xem ngày tốt xấu hôm nay 24/12/2022
lịch dương
Tháng 12 năm 2022
24
Thứ bảy
lịch âm
Tháng 12 (Đủ) năm 2022
02
Ngày Hắc Đạo | Câu Trận |
---|---|
Ngày Tân Hợi | Tháng Quý Sửu |
Năm Nhâm Dần | Giờ: Bính Thân |
Trực Khai | 15:29:57 |
Tiết khí: Đông Chí | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Thiên Ơn, Nguyệt Ơn, Âm Đức, Vương Nhật, Dịch Mã, Thiên Hậu, Thời Dương, Sinh Khí, Ích HậuMinh Đường | Nguyệt Yêm, Địa Hỏa, Trùng Nhật |
nên | kỵ |
---|---|
Đặt bếp, Nhập Học, Khai trương, Giao dịch làm ăn Ký hợp đồng, Khai trương, Giao dịch làm ăn, Ký hợp đồng | Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Xuất hành Nhận chức, Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà Đặt giường, Cắt tóc, Chữa bệnh, Tháo dỡ, Xây dựng, Sửa chữa Dựng cột, Động thổ, An táng, Phẫu thuật thẩm mỹ |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Nhâm Dần | Quý Sửu | Tân Hợi |
Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Tân Tương hòa với Thiên can tháng là Quý, Thiên can ngày là Tân Tương hòa với Thiên can năm là Nhâm. Địa chi ngày Hợi Tương khắc Địa chi tháng Sửu,Địa chi ngày là Hợi Nhị hợp Địa chi năm Dần
ngày Hắc Đạo Câu Trận | Câu Trận - Hắc Đạo Câu Trận vốn là tên của một vì sao trong Tử Vi, tương truyền là Câu Trận đại đến thống lĩnh thiên lôi vạn sét. Ngày mang ý nghĩa khúc khuỷu, chậm chạp. Những việc xảy ra trong ngày này sẽ gặp phải trở ngại, ý kiến phản đối hoặc bị liên lụy. Mọi việc. có đầu mà không có cuối, trước hỷ sau bi. |
Chính Xung Ất Tị | Ngày Hợi xung Tỵ (Đinh Tỵ) Ngày Hợi xung tất cả các tuổi Tỵ, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Tỵ. Tuổi Tỵ không nên làm việc trọng đại. |
Trực Khai | Câu Trận - Hắc Đạo Câu Trận vốn là tên của một vì sao trong Tử Vi, tương truyền là Câu Trận đại đến thống lĩnh thiên lôi vạn sét. Ngày mang ý nghĩa khúc khuỷu, chậm chạp. Những việc xảy ra trong ngày này sẽ gặp phải trở ngại, ý kiến phản đối hoặc bị liên lụy. Mọi việc. có đầu mà không có cuối, trước hỷ sau bi. |
Thập Nhị Bát Tú Nữ | Sao: Nữ Ngũ hành: Thổ Động vậT: Bức (con dơi) NỮ THỔ BỨC: Cảnh Đan: XẤU (Hung Tú) Tướng Tinh con dơi, chủ Trị ngày Thứ 7. Nên: KếT màn, may áo. Kỵ: Khởi công Tạo Tác Trăm việc đều có hại, xấu nhấT là Trổ cửa, khơi đường Tháo nước, chôn cấT, đầu đơn kiện cáo. Ngoại lệ: Sao Nữ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chóT của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi Tuy Sao Nữ đăng viên song cũng không nên Tiến hành làm việc gì. Ngày Mão là Phục Đoạn SáT, rấT kỵ chôn cấT, xuấT hành, Thừa kế sự nghiệp, chia gia Tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; nhưng nên xây Tường, lấp hang lỗ, làm cầu Tiêu, kếT dứT điều hung hại. Nữ Tinh Tạo Tác Tổn bà nương, Huynh đệ Tương hiềm Tựa hổ lang, Mai Táng sinh Tai phùng quỷ quái, Điên Tà TậT bệnh cánh ôn hoàng. Vi sự đáo quan, Tài ThấT Tán, Tả lị lưu liên bấT khả đương. Khai môn, phóng Thủy phùng Thử nhậT, Toàn gia Tán bại, chủ ly hương. |
Tử Bạch Cửu Tinh Tam Bích | Hiên Viên Tinh (Mộc)_An Thần Xuất hành gặp Hiên Viên thì chuyện gì cũng rơi vào rắc rối. Tương sinh không hoàn mỹ, tương khắc với nhiều lo âu. Xuất hành xa nhiều bất lợi, chơi trò may mắn thì dễ thua thiệt tiền bạc. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Tân thì người sản xuất rượu không nên làm gì vì sẽ mất vị giác. Địa chi ngày là Hợi không nên kết hôn, Cưới gả nếu không đức lang quân sẽ gặp chuyện xấu. |
đánh giá | ★★★☆☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ hoàng đạo hôm nay | Giờ hắc đạo hôm nay | ||
Giờ Kỷ Sửu 1:00-03:00 | Giờ Mậu Tý 23:00-1:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường | Cát Thần: Ngọc Đường Hữu Bật | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: Đế Vượng Kim Quý |
Chính Xung: Quý Mùi | Hung Thần: | Chính Xung: Giáp Ngọ | Hung Thần: Nhật Kiến Địa Binh |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Tu Tạo, Sửa Chữa, Cất Nóc, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Đặt Giường, Nhập Trạch, Khai Trương, Mở Kho, Xuất Hàng, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ, Cầu Tài, Xuất Hành, Cưới Gả, Nhận con nuôi | Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ | Cầu Tự, Cưới Gả, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Nhập Trạch, Khai Trương, Giao Dịch, An Táng, Cầu Phúc, Nạp Tài | Tu Tạo, Sửa Chữa, Động Thổ |
Giờ Nhâm Thìn 7:00-9:00 | Giờ Canh Dần 3:00-5:00 | ||
Thần Tinh: Tư Mệnh | Cát Thần: Tư Mệnh Tiến Lộc | Thần Tinh: Thiên Lao | Cát Thần: Lục Hợp Quý Nhân |
Chính Xung: Bính Tuất | Hung Thần: Lộ Không | Chính Xung: Giáp Thân | Hung Thần: Thiên Lao Địa Binh |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Xây Bếp, Đặt Bếp, Cầu Cúng, Tu Tạo, Sửa Chữa, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ, Cầu Tài, Cưới Gả, Nhận con nuôi, Di Chuyển, Chuyển Đồ, An Táng | Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Khai Quang, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành | Cầu Phúc, Cầu Tự, Nạp Tài, Cưới Gả, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường, Cầu Cúng | Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Tu Tạo, Sửa Chữa, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Xuất Hành |
Giờ Giáp Ngọ 11:00-13:00 | Giờ Tân Mão 5:00-7:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Thanh Long Đại Tiến | Thần Tinh: Huyền Võ | Cát Thần: Tam Hợp |
Chính Xung: Mậu Tý | Hung Thần: | Chính Xung: Ất Dậu | Hung Thần: Thiên Tặc Nguyên Võ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Phúc, Cưới Gả, Tu Tạo, Sửa Chữa, Nhập Trạch, Đặt Giường, Di Chuyển, Chuyển Đồ, An Táng, Cầu Cúng, Cầu Tự, Xuất Hành, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Cầu Tài, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ | Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ | Cầu Tự, Nạp Tài, Cưới Gả, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường | Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Cầu Cúng, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Tu Tạo, Sửa Chữa, Động Thổ |
Giờ Bính Thân 15:00-17:00 | Giờ Quý Tị 9:00-11:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Hình | Cát Thần: Đế Vượng | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: Dịch Mã Phúc Tinh |
Chính Xung: Canh Dần | Hung Thần: Thiên Binh Thiên Hình | Chính Xung: Đinh Hợi | Hung Thần: Nhật Phá Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Phúc, Cầu Tự, Nạp Tà, Cưới Gả, Xuất Hành, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường | Dựng Cột, Cất Nóc, Nhận Chức, Bổ Nhiệm | Nhật Phá Đại Hung mọi chuyện đều kỵ | Nhật Phá Đại Hung mọi chuyện đều kỵ |
Giờ Mậu Tuất 19:00-21:00 | Giờ Ất Mùi 13:00-15:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quý | Cát Thần: Kim Quý | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: Tam Hợp Vũ Khúc |
Chính Xung: Nhâm Thìn | Hung Thần: Lôi Binh Lục Mậu | Chính Xung: Kỷ Sửu | Hung Thần: |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Nạp Tài, Cưới Gả, Khai Trương, An Táng | Cầu Phúc, Cầu Tự, Cầu Cúng | Mở Hàng, Khai Trương, Nhập Trạch, Tu Tạo, Sửa Chữa, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Đặt Giường, Xây Bếp, Đặt Bếp, Cầu Cúng, Cầu Phúc, Cưới Gả, Xuất Hành, An Táng, Cầu Tự, Cầu Tài, Giao Dịch | Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ |
Giờ Kỷ Hợi 21:00-23:00 | Giờ Đinh Dậu 17:00-19:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức | Cát Thần: Thiên Đức Bảo Quang | Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: Nhật Lộc Thiên Ích |
Chính Xung: Quý Tị | Hung Thần: Kiến Hình Đại Thoái | Chính Xung: Tân Mão | Hung Thần: Bất Ngộ Chu Tước |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Cầu Cúng, Xây Bếp, Đặt Bếp | Khai Quang, Tu Tạo, Sửa Chữa, An Táng | Cầu Tài, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ, Nạp Tài, Cưới Gả, Nhập Trạch, Khai Trương, An Táng, Tu Tạo, Sửa Chữa | Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành |