xem ngày tốt xấu hôm nay 26/07/2021
lịch dương
Tháng 07 năm 2021
26
Thứ hai
lịch âm
Tháng 06 (Đủ) năm 2021
17
Ngày Hắc Đạo | Câu Trận |
---|---|
Ngày Ất Hợi | Tháng Ất Mùi |
Năm Tân Sửu | Giờ: Nhâm Ngọ |
Trực Định | 12:17:53 |
Tiết khí: Đại Thử | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Tương Nhật, Phổ Hộ | Thiên Bá, Tử Thần, Nguyệt Hại, Du Họa, Ngũ Hư, Trùng Nhật, Câu Trận |
nên | kỵ |
---|---|
Cầu cúng, Đặt bát hương | Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Xuất hành, Nhận chức, Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Đặt giường, Cắt tóc, Chữa bệnh, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Động thổ, An táng, Phẫu thuật thẩm mỹ |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Tân Sửu | Ất Mùi | Ất Hợi |
Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Ất Tương hòa với Thiên can tháng là Ất, Thiên can ngày là Ất Tương hòa với Thiên can năm là Tân. Địa chi ngày Hợi Tam hợp Địa chi tháng Mùi,Địa chi ngày là Hợi Tương khắc Địa chi năm Sửu
ngày Hắc Đạo Câu Trận | Câu Trận - Hắc Đạo Câu Trận vốn là tên của một vì sao trong Tử Vi, tương truyền là Câu Trận đại đến thống lĩnh thiên lôi vạn sét. Ngày mang ý nghĩa khúc khuỷu, chậm chạp. Những việc xảy ra trong ngày này sẽ gặp phải trở ngại, ý kiến phản đối hoặc bị liên lụy. Mọi việc. có đầu mà không có cuối, trước hỷ sau bi. |
Chính Xung Quý Tị | Ngày Hợi xung Tỵ (Đinh Tỵ) Ngày Hợi xung tất cả các tuổi Tỵ, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Tỵ. Tuổi Tỵ không nên làm việc trọng đại. |
Trực Định | Câu Trận - Hắc Đạo Câu Trận vốn là tên của một vì sao trong Tử Vi, tương truyền là Câu Trận đại đến thống lĩnh thiên lôi vạn sét. Ngày mang ý nghĩa khúc khuỷu, chậm chạp. Những việc xảy ra trong ngày này sẽ gặp phải trở ngại, ý kiến phản đối hoặc bị liên lụy. Mọi việc. có đầu mà không có cuối, trước hỷ sau bi. |
Thập Nhị Bát Tú Trương | Sao: Trương Ngũ hành: Thái âm Động vậT: Lộc (con nai) TRƯƠNG NGUYỆT LỘC: Vạn Tu: TỐT (KiếT Tú) Tướng Tinh con nai, chủ Trị ngày Thứ 2. Nên: Khởi công Tạo Tác Trăm việc đều TốT, TốT nhấT là xây cấT nhà, che mái dựng hiên, Trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cấT, làm ruộng, nuôi Tằm, cắT áo, làm Thuỷ lợi. Kiêng: Sửa hoặc làm Thuyền chèo, đẩy Thuyền mới xuống nước Ngoại lệ: Sao Trương gặp ngày Hợi, Mão, Mùi đều TốT. Gặp ngày Mùi đăng viên rấT TốT nhưng phạm Phục Đoạn rấT kỵ chôn cấT, xuấT hành, Thừa kế, chia lãnh gia Tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên xây Tường, lấp hang lỗ, làm cầu Tiêu, kếT dứT điều hung hại. Trương Tinh nhậT hảo Tạo long hiên, Niên niên Tiện kiến Tiến Trang điền, Mai Táng bấT cửu Thăng quan chức, Đại đại vi quan cận Đế Tiền, Khai môn phóng Thủy chiêu Tài bạch, Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên. Điền Tàm đại lợi, Thương khố mãn, Bách ban lợi ý, Tự an nhiên. |
Tử Bạch Cửu Tinh Thất Xích | Giản Trì Tinh (Kim)_Hung Thần Ngũ Tướng là Giản Trì, mọi chuyện nên dừng lại. Xuất hành bất lợi, tương khắc với nhiều họa. Các trò đỏ đen, may mắn đề sẽ thua, cầu tài trắng tay. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Ất thì tốt nhất không nên trồng trọt khó mà trường sinh. Địa chi ngày là Hợi không nên kết hôn, Cưới gả nếu không đức lang quân sẽ gặp chuyện xấu. |
đánh giá | ★★☆☆☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ hoàng đạo hôm nay | Giờ hắc đạo hôm nay | ||
Giờ Đinh Sửu 1:00-03:00 | Giờ Bính Tý 23:00-1:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức | Cát Thần: Phúc Tinh Tiến Quý | Thần Tinh: Kim Quý | Cát Thần: Thiên Quan Phúc Tinh |
Chính Xung: Tân Mùi | Hung Thần: | Chính Xung: Nhâm Ngọ | Hung Thần: Lục Mậu |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Đi chùa, Cúng bái, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Nhập trạch, An táng, Sửa nhà, Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà, Đặt giường, Nhận chức | Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ | Đi chùa, Cúng bái, Xuất hành, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Sửa nhà, An táng, Nhận chức | Dựng cột, Đổ trần, Lợp mái, Nhập quan |
Giờ Canh Thìn 7:00-9:00 | Giờ Mậu Dần 3:00-5:00 | ||
Thần Tinh: Tư Mệnh | Cát Thần: Tư Mệnh | Thần Tinh: Thiên Lao | Cát Thần: Lục Hợp |
Chính Xung: Giáp Tuất | Hung Thần: Địa Binh | Chính Xung: Nhâm Thân | Hung Thần: Lục Mậu Thiên Lao |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Xây bếp, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Nhận chức, Phỏng vấn, Xuất hành, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, An táng | Sửa nhà, Động thổ | Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường | Cúng bái, Sinh con, Nhận chức, Sửa nhà, Chuyển nhà, Xuất hành, Kiện tụng |
Giờ Nhâm Ngọ 11:00-13:00 | Giờ Kỷ Mão 5:00-7:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long Minh Đường | Cát Thần: Trường Sinh Thanh Long | Thần Tinh: Quả Túc Ngũ Quỷ | Cát Thần: Đại Tiến Lâm Quan |
Chính Xung: Bính Tý | Hung Thần: Lộ Không | Chính Xung: Quý Dậu | Hung Thần: Nguyên Võ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Sinh con, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Sửa nhà, An táng, Kết hôn, Phỏng vấn | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành | Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Nhận chức | Không có |
Giờ Ất Dậu 17:00-19:00 | Giờ Tân Tị 9:00-11:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Hình | Cát Thần: Tỷ Kiên | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: Dịch Mã |
Chính Xung: Kỷ Mão | Hung Thần: Tốn Không Chu Tước | Chính Xung: Ất Hợi | Hung Thần: Nhật Phá Câu Trận |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Không có | Nhận chức, Xuất hành | Không có | Ngày giờ tương xung, không nên làm việc gì |
Giờ Bính Tuất 19:00-21:00 | Giờ Quý Mùi 13:00-15:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quý | Cát Thần: Kim Quý | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: Tam Hợp Minh Đường |
Chính Xung: Canh Thìn | Hung Thần: Thiên Binh Cẩu Thực | Chính Xung: Đinh Sửu | Hung Thần: Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, An táng | Dựng cột, Đổ trần, Lợp mái, Nhập quan, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay | Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Sửa nhà, Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà, Xây bếp | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành |
Giờ Đinh Hợi 21:00-23:00 | Giờ Giáp Thân 15:00-17:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức | Cát Thần: Phúc Tinh Tiến Quý | Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: Thiên Quan Quý Nhân |
Chính Xung: Tân Tị | Hung Thần: Nhật Hình | Chính Xung: Mậu Dần | Hung Thần: Thiên Tặc Đại Thoái |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Đi chùa, Cúng bái, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Nhập trạch, An táng | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành | Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Sửa nhà, An táng |