xem ngày tốt xấu hôm nay 25/03/2020
lịch dương
Tháng 03 năm 2020
25
Thứ tư
lịch âm
Tháng 03 (Đủ) năm 2020
02
Ngày Hắc Đạo | Chu Tước |
---|---|
Ngày Đinh Mão | Tháng Canh Thìn |
Năm Canh Tý | Giờ: Canh Tuất |
Trực Bế | 20:49:02 |
Tiết khí: Xuân Phân | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Thiên Đức Hợp, Nguyệt Đức Hợp, Thiên Ơn, Tứ Tương, Quan Nhật, Yếu An, Ngũ Hợp, Minh Phệ Đối | Nguyệt Hại, Thiên Sử, Trí Tử, Huyết Chi, Câu Trận |
nên | kỵ |
---|---|
Cầu cúng, Đặt bát hương, Đặt bếp | Cắt tóc, Chữa bệnh, Phẫu thuật thẩm mỹ |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Canh Tý | Canh Thìn | Đinh Mão |
Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Đinh Tương hòa với Thiên can tháng là Canh, Thiên can ngày là Đinh Tương hòa với Thiên can năm là Canh. Địa chi ngày Mão Tương hại Địa chi tháng Thìn,Địa chi ngày là Mão Tương sinh Địa chi năm Tý
ngày Hắc Đạo Chu Tước | Chu Tước - Hắc Đạo Đại diện cho sự tranh cãi, kiện cáo. Thiên Tụng tinh có lợi cho việc công. Người bình thường dùng thì hung, đề phòng tranh chấp, ý kiến không đồng nhất, đồ đạc rơi vỡ gây tiếng động chói tai. |
Chính Xung Ất Dậu | "Ngày Mão xung Dậu (Tân Dậu) Ngày Mão xung tất cả các tuổi Dậu, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Dậu. Tuổi Dậu không nên làm việc trọng đại. |
Trực Bế | Chu Tước - Hắc Đạo Đại diện cho sự tranh cãi, kiện cáo. Thiên Tụng tinh có lợi cho việc công. Người bình thường dùng thì hung, đề phòng tranh chấp, ý kiến không đồng nhất, đồ đạc rơi vỡ gây tiếng động chói tai. |
Thập Nhị Bát Tú Bích | Sao: Bích Ngũ hành: Thủy Động vậT: Du BÍCH THỦY DU: Tang Cung: TỐT (KiếT Tú) Tướng Tinh con rái cá, chủ Trị ngày Thứ 4. Nên: Khởi công Tạo Tác việc gì cũng TốT. TốT nhấT là xây cấT nhà, cưới gả, chôn cấT, Trổ cửa, dựng cửa, Tháo nước, các vụ Thuỷ lợi, chặT cỏ phá đấT, cắT áo Thêu áo, khai Trương, xuấT hành, làm việc Thiện ắT Thiện quả Tới mau hơn. Kỵ: Sao Bích Toàn kiếT, không có việc gì phải kiêng cữ. Ngoại lệ: Sao Bích gặp ngày Hợi, Mão, Mùi Trăm việc đều kỵ, nhấT là Trong mùa Đông. Riêng ngày Hợi, sao Bích đăng viên nhưng phạm Phục Đoạn SáT. Bích Tinh Tạo ác Tiến Trang điền Ti Tâm đại Thục phúc Thao Thiên, Nô Tỳ Tự lai, nhân khẩu Tiến, Khai môn, phóng Thủy xuấT anh hiền, Mai Táng chiêu Tài, quan phẩm Tiến, Gia Trung chủ sự lạc Thao nhiên Hôn nhân cáT lợi sinh quý Tử, Tảo bá Thanh danh khán Tổ Tiên. |
Tử Bạch Cửu Tinh Nhất Bạch | Thái Ất Tinh (Thủy)_Cát Thần Cửa gặp Thái Ất có Tham Lang che chở, may mắn song hỷ lâm môn. Kết hôn đại cát đại lợi. Xuất hành không gặp trở ngại, tham mưu gặp hiền sỹ. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Đinh thì không nên cắt tóc, làm tóc dễ sinh đau đầu. Địa chi ngày là Mão không nên đào bới, đào giếng nếu không chất lượng nước không tốt. |
đánh giá | ★★☆☆☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ hoàng đạo hôm nay | Giờ hắc đạo hôm nay | ||
Giờ Canh Tý 23:00-1:00 | Giờ Tân Sửu 1:00-03:00 | ||
Thần Tinh: Tư Mệnh | Cát Thần: Tam Hợp Đại Tiến | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: Đường Phù, Vũ Khúc |
Chính Xung: Bính Ngọ | Hung Thần: Thiên Lao Lộ Không | Chính Xung: Ất Mùi | Hung Thần: Câu Trận |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Xây bếp, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay. | Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Động thổ. | Cưới Gả, Chuyển Nhà, An Táng, Sinh Con, Ăn Chay | Nhận Chức, Xuất Hành, Sửa Chữa |
Giờ Nhâm Dần 3:00-5:00 | Giờ Giáp Thìn 7:00-9:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long, Thiên Quý | Cát Thần: Thanh Long Quốc Ấn | Thần Tinh: Thiên Hình | Cát Thần: Vũ Khúc |
Chính Xung: Bính Thân | Hung Thần: Lộ Không, Đại Thoái | Chính Xung: Mậu Tuất | Hung Thần: Bất Ngộ Thiên Hình |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cưới Gả, Đặt Giường, Chuyển Nhà, Nhập Trạch, Sửa Chữa, An Táng | Ăn Chay, Nhận Chức, Xuất Hành | Cầu Cúng, Cầu Phúc, Cầu Tự, Ăn Chay, Nạp Tài, Cưới Gả, An Táng | Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành |
Giờ Quý Mão 5:00-7:00 | Giờ Ất Tị 9:00-11:00 | ||
Thần Tinh: Minh Đường | Cát Thần: Minh Đường, Tiến Quý | Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: Đế Vượng Tiến Lộc |
Chính Xung: Đinh Dậu | Hung Thần: Lộ Không | Chính Xung: Kỷ Hợi | Hung Thần: Chu Tước |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Sửa Chữa, Cất Nóc, Chuyển Nhà, Đặt Bếp, Đặt Giường, Nhập Trạch, Khai Trương, Sinh Con, Cưới Gả | Cầu Cúng, Ăn Chay, Nhận Chức, Xuất Hành | Sinh con, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Sửa nhà, An táng, Cúng bái, Kết hôn, Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn. | |
Giờ Bính Ngọ 11:00-13:00 | Giờ Mậu Thân 15:00-17:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quý | Cát Thần: Nhật Lộc | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: Thái Dương |
Chính Xung: Canh Tý | Hung Thần: Địa Binh | Chính Xung: Nhâm Dần | Hung Thần: Lục Mậu Bạch Hổ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Nhận chức. | Tu Tạo, Sửa Chữa, Động Thổ | Nhập Trạch, Tu Tạo, Sửa Chữa, An Táng, Cầu Cúng, Ăn Chay. | Cầu Phúc, Cầu Tự. |
Giờ Đinh Mùi 13:00-15:00 | Giờ Canh Tuất 19:00-21:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức Quý Nhân | Cát Thần: Tam Hợp Thiên Ích | Thần Tinh: Thiên Lao | Cát Thần: Lục Hợp Hữu Bật |
Chính Xung: Tân Sửu | Hung Thần: Tam Hợp Thiên Ích | Chính Xung: Giáp Thìn | Hung Thần: Thiên Lao Địa Binh |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, bán hàng, ký hợp đồng, Đặt giường, Sửa nhà, Nhập trạch, An táng, Đi chùa, | Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ | Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Phỏng vấn. | Nhận chức, Sửa nhà, Chuyển nhà, Xuất hành, Kiện tụng. |
Giờ Kỷ Dậu 17:00-19:00 | Giờ Tân Hợi 21:00-23:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường Quý Nhân | Cát Thần: Ngọc Đường Đại Tiến | Thần Tinh: Huyền Võ | Cát Thần: Tam Hợp Quý Nhân |
Chính Xung: Quý Mão | Hung Thần: Nhật Phá | Chính Xung: Ất Tị | Hung Thần: Nguyên Võ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Nhật Phá Đại Hung. Mọi chuyện đều kỵ | Nhật Phá Đại Hung. Mọi chuyện đều kỵ | Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Đi chùa, Phỏng vấn. | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Tu Tạo Sửa Chữa Động Thổ |