Xem ngày tốt xấu 24/11/2020 Thứ ba họp hành sẽ cát

Hôm nay: Thứ sáu, 19-04-2024

xem ngày tốt xấu hôm nay 24/11/2020

lịch dương

Tháng 11 năm 2020

24

Thứ ba

lịch âm

Tháng 10 (Đủ) năm 2020

10

Ngày Hắc Đạo Ngọc Đường
Ngày Tân Mùi Tháng Đinh Hợi
Năm Canh Tý Giờ: Bính Thân
Trực Thành 15:13:50
Tiết khí: Tiểu Tuyết Xung: Tân Hợi

Các bước xem ngày tốt cơ bản

Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)

Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ

Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)

Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt

Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.

cát thần hung thần
Yếu An Nguyệt Sát, Nguyệt Hư, Nguyệt Hại, Tứ Kích, Câu Trận
nên kỵ
Mua xe Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Xuất hành, Nhận chức, Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Đặt giường, Cắt tóc, Chữa bệnh, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Tháo dỡ, Động thổ, An táng, Phẫu thuật thẩm mỹ

bình giải của ngày hôm nay

bát tự hôm nay Niên Trụ Nguyệt Trụ Nhật Trụ
Canh Tý Đinh Hợi Tân Mùi

Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Tân Tương hòa với Thiên can tháng là Đinh, Thiên can ngày là Tân Tương hòa với Thiên can năm là Canh. Địa chi ngày Mùi Tam hợp Địa chi tháng Hợi,Địa chi ngày là Mùi Tương hại Địa chi năm Tý

ngày Hắc Đạo Ngọc Đường Ngọc Đường - Hoàng Đạo 
Ngọc Đường mang ý nghĩa nơi ở của quý nhân, nhà cửa cao sang rực rỡ. Ngày có Ngọc Đường thì nên cầu quý nhân, trang trí, sửa chữa, du lịch ... Ngọc Đường hoàng đạo, Thiếu Vi tinh, Thiên Khai tinh cầu việc đều thành, trăm sự cát lợi, đặc biệt là chuyện an táng, mồ mả.
Chính Xung Quý Dậu Ngày Mùi xung Sửu (Ất Sửu)
Ngày Mùi xung tất cả các tuổi Sửu, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Sửu. Tuổi Sửu không nên làm việc trọng đại.
Trực Thành Ngọc Đường - Hoàng Đạo 
Ngọc Đường mang ý nghĩa nơi ở của quý nhân, nhà cửa cao sang rực rỡ. Ngày có Ngọc Đường thì nên cầu quý nhân, trang trí, sửa chữa, du lịch ... Ngọc Đường hoàng đạo, Thiếu Vi tinh, Thiên Khai tinh cầu việc đều thành, trăm sự cát lợi, đặc biệt là chuyện an táng, mồ mả.
Thập Nhị Bát Tú Vỹ Sao: Vỹ
Ngũ hành: Hỏa
Động vậT: Hổ
VỸ HỎA HỔ: Sầm Bành: TỐT
(KiếT Tú) Tướng Tinh con cọp, chủ Trị ngày Thứ 3.
Nên: Mọi việc đều TốT, TốT nhấT là các vụ khởi Tạo, chôn cấT, cưới gả, xây cấT, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ Thủy lợi, khai Trương, dọn cỏ phá đấT.
Kỵ: Đóng giường, lóT giường, đi Thuyền.
Ngoại lệ: Sao Vỹ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi kỵ chôn cấT. Tại ngày Mùi là vị Trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại ngày Kỷ Mão rấT xấu, còn các ngày Mão khác có Thể Tạm dùng được.

Vỹ Tinh Tạo Tác đắc Thiên ân,
Phú quý, vinh hoa, phúc Thọ ninh,
Chiêu Tài Tiến bảo, Tiến điền địa,
Hòa hợp hôn nhân, quý Tử Tôn.
Mai Táng nhược năng y Thử nhậT,
Nam Thanh, nữ chính, Tử Tôn hưng.
Khai môn, phóng Thủy, chiêu điền địa,
Đại đại công hầu, viễn bá danh.
Tử Bạch Cửu Tinh Bát Bạch Thái Âm Tinh(Thổ)_Cát Thần
Tọa Thái Âm Tinh, trăm họa cũng không thể xâm chiếm. Cầu danh, cầu tài đều thành.
Thận trọng khi đi lại, xuất hành.
Lục Diệu Phật Diệt Phật Diệt
Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi.
Bành Tổ Bách Kỵ Ngày có Thiên Can Tân thì người sản xuất rượu không nên làm gì vì sẽ mất vị giác. Địa chi ngày là Mùi không nên uống thuốc, vì độc khí sẽ đi vào dạ dày.
đánh giá ★★☆☆☆

bình giải giờ hôm nay

Giờ hoàng đạo hôm nay Giờ hắc đạo hôm nay
Giờ Canh Dần 3:00-5:00 Giờ Mậu Tý 23:00-1:00
Thần Tinh: Kim Quý Cát Thần: La Giảo Giảo Quý Thần Tinh: Thanh Long Cát Thần: Tam Hợp Đế Vượng
Chính Xung: Giáp Thân Hung Thần: Địa Binh Chính Xung: Giáp Ngọ Hung Thần: Địa Binh
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cúng bái, Sinh con, Xuất hành, Đăng ký kết hôn, An táng Sửa nhà, Động thổ Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Sửa nhà, An táng Nhận chức, Kiện tụng, Cúng bái, Sinh con
Giờ Tân Mão 5:00-7:00 Giờ Kỷ Sửu 1:00-03:00
Thần Tinh: Thiên Đức Tam Hợp Cát Thần: Tam Hợp Thiên Đức Thần Tinh: Chu Tước Cát Thần:  
Chính Xung: Ất Dậu Hung Thần: Thiên Tặc Chính Xung: Quý Mùi Hung Thần: Nhật Phá Nhật Hình
Nên Kỵ Nên Kỵ
Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay Không có Ngày giờ tương xung không nên làm gì
Giờ Quý Tị 9:00-11:00 Giờ Nhâm Thìn 7:00-9:00
Thần Tinh: Thiên Quan Quý Nhân Cát Thần: Ngọc Đường Phúc Tinh Thần Tinh: Tiệt Lộ Cát Thần: Thái Dương Đường Phù
Chính Xung: Đinh Hợi Hung Thần: Lộ Không Chính Xung: Bính Tuất Hung Thần: Bạch Hổ Lộ Không
Nên Kỵ Nên Kỵ
Sửa nhà, Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà, Đặt giường, Nhập trạch, Khai trương, Xuất tiền, Mở kho, Kết hôn, Đăng ký kết hôn Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành Nhập trạch, Sửa nhà, An táng, Phỏng vấn, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà Không nên làm gì đặc biệt là Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành
Giờ Bính Thân 15:00-17:00 Giờ Giáp Ngọ 11:00-13:00
Thần Tinh: Tư Mệnh Cát Thần: Tư Mệnh Thần Tinh: Hắc Sát Cát Thần: Lục Hợp Đại Tiến
Chính Xung: Canh Dần Hung Thần: Thiên Binh Chính Xung: Mậu Tý Hung Thần: Thiên Lao
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Xây bếp, Đi chùa, Nhận chức, Phỏng vấn Dựng cột, Đổ trần, Lợp mái, Nhập quan Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Đi chùa Nhận chức, Sửa nhà, Chuyển nhà, Xuất hành, Kiện tụng
Giờ Mậu Tuất 19:00-21:00 Giờ Ất Mùi 13:00-15:00
Thần Tinh: Thanh Long Cát Thần: Thanh Long Vũ Khúc Thần Tinh: Huyền Võ Cát Thần: Hữu Bật
Chính Xung: Nhâm Thìn Hung Thần: Lục Mậu Lôi Binh Chính Xung: Kỷ Sửu Hung Thần: Nhật Kiến Nguyên Võ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Đặt giường, Chuyển nhà, Nhập trạch, Sửa nhà, An táng, Đi chùa Cúng bái, Sinh con, Đi thuyền Phỏng vấn, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, An táng Đóng thuyền, Đi thuyền, Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Động thổ
Giờ Kỷ Hợi 21:00-23:00 Giờ Đinh Dậu 17:00-19:00
Thần Tinh: Minh ĐườngTam Hợp Cát Thần: Tam Hợp Minh Đường Thần Tinh: Câu Trận Cát Thần: Thiên Ích Nhật Lộc
Chính Xung: Quý Tị Hung Thần: Tốn Không Đại Thoái Chính Xung: Tân Mão Hung Thần: Câu Trận Bất Ngộ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà, Xây bếp Nhận chức, Xuất hành, Khai quang điểm nhãn, Sửa nhà, An táng Nhập trạch, An táng, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà

Xem ngày tốt xấu

Back to top