Xem ngày tốt xấu 25/01/2021 Thứ hai có họa huyết quang

Hôm nay: Thứ ba, 19-03-2024

xem ngày tốt xấu hôm nay 25/01/2021

lịch dương

Tháng 01 năm 2021

25

Thứ hai

lịch âm

Tháng 12 (Đủ) năm 2020

13

Ngày Hoàng đạo Huyền Võ
Ngày Quý Dậu Tháng Kỷ Sửu
Năm Canh Tý Giờ: Tân Dậu
Trực Thành 18:56:03
Tiết khí: Đại Hàn Xung: Tân Hợi

Các bước xem ngày tốt cơ bản

Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)

Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ

Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)

Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt

Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.

cát thần hung thần
Phúc Sinh, Âm Đức, Trừ Thần, Minh Phệ Ngũ Ly, Trí Tử, Thiên Sử, Ngũ Hư, Nguyên Võ
nên kỵ
Cắt tóc, Động thổ, An táng, Đặt giường, Mua xe, Phẫu thuật thẩm mỹ, Đổ trần lợp mái Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Xuất hành, Nhận chức, Đính Hôn, Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Chữa bệnh, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột

bình giải của ngày hôm nay

bát tự hôm nay Niên Trụ Nguyệt Trụ Nhật Trụ
Canh Tý Kỷ Sửu Quý Dậu

Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Quý Tương hòa với Thiên can tháng là Kỷ, Thiên can ngày là Quý Tương hòa với Thiên can năm là Canh. Địa chi ngày Dậu Tam hợp Địa chi tháng Sửu,Địa chi ngày là Dậu Tương sinh Địa chi năm Tý

ngày Hoàng đạo Huyền Võ Huyền Võ - Hắc Đạo 
Huyền Võ cũng là một trong tứ tượng, nằm ở hướng Bắc. Nó mang ý nghĩa lừa gạt, không thực tế, trong nội bộ có kẻ tiểu nhân, đạo tặc ám hại. Ngày có Huyền Võ, Thiên Ngục tinh thì tiểu nhân dùng sẽ hung, kỵ nhất là kiện tụng, chơi trò đỏ đen. Dễ bị lừa gạt, mua phải đồ giả.
Chính Xung Đinh Mão Ngày Dậu xung Mão (Đinh Mão)
Ngày Dậu xung tất cả các tuổi Mão, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Mão. Tuổi Mão không nên làm việc trọng đại.
Trực Thành Huyền Võ - Hắc Đạo 
Huyền Võ cũng là một trong tứ tượng, nằm ở hướng Bắc. Nó mang ý nghĩa lừa gạt, không thực tế, trong nội bộ có kẻ tiểu nhân, đạo tặc ám hại. Ngày có Huyền Võ, Thiên Ngục tinh thì tiểu nhân dùng sẽ hung, kỵ nhất là kiện tụng, chơi trò đỏ đen. Dễ bị lừa gạt, mua phải đồ giả.
Thập Nhị Bát Tú Nguy Sao: Nguy
Ngũ hành: Thái âm
Động vậT: Yến (chim én)
NGUY NGUYỆT YẾN: Kiên Đàm: xấu
(Bình Tú) Tướng Tinh con chim én, chủ Trị ngày Thứ 2.
Nên: Chôn cấT rấT TốT, lóT giường bình yên.
Kỵ: Dựng nhà, Trổ cửa, Tháo nước, đào mương rạch, đi Thuyền.
Ngoại lệ: Sao Nguy vào ngày Tỵ, Dậu, Sửu Trăm việc đều TốT, ngày Dậu là TốT nhấT. Ngày Sửu sao Nguy đăng viên: Tạo Tác sự việc được quý hiển.

Nguy Tinh bấT khả Tạo cao đường,
Tự điếu, Tao hình kiến huyếT quang
Tam Tuế hài nhi Tao Thủy ách,
Hậu sinh xuấT ngoại bấT hoàn lương.
Mai Táng nhược hoàn phùng Thử nhậT,
Chu niên bách nhậT Ngọa cao sàng,
Khai môn, phóng Thủy Tạo hình Trượng,
Tam niên ngũ Tái diệc bi Thương.
Tử Bạch Cửu Tinh Nhất Bạch Thái Ất Tinh (Thủy)_Cát Thần
Cửa gặp Thái Ất có Tham Lang che chở, may mắn song hỷ lâm môn. Kết hôn đại cát đại lợi.
Xuất hành không gặp trở ngại, tham mưu gặp hiền sỹ.
Lục Diệu Phật Diệt Phật Diệt
Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi.
Bành Tổ Bách Kỵ Ngày có Thiên Can Quý không nên kiện tụng dễ đại bại. Địa chi ngày là Dậu không nên tổ chức ăn uống, tiệc rượu. Khách sẽ mượn rượu mà sinh sự.
đánh giá ★★★☆☆

bình giải giờ hôm nay

Giờ hoàng đạo hôm nay Giờ hắc đạo hôm nay
Giờ Nhâm Tý 23:00-1:00 Giờ Quý Sửu 1:00-03:00
Thần Tinh: Huyền Võ Thiên Hình Cát Thần: Đại Tiến Tỷ Kiên Thần Tinh: Thiên Quả Cô Thần Cát Thần: Tam Hợp Vũ Khúc
Chính Xung: Mậu Ngọ Hung Thần: Thiên Lao Chính Xung: Đinh Mùi Hung Thần: Câu Trận Lộ Không
Nên Kỵ Nên Kỵ
Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Nhập trạch, Khai trương, An táng, Sinh con, Xây bếp Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn
Giờ Giáp Dần 3:00-5:00 Giờ Bính Thìn 7:00-9:00
Thần Tinh: Thanh Long Cát Thần: Thanh Long Thần Tinh: Thiên Hình Cát Thần: Lục Hợp
Chính Xung: Mậu Thân Hung Thần: Thiên Tặc Chính Xung: Canh Tuất Hung Thần: Thiên Binh
Nên Kỵ Nên Kỵ
Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Đặt giường, Chuyển nhà, Nhập trạch, Sửa nhà, An táng, Nhận chức, Phỏng vấn, Xuất hành Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Đi chùa Dựng cột, Đổ trần, Lợp mái, Nhập quan
Giờ Ất Mão 5:00-7:00 Giờ Đinh Tị 9:00-11:00
Thần Tinh: Quý Nhân Cát Thần: Minh Đường Quý Nhân Thần Tinh: Chu Tước Cát Thần: La Giảo Giảo Quý
Chính Xung: Kỷ Dậu Hung Thần: Nhật Phá Chính Xung: Tân Hợi Hung Thần: Đại Thoái Chu Tước
Nên Kỵ Nên Kỵ
Không có Ngày giờ tương xung không nên làm gì Cúng bái, Sinh con, Xuất hành, Đăng ký kết hôn Khai quang điểm nhãn, Sửa nhà, An táng
Giờ Mậu Ngọ 11:00-13:00 Giờ Canh Thân 15:00-17:00
Thần Tinh: Kim QuýPhúc Đức Cát Thần: Kim Quý Thái Âm Thần Tinh: Bạch Hổ Cát Thần: Quốc Ấn
Chính Xung: Nhâm Tý Hung Thần: Lục Mậu Lôi Binh Chính Xung: Giáp Dần Hung Thần: Bạch Hổ Cẩu Thực
Nên Kỵ Nên Kỵ
Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, An táng, Sửa nhà Cúng bái, Sinh con, Đi thuyền Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, An táng Không nên làm gì đặc biệt là Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Sửa nhà, Động thổ
Giờ Kỷ Mùi 13:00-15:00 Giờ Nhâm Tuất 19:00-21:00
Thần Tinh: Thiên Đức Cát Thần: Thiên Đức Bảo Quang Thần Tinh: Thiên Lao Cát Thần: Hữu Bật
Chính Xung: Quý Sửu Hung Thần: Bất Ngộ Chính Xung: Bính Thìn Hung Thần: Nhật Hại Thiên Lao
Nên Kỵ Nên Kỵ
Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Sửa nhà, Xây bếp, Phỏng vấn, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, An táng Nhận chức, Xuất hành Phỏng vấn, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, An táng Nhận chức, Xuất hành, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn
Giờ Tân Dậu 17:00-19:00 Giờ Quý Hợi 21:00-23:00
Thần Tinh: Ngọc Đường Cát Thần: Ngọc Đường Tiến Lộc Thần Tinh:   Cát Thần: Đế Vượng Tả Bật
Chính Xung: Ất Mão Hung Thần: Kiến Hình Chính Xung: Đinh Tị Hung Thần: Nguyên Võ Lộ Không
Nên Kỵ Nên Kỵ
Sửa nhà, Đổ trần, lợp mái, Chuyển nhà, Đặt giường, Nhập trạch, Khai trương, Xuất tiền, Mở kho, Cúng bái, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Nhận chức, Xuất hành Xây cầu, , Đi thuyền Sinh con, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, An táng, Phỏng vấn Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Động thổ Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay,Khai quang điểm nhãn

Xem ngày tốt xấu

Back to top