Xem ngày tốt xấu 25/05/2022 Thứ tư tranh chấp, đổ vỡ

Hôm nay: Thứ sáu, 29-03-2024

xem ngày tốt xấu hôm nay 25/05/2022

lịch dương

Tháng 05 năm 2022

25

Thứ tư

lịch âm

Tháng 04 (Đủ) năm 2022

25

Ngày Hoàng đạo Thiên Hình
Ngày Mậu Dần Tháng Ất Tị
Năm Nhâm Dần Giờ: Bính Thìn
Trực Thu 07:19:21
Tiết khí: Tiểu Mãn Xung: Tân Hợi

Các bước xem ngày tốt cơ bản

Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)

Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ

Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)

Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt

Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.

cát thần hung thần
Mẫu Thương, Nguyệt Ơn, Tứ Tương, Tam Hợp, Thiên Mã, Thiên Hỷ, Thiên Y, Ích Hậu, Ngũ Hợp Đại Sát, Quy Kỵ , Bạch Hổ, Hoàng Sa, Thần Hiệu
nên kỵ
Hẹn hò, Nhập học, Xuất hành, Nhận chức, Kết hôn, Chữa bệnh, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Mua xe, Nhập Trạch, Khai trương, Giao dịch làm ăn, Ký hợp đồng, Đặt bếp, Đổ trần lợp mái Nhập Trạch, Chuyển nhà

bình giải của ngày hôm nay

bát tự hôm nay Niên Trụ Nguyệt Trụ Nhật Trụ
Nhâm Dần Ất Tị Mậu Dần

Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Mậu Tương hòa với Thiên can tháng là Ất, Thiên can ngày là Mậu Tương hòa với Thiên can năm là Nhâm. Địa chi ngày Dần Địa chi tháng Tị,Địa chi ngày là Dần Tỷ kiên Địa chi năm Dần

ngày Hoàng đạo Thiên Hình Thiên Hình - Hắc Đạo 
Thiên Hình có nghĩa là hình phạt của trời cao. Để chỉ những hoạn nạn, tai họa bất ngờ. Ngày có Thiên Hình sẽ xảy ra những va chạm gây tổn thương đến chân thân thể, hoặc mang đến điềm báo đồ vật bị hỏng, tổn hại. Thiên Hình tinh có lợi khi xuất binh, chiến đấu ... những việc khác thì đều không nên làm. Đại kỵ nhất là chuyện kiện tụng, tranh cãi. 
Chính Xung Canh Thân Ngày Dần xung Thân (Canh Thân)
Ngày Dần xung tất cả các tuổi Thân, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Thân. Tuổi Thân không nên làm việc trọng đại. "
Trực Thu Thiên Hình - Hắc Đạo 
Thiên Hình có nghĩa là hình phạt của trời cao. Để chỉ những hoạn nạn, tai họa bất ngờ. Ngày có Thiên Hình sẽ xảy ra những va chạm gây tổn thương đến chân thân thể, hoặc mang đến điềm báo đồ vật bị hỏng, tổn hại. Thiên Hình tinh có lợi khi xuất binh, chiến đấu ... những việc khác thì đều không nên làm. Đại kỵ nhất là chuyện kiện tụng, tranh cãi. 
Thập Nhị Bát Tú Sâm Sao: Sâm
Ngũ hành: Thủy
Động vậT: Viên (con vượn)
SÂM THỦY VIÊN: Đỗ Mậu: TỐT
(Bình Tú) Tướng Tinh con vượn, chủ Trị ngày Thứ 4.
Nên: Khởi công Tạo Tác nhiều việc TốT như: xây cấT nhà, dựng cửa Trổ cửa, nhập học, đi Thuyền, làm Thủy lợi, Tháo nước đào mương.
Kỵ: Cưới gả, chôn cấT, đóng giường lóT giường, kếT bạn.
Ngoại lệ: Sao Sâm gặp ngày Tuấtđăng viên, cầu công danh hiển hách.

Sâm Tinh Tạo Tác vượng nhân gia,
Văn Tinh Triều diệu, đại quang hoa,
Chỉ nhân Tạo Tác điền Tài vượng,
Mai Táng chiêu TậT, Táng hoàng sa.
Khai môn, phóng Thủy gia quan chức,
Phòng phòng Tôn Tử kiến điền gia,
Hôn nhân hứa định Tao hình khắc,
Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.
Tử Bạch Cửu Tinh Cửu Tử Thiên Ất Tinh (Họa)-Cát Thần
Đón tiếp Thiên Ất Tinh Trăm chuyện thuận lợi. Nên dùng để khai trương, đón tiếp, chào mừng
Cầu danh hay cưới gả đều thuận lợi. Họa phúc hung cát phân minh.
Lục Diệu Phật Diệt Phật Diệt
Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi.
Bành Tổ Bách Kỵ Ngày có Thiên Can Mậu thì không nên mua nhà, mua đất sẽ đem Tới nhiều điềm xui rủi cho gia chủ. Địa Chi là ngày Dần không nên túng tế, thần quỷ không thể nhận được đồ cúng, con người không được phù hộ.
đánh giá ★★☆☆☆

bình giải giờ hôm nay

Giờ hoàng đạo hôm nay Giờ hắc đạo hôm nay
Giờ Nhâm Tý 23:00-1:00 Giờ Giáp Dần 3:00-5:00
Thần Tinh: Thanh Long Cát Thần: Tư Mệnh Đại Tiến Thần Tinh: Thiên Hình Cát Thần: Trường Sinh Tiến Lộc
Chính Xung: Mậu Ngọ Hung Thần: Nhật Hình Chính Xung: Mậu Thân Hung Thần: Thiên Hình Bất Ngộ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, An táng, Phỏng vấn. Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành. Cầu Tự, Cưới Gả, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Nhập Trạch, Khai Trương, Giao Dịch, Tu Tạo, Sửa Chữa, An Táng, Cầu Phúc, Nạp Tài. Nhận Chức, Bổ Nhiệm.
Giờ Quý Sửu 1:00-03:00 Giờ Ất Mão 5:00-7:00
Thần Tinh: Minh Đường Cát Thần: Minh Đường Quý Nhân Thần Tinh: Chu Tước Cát Thần: Thái Dương Thiên Quan
Chính Xung: Đinh Mùi Hung Thần: Cẩu Thực Lộ Không Chính Xung: Kỷ Dậu Hung Thần: Chu Tước
Nên Kỵ Nên Kỵ
Tu Tạo, Sửa Chữa, Cất Nóc, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Xây Bếp, Đặt Bếp, Đặt Giường, Nhập Trạch, Khai Trương, Xuất Hành, Cầu Tài, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ, Nạp Tài, Cưới Gả. Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Cầu Cúng. Nhập Trạch, Tu Tạo, Sửa Chữa, An Táng, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Cầu Tài, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ, Cầu Cúng, Cầu Phúc, Cầu Cúng. Không có
Giờ Bính Thìn 7:00-9:00 Giờ Mậu Ngọ 11:00-13:00
Thần Tinh: Kim Quý Cát Thần: Kim Quý Thần Tinh: Bạch Hổ Cát Thần: Sinh Vượng Tam Hợp
Chính Xung: Canh Tuất Hung Thần: Thiên Binh Chính Xung: Nhâm Tý Hung Thần: Lục Mậu
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Phúc, Cầu Tự, Nạp Tài, Cưới Gả, Xuất Hành, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ. Dựng Cột, Cất Nóc. Nạp Tài, Cưới Gả, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Khai Trương, Tu Tạo, Sửa Chữa, Nhập Trạch, An Táng Cầu Phúc, Cầu Tự
Giờ Đinh Tị 9:00-11:00 Giờ Canh Thân 15:00-17:00
Thần Tinh: Thiên Đức Cát Thần: Thiên Ích Nhật Lộc Thần Tinh: Thiên Lao Cát Thần: Dịch Mã Văn Xương
Chính Xung: Tân Hợi Hung Thần: Đại Thoái Chính Xung: Giáp Dần Hung Thần: Nhật Phá Địa Binh
Nên Kỵ Nên Kỵ
Nhập Trạch, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Cầu Tài, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ, Nạp Tài, Cưới Gả. Khai Quang Tu Tạo Sửa Chữa An Táng Nhật Phá Đại Hung mọi chuyện đều kỵ Nhật Phá Đại Hung mọi chuyện đều kỵ
Giờ Kỷ Mùi 13:00-15:00 Giờ Tân Dậu 17:00-19:00
Thần Tinh: Ngọc Đường Cát Thần: Ngọc Đường Quý Nhân Thần Tinh: Chu Tước Cát Thần: Truyền Tụng
Chính Xung: Quý Sửu Hung Thần:   Chính Xung: Ất Mão Hung Thần: Thiên Tặc Nguyên Võ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Tu Tạo, Sửa Chữa, Cất Nóc, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Đặt Giường, Nhập Trạch, Khai Trương, Mở Kho, Xuất Hàng, Cầu Cúng, Cầu Phúc, Cầu Cúng, Xuất Hành, Cầu Tài, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ, Nạp Tài. Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ Không có. Cầu Tài, Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Cầu Cúng, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Tu Tạo, Sửa Chữa, Động Thổ.
Giờ Nhâm Tuất 19:00-21:00 Giờ Quý Hợi 21:00-23:00
Thần Tinh: Tư Mệnh Cát Thần: Tư Mệnh Tam Hợp Thần Tinh: Câu Trận Cát Thần: Thiên Địa Hợp Cục
Chính Xung: Bính Thìn Hung Thần: Lộ Không Chính Xung: Đinh Tị Hung Thần: Câu Trận Lộ Không
Nên Kỵ Nên Kỵ
Xây Bếp, Đặt Bếp, Cầu Cúng, Tu Tạo, Sửa Chữa. Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Khai Quang, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành. Cưới Gả, An Táng. Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Tu Tạo, Sửa Chữa, Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Khai Quang.

Xem ngày tốt xấu

Back to top