Xem ngày tốt xấu 26/10/2021 Thứ ba nên cầu cúng, dạy học

Hôm nay: Thứ sáu, 19-04-2024

xem ngày tốt xấu hôm nay 26/10/2021

lịch dương

Tháng 10 năm 2021

26

Thứ ba

lịch âm

Tháng 09 (Đủ) năm 2021

21

Ngày Hoàng đạo Ngọc Đường
Ngày Đinh Mùi Tháng Mậu Tuất
Năm Tân Sửu Giờ: Tân Sửu
Trực Thu 02:54:04
Tiết khí: Sương Giáng Xung: Tân Hợi

Các bước xem ngày tốt cơ bản

Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)

Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ

Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)

Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt

Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.

cát thần hung thần
Tam Hợp, Lâm Nhật, Thiên Hỷ, Thiên Y, Lục Nghĩa, Phúc Sinh, Minh Đường Yêm Đối, Chiêu Diêu, Tứ Kích, Vãng Vong, Bát Chuyên, Thần Hiệu
nên kỵ
Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Nhập Học, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Mua xe, Nhập Trạch, Khai trương, Giao dịch làm ăn, Ký hợp đồng Xuất hành, Nhận chức, Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Cắt tóc, Chữa bệnh, Phẫu thuật thẩm mỹ

bình giải của ngày hôm nay

bát tự hôm nay Niên Trụ Nguyệt Trụ Nhật Trụ
Tân Sửu Mậu Tuất Đinh Mùi

Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Đinh Tương hòa với Thiên can tháng là Mậu, Thiên can ngày là Đinh Tương hòa với Thiên can năm là Tân. Địa chi ngày Mùi Tỷ kiên Địa chi tháng Tuất,Địa chi ngày là Mùi Tương xung Địa chi năm Sửu

ngày Hoàng đạo Ngọc Đường Ngọc Đường - Hoàng Đạo 
Ngọc Đường mang ý nghĩa nơi ở của quý nhân, nhà cửa cao sang rực rỡ. Ngày có Ngọc Đường thì nên cầu quý nhân, trang trí, sửa chữa, du lịch ... Ngọc Đường hoàng đạo, Thiếu Vi tinh, Thiên Khai tinh cầu việc đều thành, trăm sự cát lợi, đặc biệt là chuyện an táng, mồ mả.
Chính Xung Tân Sửu Ngày Mùi xung Sửu (Ất Sửu)
Ngày Mùi xung tất cả các tuổi Sửu, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Sửu. Tuổi Sửu không nên làm việc trọng đại.
Trực Thu Ngọc Đường - Hoàng Đạo 
Ngọc Đường mang ý nghĩa nơi ở của quý nhân, nhà cửa cao sang rực rỡ. Ngày có Ngọc Đường thì nên cầu quý nhân, trang trí, sửa chữa, du lịch ... Ngọc Đường hoàng đạo, Thiếu Vi tinh, Thiên Khai tinh cầu việc đều thành, trăm sự cát lợi, đặc biệt là chuyện an táng, mồ mả.
Thập Nhị Bát Tú Vỹ Sao: Vỹ
Ngũ hành: Hỏa
Động vậT: Hổ
VỸ HỎA HỔ: Sầm Bành: TỐT
(KiếT Tú) Tướng Tinh con cọp, chủ Trị ngày Thứ 3.
Nên: Mọi việc đều TốT, TốT nhấT là các vụ khởi Tạo, chôn cấT, cưới gả, xây cấT, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ Thủy lợi, khai Trương, dọn cỏ phá đấT.
Kỵ: Đóng giường, lóT giường, đi Thuyền.
Ngoại lệ: Sao Vỹ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi kỵ chôn cấT. Tại ngày Mùi là vị Trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại ngày Kỷ Mão rấT xấu, còn các ngày Mão khác có Thể Tạm dùng được.

Vỹ Tinh Tạo Tác đắc Thiên ân,
Phú quý, vinh hoa, phúc Thọ ninh,
Chiêu Tài Tiến bảo, Tiến điền địa,
Hòa hợp hôn nhân, quý Tử Tôn.
Mai Táng nhược năng y Thử nhậT,
Nam Thanh, nữ chính, Tử Tôn hưng.
Khai môn, phóng Thủy, chiêu điền địa,
Đại đại công hầu, viễn bá danh.
Tử Bạch Cửu Tinh Bát Bạch Thái Âm Tinh(Thổ)_Cát Thần
Tọa Thái Âm Tinh, trăm họa cũng không thể xâm chiếm. Cầu danh, cầu tài đều thành.
Thận trọng khi đi lại, xuất hành.
Lục Diệu Phật Diệt Phật Diệt
Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi.
Bành Tổ Bách Kỵ Ngày có Thiên Can Đinh thì không nên cắt tóc, làm tóc dễ sinh đau đầu. Địa chi ngày là Mùi không nên uống thuốc, vì độc khí sẽ đi vào dạ dày.
đánh giá ★★★★☆

bình giải giờ hôm nay

Giờ hoàng đạo hôm nay Giờ hắc đạo hôm nay
Giờ Nhâm Dần 3:00-5:00 Giờ Canh Tý 23:00-1:00
Thần Tinh: Kim Quý Cát Thần: Kim Quý Thiên Phúc Thần Tinh: Thanh Long Cát Thần: Thanh Long Đại Tiến
Chính Xung: Bính Thân Hung Thần: Thiên Tặc Lộ Không Chính Xung: Bính Ngọ Hung Thần: Lộ Không
Nên Kỵ Nên Kỵ
Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Nhập trạch, An táng Nhận chức, Sửa nhà, Chuyển nhà, Xuất hành, Kiện tụng, Cúng bái, Sinh con, Đi thuyền Cúng bái, Sinh con, Xuất hành, Đăng ký kết hôn, An táng Dựng cột, Đổ trần, lợp mái, Nhập quan
Giờ Quý Mão 5:00-7:00 Giờ Tân Sửu 1:00-03:00
Thần Tinh: Thiên Đức Cát Thần: Tam Hợp Thiên Đức Thần Tinh: Chu Tước Cát Thần:  
Chính Xung: Đinh Dậu Hung Thần: Lộ Không Chính Xung: Ất Mùi Hung Thần: Nhật Phá Nhật Hình
Nên Kỵ Nên Kỵ
Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Nhập trạch, Khai trương, An táng, Cúng bái, Sinh con, Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Động thổ Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Sửa nhà, Nhập trạch, An táng, Nhận chức, Phỏng vấn, Không có
Giờ Ất Tị 9:00-11:00 Giờ Giáp Thìn 7:00-9:00
Thần Tinh: Ngọc Đường Cát Thần: Ngọc Đường Đế Vượng Thần Tinh: Bạch Hổ Cát Thần: Tiến Quý
Chính Xung: Kỷ Hợi Hung Thần:   Chính Xung: Mậu Tuất Hung Thần: Bất Ngộ Bạch Hổ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cúng bái, Đăng ký kết hôn, Sửa nhà, Đổ trần, Lợp mái, Xây bếp, Nhập trạch, An táng, Phỏng vấn, Nhận chức, Xuất hành, Đóng thuyền, Đi thuyền Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Sửa nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, An táng, Nhận chức, Xuất hành
Giờ Mậu Thân 15:00-17:00 Giờ Bính Ngọ 11:00-13:00
Thần Tinh: Tư Mệnh Cát Thần: Tả Bật Tiến Quý Thần Tinh: Thiên Lao Cát Thần: Nhật Lộc
Chính Xung: Nhâm Dần Hung Thần: Lục Mậu Chính Xung: Canh Tý Hung Thần: Thiên Binh Cẩu Thực
Nên Kỵ Nên Kỵ
Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Sửa nhà, An táng, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Đặt giường, Chuyển nhà, Nhập trạch, Sửa nhà, An táng, Sinh con Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành
Giờ Canh Tuất 19:00-21:00 Giờ Đinh Mùi 13:00-15:00
Thần Tinh: Thanh Long Cát Thần: Thanh Long Tiến Quý Thần Tinh: Huyền Võ Cát Thần: Tỷ Kiên
Chính Xung: Giáp Thìn Hung Thần: Nhật Hình Địa Binh Chính Xung: Tân Sửu Hung Thần: Nhật Kiến Nguyên Võ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Nhận chức Dựng cột, Đổ trần, lợp mái, Nhập quan Sửa nhà, Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà, Xây bếp, Đặt giường, Nhập trạch, Khai trương, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành,
Giờ Tân Hợi 21:00-23:00 Giờ Kỷ Dậu 17:00-19:00
Thần Tinh: Minh ĐườngQuý Nhân Cát Thần: Thiên Quan Quý Nhân Thần Tinh: Câu Trận Cát Thần: Đại Tiến Quý Nhân
Chính Xung: Ất Tị Hung Thần:   Chính Xung: Quý Mão Hung Thần: Câu Trận
Nên Kỵ Nên Kỵ
Không có Ngày giờ tương xung không nên làm gì Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Không có

Xem ngày tốt xấu

Back to top