xem ngày tốt xấu hôm nay 25/04/2021
lịch dương
Tháng 04 năm 2021
25
Chủ nhật
lịch âm
Tháng 03 (Đủ) năm 2021
14
Ngày Hoàng đạo | Chu Tước |
---|---|
Ngày Quý Mão | Tháng Nhâm Thìn |
Năm Tân Sửu | Giờ: Giáp Dần |
Trực Bế | 03:29:12 |
Tiết khí: Cốc Vũ | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Mẫu Thương, Âm Đức, Thời Dương, Sinh Khí, Phổ Hộ, Ngũ Hợp, Minh Phệ Đối | Diệt Sát, Thiên Hỏa, Nguyên Võ |
nên | kỵ |
---|---|
Đặt bếp, Nhập Học, Mua xe, Khai trương, Giao dịch làm ăn, Ký hợp đồng, Đổ trần lợp mái | Chữa bệnh |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Tân Sửu | Nhâm Thìn | Quý Mão |
Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Quý Tương hòa với Thiên can tháng là Nhâm, Thiên can ngày là Quý Tương hòa với Thiên can năm là Tân. Địa chi ngày Mão Tương hại Địa chi tháng Thìn,Địa chi ngày là Mão Tương khắc Địa chi năm Sửu
ngày Hoàng đạo Chu Tước | Chu Tước - Hắc Đạo Đại diện cho sự tranh cãi, kiện cáo. Thiên Tụng tinh có lợi cho việc công. Người bình thường dùng thì hung, đề phòng tranh chấp, ý kiến không đồng nhất, đồ đạc rơi vỡ gây tiếng động chói tai. |
Chính Xung Đinh Dậu | "Ngày Mão xung Dậu (Tân Dậu) Ngày Mão xung tất cả các tuổi Dậu, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Dậu. Tuổi Dậu không nên làm việc trọng đại. |
Trực Bế | Chu Tước - Hắc Đạo Đại diện cho sự tranh cãi, kiện cáo. Thiên Tụng tinh có lợi cho việc công. Người bình thường dùng thì hung, đề phòng tranh chấp, ý kiến không đồng nhất, đồ đạc rơi vỡ gây tiếng động chói tai. |
Thập Nhị Bát Tú Mão | Sao: Mão Ngũ hành: Thái dương Động vậT: Kê (con gà) MÃO NHẬT KÊ: Vương Lương: XẤU (Hung Tú) Tướng Tinh con gà, chủ Trị ngày chủ nhậT. Nên: Xây dựng, Tạo Tác. Kỵ: Chôn cấT (đại kỵ), cưới gả, Trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng Thủy, khai Trương, xuấT hành, đóng giường lóT giường. Các việc khác cũng không hay. Ngoại lệ: Sao Mão gặp ngày Mùi mấT chí khí. Gặp ngày ẤT Mão và Đinh Mão TốT, Ngày Mão đăng viên cưới gả TốT, nhưng ngày Quý Mão Tạo Tác mấT Tiền của. Hợp với 8 ngày: ẤT Mão, Đinh Mão, Tân Mão, ẤT Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, ẤT Hợi, Tân Hợi. Mão Tinh Tạo Tác Tiến điền ngưu, Mai Táng quan Tai bấT đắc hưu, Trùng Tang nhị nhậT, Tam nhân Tử, Mại Tận điền viên, bấT năng lưu. Khai môn, phóng Thủy chiêu Tai họa, Tam Tuế hài nhi bạch liễu đầu, Hôn nhân bấT khả phùng nhậT Thử, Tử biệT sinh ly ThậT khả sầu. |
Tử Bạch Cửu Tinh Thất Xích | Giản Trì Tinh (Kim)_Hung Thần Ngũ Tướng là Giản Trì, mọi chuyện nên dừng lại. Xuất hành bất lợi, tương khắc với nhiều họa. Các trò đỏ đen, may mắn đề sẽ thua, cầu tài trắng tay. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Quý không nên kiện tụng dễ đại bại. Địa chi ngày là Mão không nên đào bới, đào giếng nếu không chất lượng nước không tốt. |
đánh giá | ★★★☆☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ hoàng đạo hôm nay | Giờ hắc đạo hôm nay | ||
Giờ Nhâm Tý 23:00-1:00 | Giờ Quý Sửu 1:00-03:00 | ||
Thần Tinh: Tư Mệnh | Cát Thần: | Thần Tinh: Thiên Quả Cô Thần | Cát Thần: Thiên Quả, Cô Thần |
Chính Xung: | Hung Thần: | Chính Xung: Quý Mùi | Hung Thần: Câu Trận, Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, | Cúng bái, Sinh con. | Sửa Chữa, An Táng | Ngày Chu Tước nên nếu đi thuyền cần phải dùng bùa Phượng Hoàng, bằng không trăm sự bất an. |
Giờ Giáp Dần 3:00-5:00 | Giờ Bính Thìn 7:00-9:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Thanh Long, Tả Bật | Thần Tinh: Thiên Hình | Cát Thần: Hỷ Thần, Vũ Khúc |
Chính Xung: Giáp Thân | Hung Thần: Thiên Tặc, Cẩu Thực | Chính Xung: Đinh Tỵ | Hung Thần: Thiên Binh Thiên Hình |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Cúng, Sinh Con, Xuất Hành, Cầu Tài, Kết Hôn, An Táng | Sửa Chữa, Động Thổ | Cầu Cúng, Sinh Con, Kết Hôn, Xuất Hành, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường | Dựng Cột, Nhập Quan, Nhận Chức, Kiện Tụng |
Giờ Ất Mão 5:00-7:00 | Giờ Đinh Tỵ 9:00-11:00 | ||
Thần Tinh: Minh Đường | Cát Thần: Minh Đường Quý Nhân | Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: Quý Nhân, Thiên Ích |
Chính Xung: Ất Dậu | Hung Thần: Nhật Kiến | Chính Xung: Đinh Hợi | Hung Thần: Đại Thoái |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Sửa Chữa, Đặt Bếp | Cầu Cúng, Ăn Chay | Sinh Con, Kết Hôn, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường, Sửa Chữa, Chuyển Nhà | Cầu Cúng, Ăn Chay, Khai Quang, Nhận Chức, Xuất Hành |
Giờ Mậu Ngọ 11:00-13:00 | Giờ Canh Thân 15:00-17:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quỹ | Cát Thần: Thái Âm, Kim Quý | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: Quốc Ấn |
Chính Xung: Mậu Tý | Hung Thần: Lục Mậu, Lôi Binh | Chính Xung: Canh Dần | Hung Thần: Địa Binh, Bạch Hổ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Cúng, Sinh Con, Xuất Hành, Cầu Tài, An Táng, Bổ Nhiệm | Không có | Cầu Cúng, Sinh Con, Xuất Hành, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường, Đặt Bếp, Nhận Chức | Nhập Quan, Cất Nóc, Dựng Cột |
Giờ Kỷ Mùi 13:00-15:00 | Giờ Nhâm Tuất 19:00-21:00 | ||
Thần Tinh: Bảo Quang | Cát Thần: Tam Hợp, Thiên Đức | Thần Tinh: Thiên Lao | Cát Thần: Lục Hợp, Tiến Quý |
Chính Xung: Quý Sửu | Hung Thần: Bất Ngộ | Chính Xung: Bính Thìn | Hung Thần: Thiên Lao, Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Không có | Ngày và giờ tương xung nên không được làm gì. | Kết Hôn, Đặt Giường, Chuyển Nhà, Nhập Trạch, Sửa Chữa, An Táng, Cầu Cúng | Cầu Cúng, Sinh Con, Đi Thuyền |
Giờ Tân Dậu 17:00-19:00 | Giờ Quý Hợi 21:00-23:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường | Cát Thần: Ngọc Đường | Thần Tinh: Nguyên Vũ | Cát Thần: Tam Hợp, Sinh Vượng |
Chính Xung: Ất Mão | Hung Thần: Nhật Phá | Chính Xung: Quý Tỵ | Hung Thần: Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Phúc, Sinh Con, Xuất Hành, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường, Sửa Chữa, Nhập Trạch, An Táng, Nhận Chức | Không có việc gì kỵ | Cất Nóc, Đặt Bếp, Đặt Giường, Nhập Trạch, Khai Trương, Nhận Chức, Xuất Hành, Cầu Tài | Khai Quang, Sửa Chữa, An Táng |