xem ngày tốt xấu hôm nay 25/12/2020
lịch dương
Tháng 12 năm 2020
25
Thứ sáu
lịch âm
Tháng 11 (Đủ) năm 2020
12
Ngày Hoàng đạo | Thiên Hình |
---|---|
Ngày Nhâm Dần | Tháng Mậu Tý |
Năm Canh Tý | Giờ: Mậu Thân |
Trực Mãn | 15:43:59 |
Tiết khí: Đông Chí | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Thời Đức, Tương Nhật, Cát Khí, Ngọc Vũ, Ngũ Hợp, Kim Quý, Minh Phệ Đối | Kiếp Sát , Thiên Tặc, Ngũ Hư |
nên | kỵ |
---|---|
Trai giới | Xuất hành, Chữa bệnh |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Canh Tý | Mậu Tý | Nhâm Dần |
Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Nhâm Tương hòa với Thiên can tháng là Mậu, Thiên can ngày là Nhâm Tương hòa với Thiên can năm là Canh. Địa chi ngày Dần Tương sinh Địa chi tháng Tý,Địa chi ngày là Dần Tương sinh Địa chi năm Tý
ngày Hoàng đạo Thiên Hình | Thiên Hình - Hắc Đạo Thiên Hình có nghĩa là hình phạt của trời cao. Để chỉ những hoạn nạn, tai họa bất ngờ. Ngày có Thiên Hình sẽ xảy ra những va chạm gây tổn thương đến chân thân thể, hoặc mang đến điềm báo đồ vật bị hỏng, tổn hại. Thiên Hình tinh có lợi khi xuất binh, chiến đấu ... những việc khác thì đều không nên làm. Đại kỵ nhất là chuyện kiện tụng, tranh cãi. |
Chính Xung Bính Thân | Ngày Dần xung Thân (Canh Thân) Ngày Dần xung tất cả các tuổi Thân, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Thân. Tuổi Thân không nên làm việc trọng đại. " |
Trực Mãn | Thiên Hình - Hắc Đạo Thiên Hình có nghĩa là hình phạt của trời cao. Để chỉ những hoạn nạn, tai họa bất ngờ. Ngày có Thiên Hình sẽ xảy ra những va chạm gây tổn thương đến chân thân thể, hoặc mang đến điềm báo đồ vật bị hỏng, tổn hại. Thiên Hình tinh có lợi khi xuất binh, chiến đấu ... những việc khác thì đều không nên làm. Đại kỵ nhất là chuyện kiện tụng, tranh cãi. |
Thập Nhị Bát Tú Ngưu | Sao: Ngưu Ngũ hành: Kim Động vậT: Ngưu (Trâu) NGƯU KIM NGƯU: Sái Tuân: XẤU (Hung Tú) Tướng tinh con Trâu, chủ Trị ngày thứ 6. Nên: Đi thuyền, may áo. Kỵ: Khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại, nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gả, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ. Ngoại lệ: Sao Ngưu gặp ngày Ngọ đăng viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là tuyệt nhật, không nên làm việc gì, riêng ngày Nhâm Dần thì tạm được. Sao Ngưu gặp ngày 14 âm lịch là Diệt tột sát, không nên làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền. Sao Ngưu là một trong Thất sát tinh, sinh con khó nuôi, nên lấy tên sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh mới mong nuôi khôn lớn được. Ngưu Tinh tạo tác chủ tai nguy, Cửu hoành Tam Tai bất khả thôi, Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái, Điền Tàm bất lợi, chủ nhân suy. Giá thú, hôn nhân giai tự tổn, Kim ngân tài cốc tiệm vô chi. Nhược thị khai môn, tính phóng thủy, Ngưu Trư dương mã diệc thương bi. |
Tử Bạch Cửu Tinh Tam Bích | Hiên Viên Tinh (Mộc)_An Thần Xuất hành gặp Hiên Viên thì chuyện gì cũng rơi vào rắc rối. Tương sinh không hoàn mỹ, tương khắc với nhiều lo âu. Xuất hành xa nhiều bất lợi, chơi trò may mắn thì dễ thua thiệt tiền bạc. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Nhâm không nên xả nước, đổ nước dễ có họa liên quan đến nước. Địa Chi là ngày Dần không nên túng tế, thần quỷ không thể nhận được đồ cúng, con người không được phù hộ. |
đánh giá | ★★★☆☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ hoàng đạo hôm nay | Giờ hắc đạo hôm nay | ||
Giờ Canh Tý 23:00-1:00 | Giờ Nhâm Dần 3:00-5:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: | Thần Tinh: Thiên Hình | Cát Thần: Văn Xương, Tỷ Kiên |
Chính Xung: | Hung Thần: | Chính Xung: Nhâm Thân | Hung Thần: Nhật Kiến, Thiên Tặc |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cúng bái, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, An táng. | Đóng thuyền, Đi thuyền, Dựng cột, Đổ trần, Lợp mái, Nhập quan, Nhận chức, Xuất hành. | Nhận Chức, Xuất Hành, Cầu Tài, Thêm Người, Chuyển Nhà, An Táng | Ngày Bạch Hổ nên Đi Chùa, Sinh Con cần có bùa Kỳ Lân bảo hộ. |
Giờ Tân Sửu 1:00-03:00 | Giờ Quý Mão 5:00-7:00 | ||
Thần Tinh: Minh Đường | Cát Thần: Minh Đường, Tiến Quý | Thần Tinh: Tiệt Lộ | Cát Thần: Quý Nhân, Tham Lang |
Chính Xung: Tân Mùi | Hung Thần: Cẩu Thực | Chính Xung: Quý Dậu | Hung Thần: Chu Tước, Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Cúng, Xuất Hành, Cầu Tài, Kết Hôn, Sửa Chữa, An Táng | Không có | Sửa Chữa, Cất Nóc, Chuyển Nhà, Đặt Giường, Nhập Trạch, Khai Trương, Đi Chùa, Sinh Con, Nhận Chức, Xuất Hành | Không có |
Giờ Giáp Thìn 7:00-9:00 | Giờ Bính Ngọ 11:00-13:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quý | Cát Thần: Kim Quý, Phúc Tinh | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: Tam Hợp |
Chính Xung: Tuất | Hung Thần: Tốn Không | Chính Xung: Tý | Hung Thần: Thiên Binh, Bạch Hổ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Kết Hôn, Khai Trương, An Táng, Cầu Cúng, | Nhận Chức, Xuất Hành, Cầu Tài | Không có | Ngày Giờ tương xung làm gì cũng xấu |
Giờ Ất Tỵ 9:00-11:00 | Giờ Mậu Thân 15:00-17:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Ất, Quý Nhân | Cát Thần: Quý Nhân, Thiên Đức | Thần Tinh: Thiên Lao | Cát Thần: Dịch Mã, Trường Sinh |
Chính Xung: Hợi | Hung Thần: Tặc Binh | Chính Xung: Dần | Hung Thần: Nhật Phá, Lôi Binh |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Sinh Con, Kết Hôn, Nhập Trạch, Khai Trương, Giao Dịch, An Táng | Nhận Chức, Xuất Hành, Sửa Chữa, Động Thổ | Cầu Cúng, Cầu Tài, Kết Hôn, Sửa Chữa, An Táng | Khai Quang, Sửa Chữa, An Táng |
Giờ Đinh Mùi 13:00-15:00 | Giờ Kỷ Dậu 17:00-19:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường | Cát Thần: Ngọc Đường, Ngũ Hợp | Thần Tinh: Huyền Võ | Cát Thần: Đại Tiến, Truyền Tụng |
Chính Xung: Sửu | Hung Thần: Không có | Chính Xung: Mão | Hung Thần: Nguyên Võ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Tài, Kết Hôn, Sửa Chữa, An Táng | Nhận Chức, Xuất Hành, Cầu Cúng, Ăn Chay, Khai Trương | Sinh Con, Kết Hôn, Nhập Trạch, Khai Trương, Giao Dịch, Sửa Chữa, An Táng, Đặt Giường, Nhận Chức, Xuất Hành, Cầu Tài | Không có |
Giờ Canh Tuất 19:00-21:00 | Giờ Tân Hợi 21:00-23:00 | ||
Thần Tinh: Tư Mệnh | Cát Thần: Tam Hợp, Tư Mệnh | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: Lộc Quý, Giao Trì |
Chính Xung: Thìn | Hung Thần: Địa Binh | Chính Xung: Tỵ | Hung Thần: Câu Trận |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Cúng, Cầu Tự, Kết Hôn, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường | Dựng Cột, Cất Nóc, Nhập Quan, Nhận Chức, Xuất Hành | Nhận Chức, Xuất Hành, Cầu Tài, Kết Hôn, Thêm người, Chuyển Nhà, An Táng, Sửa Chữa, Nhập Trạch | Ngày có Chu Tước nên dùng bùa Phượng Hoàng để chế ngự. |