Xem ngày tốt xấu 24/12/2020 Thứ năm họp hành sẽ cát

Hôm nay: Thứ sáu, 19-04-2024

xem ngày tốt xấu hôm nay 24/12/2020

lịch dương

Tháng 12 năm 2020

24

Thứ năm

lịch âm

Tháng 11 (Đủ) năm 2020

11

Ngày Hoàng đạo Minh Đường
Ngày Tân Sửu Tháng Mậu Tý
Năm Canh Tý Giờ: Quý Tị
Trực Trừ 09:08:15
Tiết khí: Đông Chí Xung: Tân Hợi

Các bước xem ngày tốt cơ bản

Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)

Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ

Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)

Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt

Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.

cát thần hung thần
Nguyệt Ơn, Thủ Nhật, Bất Tượng, Yếu An Nguyệt Kiến, Tiểu Thời, Thổ Phủ, Vãng Vong, Chu Tước, Hồng Sa
nên kỵ
Đổ trần lợp mái, Đi chùa, Dâng hương
Sinh con, Hẹn hò, Đính Hôn, Dựng cột
Xuất hành, Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Chữa bệnh
Xây dựng, Sửa chữa, Tháo dỡ, Động thổ

bình giải của ngày hôm nay

bát tự hôm nay Niên Trụ Nguyệt Trụ Nhật Trụ
Canh Tý Mậu Tý Tân Sửu

Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Tân Tương hòa với Thiên can tháng là Mậu, Thiên can ngày là Tân Tương hòa với Thiên can năm là Canh. Địa chi ngày Sửu Nhị hợp Địa chi tháng Tý,Địa chi ngày là Sửu Nhị hợp Địa chi năm Tý

ngày Hoàng đạo Minh Đường Minh Đường - Hoàng Đạo 
Cát lành, Minh Đường Hoàng Đạo, quý nhân tinh, Minh Phổ tinh. Minh Đường là nơi các hoàng đế cổ đại dùng để thiết triều, cầu cúng, tế lễ, ban thưởng, chọn hiền sỹ, dạy học ... Nên những việc như họp bàn, gặp gỡ, gặp bạn bè ... thì đều rất thuận lợi trong ngày này.
Chính Xung Quý Mùi Ngày Sửu xung Mùi (Kỷ Mùi)
Ngày Sửu xung tất cả các tuổi Mùi, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Mùi. Tuổi Mùi không nên làm việc trọng đại.
Trực Trừ Minh Đường - Hoàng Đạo 
Cát lành, Minh Đường Hoàng Đạo, quý nhân tinh, Minh Phổ tinh. Minh Đường là nơi các hoàng đế cổ đại dùng để thiết triều, cầu cúng, tế lễ, ban thưởng, chọn hiền sỹ, dạy học ... Nên những việc như họp bàn, gặp gỡ, gặp bạn bè ... thì đều rất thuận lợi trong ngày này.
Thập Nhị Bát Tú Đẩu Sao: Đẩu
Ngũ hành: Mộc
Động vậT: Giải (con cua)
ĐẨU MỘC GIẢI: Tống Hữu: TỐT
(KiếT Tú) Tướng Tinh con cua, chủ Trị ngày Thứ 5.
Nên: Khởi Tạo Trăm việc đều TốT, TốT nhấT là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, Trổ cửa, Tháo nước, các việc Thủy lợi, may áo, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.
Kỵ: RấT kỵ đi Thuyền. Con sinh vào ngày này nên đặT Tên là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy Tên Sao của năm hay Tháng Thì mới dễ nuôi.
Ngoại lệ: Sao Đẩu gặp ngày Tỵ mấT sức, gặp ngày Dậu TốT. Gặp ngày Sửu đăng viên rấT TốT nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn Thì kỵ chôn cấT, xuấT hành, Thừa kế, chia gia Tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên Tiến hành xây Tường, lấp hang lỗ, làm cầu Tiêu, kếT dứT điều hung hại.

Đẩu Tinh Tạo Tác chủ chiêu Tài,
Văn vũ quan viên vị đỉnh Thai,
Điền Trạch Tiền Tài Thiên vạn Tiến,
Phần doanh Tu Trúc, phú quý lai.
Khai môn, phóng Thủy, chiêu ngưu mã,
Vượng Tài nam nữ chủ hòa hài,
Ngộ Thử cáT Tinh lai chiến hộ,
Thời chi phúc khánh, vĩnh vô Tai.
Tử Bạch Cửu Tinh Nhị Hắc Nhiếp Đề Tinh (Thổ)_Hung Thần
Cửa gặp Nhiết Đề tinh vạn sự đều phải lo lắng. Nhiều chuyện sinh ưu phiền, có họa tương khắc với .
Tử Môn tương hội, người già Trẻ nhỏ phải khóc lóc. Không nên mưu cầu chuyện lớn
Chỉ có thể ẩn giật, nếu động tất sinh thương tật.
Lục Diệu Phật Diệt Phật Diệt
Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi.
Bành Tổ Bách Kỵ Ngày có Thiên Can Tân thì người sản xuất rượu không nên làm gì vì sẽ mất vị giác. Địa Chi ngày là Sửu không nên nhận chức dễ bỏ mạng nơi đất khách.
đánh giá ★★★☆☆

bình giải giờ hôm nay

Giờ hoàng đạo hôm nay Giờ hắc đạo hôm nay
Giờ Canh Dần 3:00-5:00 Giờ Mậu Tý 21:00-23:00
Thần Tinh: Kim Quý Cát Thần: La Giảo, Giảo Quý Thần Tinh: Thiên Hình, Thiên Lao Cát Thần:
Chính Xung: Thân Hung Thần: Địa Binh Chính Xung: Hung Thần:
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Cúng, Sinh Con, Kết Hôn, Xuất Hành, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường Dựng Cột, Nhập Quan Đi chùa, Cúng bái, Xuất hành, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Sửa nhà, An táng, Thanh Long Nhận chức.
Giờ Tân Mão 5:00-7:00 Giờ Kỷ Sửu 1:00-03:00
Thần Tinh: Thiên Đức, Tam Hợp Cát Thần: Tỷ Kiên, Thiên Đức Thần Tinh: Chu Tước Cát Thần: Thái Âm
Chính Xung: Dậu Hung Thần: Thiên Tặc Chính Xung: Mùi Hung Thần: Nhật Kiến, Chu Tước
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Cúng, Sinh Con, Kết Hôn, Xuất Hành, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường, Sữa Chữa, Nhập Trạch, An Táng, Nhận Chức Không có Sửa Chữa, Chuyển Nhà, Đặt Giường, Nhập Trạch, Khai Trương, Cầu Tài, Kết Hôn Nhận Chức, Xuất Hành
Giờ Quý Tỵ 9:00-11:00 Giờ Nhâm Thìn 7:00-9:00
Thần Tinh: Thiên Quan Cát Thần: Tam Hợp, Phúc Tinh Thần Tinh: Tiệt Lộ Cát Thần: Đường Phù Thái Dương
Chính Xung: Đinh Hợi Hung Thần: Lộ Không Chính Xung: Bính Tuất Hung Thần: Bạch Hổ Lộ Không
Nên Kỵ Nên Kỵ
Không có Ngày giờ tương xung, trăm sự đều kỵ Cầu Tài, Kết Hôn, Chuyển Nhà, An Táng, Nhập Trạch, Sửa Chữa An Táng, Cầu Cúng, Ăn Chay, Khai Quang, Nhận Chức, Xuất Hành
Giờ Bính Thân 15:00-17:00 Giờ Giáp Ngọ 11:00-13:00
Thần Tinh: Tư Mệnh Cát Thần: Tư Mệnh Thần Tinh: Hắc Sát Cát Thần: Đại Tiến
Chính Xung: Dần Hung Thần: Thiên Binh Chính Xung: Hung Thần: Nhật Hại, Thiên Lao
Nên Kỵ Nên Kỵ
Sinh Con, Xuất Hành, Cầu Tài, Cưới Gả, An Táng Nhận Chức, Kiện Tụng, Cầu Cúng, Ăn Chay, Khai Quang Cầu Phúc, Kết Hôn, Đặt Giường, Chuyển Nhà, Nhập Trạch, An Táng, Nhận Chức, Xuất Hành, Cầu Tài Sửa Chữa, Động Thổ
Giờ Mậu Tuất 19:00-21:00 Giờ Ất Mùi 13:00-15:00
Thần Tinh: Thanh Long Cát Thần: Thanh Long, Vũ Khúc Thần Tinh: Huyền Võ, Thiên Lao Cát Thần: Không có
Chính Xung: Thìn Hung Thần: Lục Mậu, Lôi Binh Chính Xung: Sửu Hung Thần: Nhật Phá, Nhật Hình
Nên Kỵ Nên Kỵ
Kết Hôn, Khai Trương, An Táng Cầu Phúc Cầu Tự Cầu Cúng, Sinh Con, Kết Hôn, Xuất Hành, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường, Không có
Giờ Kỷ Hợi 21:00-23:00 Giờ Đinh Dậu 17:00-19:00
Thần Tinh: Minh ĐườngTam Hợp Cát Thần: Minh Đường Dịch Mã Thần Tinh: Câu Trận Cát Thần: Tam Hợp, Thiên Ích
Chính Xung: Quý Tị Hung Thần: Đại Thoái Chính Xung: Mão Hung Thần: Câu Trận
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cất Nóc Di Chuyển, Chuyển Đồ Xây Bếp Đặt Bếp Đặt Giường Nhập Trạch Khai Trương Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Cầu Tài Cưới Gả Khai Quang Tu Tạo Sửa Chữa An Táng Sinh Con, Kết Hôn, Chuyển Nhà, Nhập Trạch, Khai Trương, Giao Dịch, Sửa Chữa, An Táng Cầu Cúng, Ăn Chay

Xem ngày tốt xấu

Back to top