xem ngày tốt xấu hôm nay 26/05/2021
lịch dương
Tháng 05 năm 2021
26
Thứ tư
lịch âm
Tháng 04 (Đủ) năm 2021
15
Ngày Hoàng đạo | Tư Mệnh |
---|---|
Ngày Giáp Tuất | Tháng Quý Tị |
Năm Tân Sửu | Giờ: Kỷ Tị |
Trực Chấp | 09:25:52 |
Tiết khí: Tiểu Mãn | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Tam Hợp, Lâm Nhật, Thời Âm, Thiên Tương, Bất Tượng, Phổ Hộ | Tử Khí, Thiên Hình |
nên | kỵ |
---|---|
Đi chùa, Dâng hương, Hẹn hò, Nhận chức, Kết hôn, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Mua xe, Khai Trương | Chữa bệnh |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Tân Sửu | Quý Tị | Giáp Tuất |
Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Giáp Tương hòa với Thiên can tháng là Quý, Thiên can ngày là Giáp Tương hòa với Thiên can năm là Tân. Địa chi ngày Tuất Địa chi tháng Tị,Địa chi ngày là Tuất Tỷ kiên Địa chi năm Sửu
ngày Hoàng đạo Tư Mệnh | Tư Mệnh - Hoàng Đạo Đây là ngày mang ý nghĩa mệnh của thần linh, ý chỉ những nhiệm vụ to lớn, quan trọng, phát lệnh hiệu triệu tới mọi người. Tư Mệnh cát đường quan lộc, từ giờ Dậu đến giờ Sửu thì không nên làm việc gì, chỉ có ban ngày là tốt. Nên những việc như cầu y, thăng chức, cầu quý nhân thì sẽ cát. |
Chính Xung Nhâm Thìn | Ngày Tuất xung Thìn (Bính Thìn) Ngày Tuất xung tất cả các tuổi Thìn, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Thìn. Tuổi Thìn không nên làm việc trọng đại. |
Trực Chấp | Tư Mệnh - Hoàng Đạo Đây là ngày mang ý nghĩa mệnh của thần linh, ý chỉ những nhiệm vụ to lớn, quan trọng, phát lệnh hiệu triệu tới mọi người. Tư Mệnh cát đường quan lộc, từ giờ Dậu đến giờ Sửu thì không nên làm việc gì, chỉ có ban ngày là tốt. Nên những việc như cầu y, thăng chức, cầu quý nhân thì sẽ cát. |
Thập Nhị Bát Tú Sâm | Sao: Sâm Ngũ hành: Thủy Động vậT: Viên (con vượn) SÂM THỦY VIÊN: Đỗ Mậu: TỐT (Bình Tú) Tướng Tinh con vượn, chủ Trị ngày Thứ 4. Nên: Khởi công Tạo Tác nhiều việc TốT như: xây cấT nhà, dựng cửa Trổ cửa, nhập học, đi Thuyền, làm Thủy lợi, Tháo nước đào mương. Kỵ: Cưới gả, chôn cấT, đóng giường lóT giường, kếT bạn. Ngoại lệ: Sao Sâm gặp ngày Tuấtđăng viên, cầu công danh hiển hách. Sâm Tinh Tạo Tác vượng nhân gia, Văn Tinh Triều diệu, đại quang hoa, Chỉ nhân Tạo Tác điền Tài vượng, Mai Táng chiêu TậT, Táng hoàng sa. Khai môn, phóng Thủy gia quan chức, Phòng phòng Tôn Tử kiến điền gia, Hôn nhân hứa định Tao hình khắc, Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa. |
Tử Bạch Cửu Tinh Ngũ Hoàng | Thiên Phù Tinh (Thổ)_Hung Thần Ngũ Quỷ là Thiên Phù không có chuyện gì tốt đẹp. Mọi chuyện đều gặp trở ngại. Đi lạc, mất đồ khó tìm lại, nhiều họa hại. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Giáp thì không nên mở kho, xuất tiền bạc dễ bị phá tài phá lộc. Địa chi ngày là Tuất không nên ăn thịt chó nếu không chó sẽ trèo lên giường làm loạn. |
đánh giá | ★★☆☆☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ hoàng đạo hôm nay | Giờ hắc đạo hôm nay | ||
Giờ Bính Dần 3:00-5:00 | Giờ Giáp Tý 23:00-1:00 | ||
Thần Tinh: Tam Hợp | Cát Thần: Nhật Lộc | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: Quý Nhân |
Chính Xung: Canh Thân | Hung Thần: Thiên Binh | Chính Xung: Canh Ngọ | Hung Thần: Thiên Binh |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Nhận chức, Đi chùa | Dựng cột, Đổ trần, Lợp mái, Nhập quan | Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, An táng | Nhận chức, Sửa nhà, Chuyển nhà, Xuất hành, Kiện tụng |
Giờ Mậu Thìn 7:00-9:00 | Giờ Ất Sửu 1:00-03:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Thanh Long | Thần Tinh: Tiệt Lộ Không Vong | Cát Thần: Quý Nhân Thái Âm |
Chính Xung: Nhâm Tuất | Hung Thần: Lôi Binh Lục Mậu | Chính Xung: Kỷ Mùi | Hung Thần: Nguyên Võ Nhật Hình |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Không có | Ngày giờ tương xung, không nên làm việc gì | Đi chùa, Cúng bái, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, An táng, Thanh Long | Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Động thổ |
Giờ Kỷ Tị 9:00-11:00 | Giờ Đinh Mão 5:00-7:00 | ||
Thần Tinh: Minh Đường | Cát Thần: Minh Đường Ngũ Hợp | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: Lục Hợp Đế Vượng |
Chính Xung: Quý Hợi | Hung Thần: Đại Thoái | Chính Xung: Tân Dậu | Hung Thần: Câu Trận |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà, Xây bếp, Đặt giường, Nhập trạch, Khai trương, Đi chùa, Cúng bái, Xuất hành, Kết hôn, Đăng ký kết hôn | Khai quang điểm nhãn, Sửa nhà, An táng | Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Nhập trạch, An táng | Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà |
Giờ Tân Mùi 13:00-15:00 | Giờ Canh Ngọ 11:00-13:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường | Cát Thần: Quý Nhân Thái Dương | Thần Tinh: Thiên Lao Ngũ Quỷ | Cát Thần: Tam Hợp |
Chính Xung: Ất Sửu | Hung Thần: Chu Tước Nhật Hình | Chính Xung: Giáp Tý | Hung Thần: Thiên HìnhĐịa Binh |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Đi chùa, Cúng bái, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Sửa nhà, An táng, Thanh Long, Nhập trạch | Nhận chức, Xuất hành | Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường | Nhận chức, Kiện tụng, Sửa nhà, Động thổ |
Giờ Quý Dậu 17:00-19:00 | Giờ Nhâm Thân 15:00-17:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức | Cát Thần: Thiên Quan Bảo Quang | Thần Tinh: Kim Quý | Cát Thần: Kim Quý Dịch Mã |
Chính Xung: Đinh Mão | Hung Thần: Cẩu Thực Lộ Không | Chính Xung: Bính Dần | Hung Thần: Thiên Tặc Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay | Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, An táng, Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay |
Giờ Ất Hợi 21:00-23:00 | Giờ Giáp Tuất 19:00-21:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Khai Ngọc Đường | Cát Thần: Trường Sinh Ngọc Đường | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: Tỷ Kiên |
Chính Xung: Kỷ Tị | Hung Thần: | Chính Xung: Mậu Thìn | Hung Thần: Bạch Hổ Nhật Kiến |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Sinh con, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Sửa nhà, An táng, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay | Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ | Cúng bái, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Khai trương, Sửa nhà, Nhập trạch, An táng | Không nên làm gì đặc biệt là Đóng thuyền, Đi thuyền |