xem ngày tốt xấu hôm nay 26/08/2021
lịch dương
Tháng 08 năm 2021
26
Thứ năm
lịch âm
Tháng 07 (Đủ) năm 2021
19
Ngày Hắc Đạo | Bạch Hổ |
---|---|
Ngày Bính Ngọ | Tháng Bính Thân |
Năm Tân Sửu | Giờ: Đinh Dậu |
Trực Khai | 18:54:09 |
Tiết khí: Xử Thử | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Phúc Sinh, Kim Quý, Minh Phệ | Thiên Bá, Đại Thời, Đại Bại, Giản Trì, Thiên Tặc, Cửu Khảm, Cửu Tiêu |
nên | kỵ |
---|---|
Cầu cúng, Đặt bát hương | Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Xuất hành, Nhận chức, Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Đặt giường, Chữa bệnh, Tháo dỡ, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Động thổ, An táng |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Tân Sửu | Bính Thân | Bính Ngọ |
Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Bính Tương hòa với Thiên can tháng là Bính, Thiên can ngày là Bính Tương hòa với Thiên can năm là Tân. Địa chi ngày Ngọ Tam hợp Địa chi tháng Thân,Địa chi ngày là Ngọ Tương hại Địa chi năm Sửu
ngày Hắc Đạo Bạch Hổ | Bạch Hổ - Hắc Đạo Bạch Hổ là một trong tứ tượng, đại diện cho hung sát, huyết quan, họa kiện tụng, tranh cãi ... Ngày Bạch Hổ có Thiên Sát chỉ nên xuất quân, cầu cúng, săn bắn thì cát; các việc khác đều bất lợi. |
Chính Xung Canh Tý | Ngày Ngọ xung Tý (Giáp Tý) Ngày Ngọ xung tất cả các tuổi Tý, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Tý. Tuổi Tý không nên làm việc trọng đại. |
Trực Khai | Bạch Hổ - Hắc Đạo Bạch Hổ là một trong tứ tượng, đại diện cho hung sát, huyết quan, họa kiện tụng, tranh cãi ... Ngày Bạch Hổ có Thiên Sát chỉ nên xuất quân, cầu cúng, săn bắn thì cát; các việc khác đều bất lợi. |
Thập Nhị Bát Tú Giác | Sao: Giác Ngũ hành: Mộc Động vậT: Giao (Thuồng luồng) GIÁC MỘC GIAO: Đặng Vũ: TốT (Bình Tú) Tướng Tinh con Giao Long, chủ Trị ngày Thứ 5. Nên: Tạo Tác mọi việc đều đặng vinh xương, Tấn lợi. Hôn nhân cưới gả sanh con quý. Công danh khoa cử đỗ đạT cao. Kỵ: Chôn cấT hoạn nạn ba năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắT có người chếT. Sanh con ngày này có Sao Giác khó nuôi, nên lấy Tên Sao mà đặT Tên cho con mới an Toàn. Dùng Tên sao của năm hay của Tháng cũng được. Ngoại lệ: Sao Giác Trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự TốT đẹp. Sao Giác gặp ngày Ngọ là Phục Đoạn SáT: rấT kỵ chôn cấT, xuấT hành, Thừa kế, chia lãnh gia Tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên xây Tường, lấp hang lỗ, làm cầu Tiêu, kếT dứT điều hung hại. Sao Giác gặp ngày Sóc là DiệT MộT NhậT: Đại kỵ đi Thuyền và cũng không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, Thừa kế. Giác Tinh Tọa Tác chủ vinh xương, Ngoại Tiến điền Tài cập nữ lang, Giá Thú hôn nhân sinh quý Tử, Văn nhân cập đệ kiến Quân vương. Duy hữu Táng mai bấT khả dụng, Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu, Khởi công Tu Trúc phần mộ địa, Đường Tiền lập kiến chủ nhân vong. |
Tử Bạch Cửu Tinh Lục Bạch | Thanh Long Tinh (Kim)_Cát Thần Tài khí trùng trùng, đầu tư có lợi, nhiều chuyện may mắn hưng thịnh. Càng vượng càng tốt, phá giải mọi tương khắc với , kinh doanh thuận lợi. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Bính thì không nên sửa bếp, xây bếp, đặt bếp dễ sinh họa hạn. Địa chi ngày là Ngọ không nên lợp mái nếu không căn nhà sẽ phải đổi chủ. |
đánh giá | ★★★☆☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ hoàng đạo hôm nay | Giờ hắc đạo hôm nay | ||
Giờ Mậu Tý 23:00-1:00 | Giờ Canh Dần 3:00-5:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Hình | Cát Thần: | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: Tam Hợp Trường Sinh |
Chính Xung: Giáp Ngọ | Hung Thần: Thiên Hình Địa Binh | Chính Xung: Giáp Thân | Hung Thần: Thiên Tặc Địa Binh |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường | Nhận chức, Sửa nhà, Chuyển nhà, Xuất hành, Kiện tụng | Đi chùa, Cúng bái, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Nhập trạch, An táng, Nhận chức, Xây bếp | Dựng cột, Đổ trần, Lợp mái, Nhập quan, |
Giờ Kỷ Sửu 1:00-03:00 | Giờ Quý Tị 9:00-11:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức | Cát Thần: Thiên Đức Truyền Tụng | Thần Tinh: Tiệt Lộ | Cát Thần: Nhật Lộc Ngũ Phù |
Chính Xung: Quý Mùi | Hung Thần: Nhật Hại | Chính Xung: Đinh Hợi | Hung Thần: Cẩu Thực Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cúng bái, Sinh con, Nhập trạch, Đăng ký kết hôn, An táng | Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Động thổ | Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà, Xây bếp, Đặt giường, Nhập trạch, Khai trương, Đi chùa, Cúng bái, Xuất hành, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, | Khai quang điểm nhãn, Sửa nhà, An táng |
Giờ Tân Mão 5:00-7:00 | Giờ Ất Mùi 13:00-15:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường | Cát Thần: Ngọc Đường Ngũ Hợp | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: Lục Hợp Trường Sinh |
Chính Xung: Ất Dậu | Hung Thần: Tốn Không | Chính Xung: Kỷ Sửu | Hung Thần: Câu Trận |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Sinh con, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, An táng, | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà | Cúng bái, Sinh con, Xuất hành, Nhập trạch, Đăng ký kết hôn, Sửa nhà, An táng, Nhận chức, Phỏng vấn, | Không có |
Giờ Nhâm Thìn 7:00-9:00 | Giờ Đinh Dậu 17:00-19:00 | ||
Thần Tinh: Tiệt Lộ | Cát Thần: Vũ Khúc Thái Dương | Thần Tinh: Minh Đường | Cát Thần: Minh Đường Quý Nhân |
Chính Xung: Bính Tuất | Hung Thần: Bất Ngộ Lộ Không | Chính Xung: Tân Mão | Hung Thần: |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, An táng, Nhập trạch, Sửa nhà | Nhận chức, Xuất hành, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay Khai quang điểm nhãn | Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành |
Giờ Giáp Ngọ 11:00-13:00 | Giờ Mậu Tuất 19:00-21:00 | ||
Thần Tinh: Tư Mệnh | Cát Thần: Đế Vượng Đại Tiến | Thần Tinh: Thiên Lao | Cát Thần: Tam Hợp Hữu Bật |
Chính Xung: Mậu Tý | Hung Thần: Nhật Kiến Nhật Hình | Chính Xung: Nhâm Thìn | Hung Thần: Lục Mậu Lôi Binh |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Khai trương, An táng, | Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Động thổ | Không có | Ngày giờ tương xung không nên làm gì |
Giờ Bính Thân 15:00-17:00 | Giờ Kỷ Hợi 21:00-23:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Thanh Long | Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: |
Chính Xung: Canh Dần | Hung Thần: Thiên Binh | Chính Xung: Quý Tị | Hung Thần: Đại Thoái |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay | Sinh con, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Sửa nhà, An táng | Không có |