ HỎA HỔ: Sầm Bành: TỐT
(KiếT Tú) Tướng Tinh con cọp, chủ Trị ngày Thứ 3.
Nên: Mọi việc đều TốT, TốT nhấT là các vụ khởi Tạo, chôn cấT, cưới gả, xây cấT, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ Thủy lợi, khai Trương, dọn cỏ phá đấT.
Kỵ: Đóng giường, lóT giường, đi Thuyền.
Ngoại lệ: Sao Vỹ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi kỵ chôn cấT. Tại ngày Mùi là vị Trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại ngày Kỷ Mão rấT xấu, còn các ngày Mão khác có Thể Tạm dùng được.

Vỹ Tinh Tạo Tác đắc Thiên ân,
Phú quý, vinh hoa, phúc Thọ ninh,
Chiêu Tài Tiến bảo, Tiến điền địa,
Hòa hợp hôn nhân, quý Tử Tôn.
Mai Táng nhược năng y Thử nhậT,
Nam Thanh, nữ chính, Tử Tôn hưng.
Khai môn, phóng Thủy, chiêu điền địa,
Đại đại công hầu, viễn bá danh.
Tử Bạch Cửu Tinh Tam Bích Hiên Viên Tinh (Mộc)_An Thần
Xuất hành gặp Hiên Viên thì chuyện gì cũng rơi vào rắc rối. Tương sinh không hoàn mỹ, tương khắc với nhiều lo âu.
Xuất hành xa nhiều bất lợi, chơi trò may mắn thì dễ thua thiệt tiền bạc.
Lục Diệu Phật Diệt Phật Diệt
Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi.
Bành Tổ Bách Kỵ Ngày có Thiên Can Đinh thì không nên cắt tóc, làm tóc dễ sinh đau đầu. Địa chi ngày là Mão không nên đào bới, đào giếng nếu không chất lượng nước không tốt.
đánh giá ★★★☆☆

bình giải giờ hôm nay

Giờ hoàng đạo hôm nay Giờ hắc đạo hôm nay
Giờ Canh Tý 23:00-1:00 Giờ Tân Sửu 1:00-03:00
Thần Tinh: Tư Mệnh Cát Thần: Tam Hợp Đại Tiến Thần Tinh: Câu Trận Cát Thần: Đường Phù, Vũ Khúc
Chính Xung: Bính Ngọ Hung Thần: Thiên Lao Lộ Không Chính Xung: Ất Mùi Hung Thần: Câu Trận
Nên Kỵ Nên Kỵ
Xây bếp, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay. Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Động thổ. Cưới Gả, Chuyển Nhà, An Táng, Sinh Con, Ăn Chay Nhận Chức, Xuất Hành, Sửa Chữa
Giờ Nhâm Dần 3:00-5:00 Giờ Giáp Thìn 7:00-9:00
Thần Tinh: Thanh Long, Thiên Quý Cát Thần: Thanh Long Quốc Ấn Thần Tinh: Thiên Hình Cát Thần: Vũ Khúc
Chính Xung: Bính Thân Hung Thần: Lộ Không, Đại Thoái Chính Xung: Mậu Tuất Hung Thần: Bất Ngộ Thiên Hình
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cưới Gả, Đặt Giường, Chuyển Nhà, Nhập Trạch, Sửa Chữa, An Táng Ăn Chay, Nhận Chức, Xuất Hành Cầu Cúng, Cầu Phúc, Cầu Tự, Ăn Chay, Nạp Tài, Cưới Gả, An Táng Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành
Giờ Quý Mão 5:00-7:00 Giờ Ất Tị 9:00-11:00
Thần Tinh: Minh Đường Cát Thần: Minh Đường, Tiến Quý Thần Tinh: Chu Tước Cát Thần: Đế Vượng Tiến Lộc
Chính Xung: Đinh Dậu Hung Thần: Lộ Không Chính Xung: Kỷ Hợi Hung Thần: Chu Tước
Nên Kỵ Nên Kỵ
Sửa Chữa, Cất Nóc, Chuyển Nhà, Đặt Bếp, Đặt Giường, Nhập Trạch, Khai Trương, Sinh Con, Cưới Gả Cầu Cúng, Ăn Chay, Nhận Chức, Xuất Hành Sinh con, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Sửa nhà, An táng, Cúng bái, Kết hôn, Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn.  
Giờ Bính Ngọ 11:00-13:00 Giờ Mậu Thân 15:00-17:00
Thần Tinh: Kim Quý Cát Thần: Nhật Lộc Thần Tinh: Bạch Hổ Cát Thần: Thái Dương
Chính Xung: Canh Tý Hung Thần: Địa Binh Chính Xung: Nhâm Dần Hung Thần: Lục Mậu Bạch Hổ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Nhận chức. Tu Tạo, Sửa Chữa, Động Thổ Nhập Trạch, Tu Tạo, Sửa Chữa, An Táng, Cầu Cúng, Ăn Chay. Cầu Phúc, Cầu Tự.
Giờ Đinh Mùi 13:00-15:00 Giờ Canh Tuất 19:00-21:00
Thần Tinh: Thiên Đức Quý Nhân Cát Thần: Tam Hợp Thiên Ích Thần Tinh: Thiên Lao Cát Thần: Lục Hợp Hữu Bật
Chính Xung: Tân Sửu Hung Thần: Tam Hợp Thiên Ích Chính Xung: Giáp Thìn Hung Thần: Thiên Lao Địa Binh
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, bán hàng, ký hợp đồng, Đặt giường, Sửa nhà, Nhập trạch, An táng, Đi chùa, Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Phỏng vấn. Nhận chức, Sửa nhà, Chuyển nhà, Xuất hành, Kiện tụng.
Giờ Kỷ Dậu 17:00-19:00 Giờ Tân Hợi 21:00-23:00
Thần Tinh: Ngọc Đường Quý Nhân Cát Thần: Ngọc Đường Đại Tiến Thần Tinh: Huyền Võ Cát Thần: Tam Hợp Quý Nhân
Chính Xung: Quý Mão Hung Thần: Nhật Phá Chính Xung: Ất Tị Hung Thần: Nguyên Võ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Nhật Phá Đại Hung. Mọi chuyện đều kỵ Nhật Phá Đại Hung. Mọi chuyện đều kỵ Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Đi chùa, Phỏng vấn. Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Tu Tạo Sửa Chữa Động Thổ

Xem ngày tốt xấu

Back to top