Xem ngày tốt xấu 24/01/2020 Thứ sáu mệnh thần linh

Hôm nay: Thứ ba, 16-04-2024

xem ngày tốt xấu hôm nay 24/01/2020

lịch dương

Tháng 01 năm 2020

24

Thứ sáu

lịch âm

Tháng 12 (Đủ) năm 2019

30

Ngày Hoàng đạo Thiên Hình
Ngày Bính Dần Tháng Đinh Sửu
Năm Kỷ Hợi Giờ: Mậu Tuất
Trực Trừ 19:47:34
Tiết khí: Đại Hàn Xung: Tân Hợi

Các bước xem ngày tốt cơ bản

Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)

Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ

Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)

Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt

Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.

cát thần hung thần
Nguyệt Đức, Thiên Ơn, Nguyệt Ơn, Tứ Tương, Thiên Tương, Vương Nhật, Yếu An, Ngũ Hợp, Bất Tượng, Minh Phệ Thổ Phủ, Tiểu Thời, Nguyệt Kiến, Vãng Vong, Thiên Hình
nên kỵ
Hẹn hò, Đính Hôn, Dựng cột, An táng Xuất hành, Nhận chức, Chữa bệnh, Tháo dỡ, Đặt bếp, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Kết hôn, Động thổ

bình giải của ngày hôm nay

bát tự hôm nay Niên Trụ Nguyệt Trụ Nhật Trụ
Kỷ Hợi Đinh Sửu Bính Dần

Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Bính Tương hòa với Thiên can tháng là Đinh, Thiên can ngày là Bính Tương hòa với Thiên can năm là Kỷ. Địa chi ngày Dần Tương khắc Địa chi tháng Sửu,Địa chi ngày là Dần Nhị hợp Địa chi năm Hợi

ngày Hoàng đạo Thiên Hình Thiên Hình - Hắc Đạo 
Thiên Hình có nghĩa là hình phạt của trời cao. Để chỉ những hoạn nạn, tai họa bất ngờ. Ngày có Thiên Hình sẽ xảy ra những va chạm gây tổn thương đến chân thân thể, hoặc mang đến điềm báo đồ vật bị hỏng, tổn hại. Thiên Hình tinh có lợi khi xuất binh, chiến đấu ... những việc khác thì đều không nên làm. Đại kỵ nhất là chuyện kiện tụng, tranh cãi. 
Chính Xung Bính Dần Ngày Dần xung Thân (Canh Thân)
Ngày Dần xung tất cả các tuổi Thân, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Thân. Tuổi Thân không nên làm việc trọng đại. "
Trực Trừ Thiên Hình - Hắc Đạo 
Thiên Hình có nghĩa là hình phạt của trời cao. Để chỉ những hoạn nạn, tai họa bất ngờ. Ngày có Thiên Hình sẽ xảy ra những va chạm gây tổn thương đến chân thân thể, hoặc mang đến điềm báo đồ vật bị hỏng, tổn hại. Thiên Hình tinh có lợi khi xuất binh, chiến đấu ... những việc khác thì đều không nên làm. Đại kỵ nhất là chuyện kiện tụng, tranh cãi. 
Thập Nhị Bát Tú Ngưu Sao: Ngưu
Ngũ hành: Kim
Động vậT: Ngưu (Trâu)
NGƯU KIM NGƯU: Sái Tuân: XẤU
(Hung Tú) Tướng tinh con Trâu, chủ Trị ngày thứ 6.
Nên: Đi thuyền, may áo.
Kỵ: Khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại, nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gả, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ.
Ngoại lệ: Sao Ngưu gặp ngày Ngọ đăng viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là tuyệt nhật, không nên làm việc gì, riêng ngày Nhâm Dần thì tạm được. Sao Ngưu gặp ngày 14 âm lịch là Diệt tột sát, không nên làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền.
Sao Ngưu là một trong Thất sát tinh, sinh con khó nuôi, nên lấy tên sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh mới mong nuôi khôn lớn được.

Ngưu Tinh tạo tác chủ tai nguy,
Cửu hoành Tam Tai bất khả thôi,
Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái,
Điền Tàm bất lợi, chủ nhân suy.
Giá thú, hôn nhân giai tự tổn,
Kim ngân tài cốc tiệm vô chi.
Nhược thị khai môn, tính phóng thủy,
Ngưu Trư dương mã diệc thương bi.
Tử Bạch Cửu Tinh Tam Bích Hiên Viên Tinh (Mộc)_An Thần
Xuất hành gặp Hiên Viên thì chuyện gì cũng rơi vào rắc rối. Tương sinh không hoàn mỹ, tương khắc với nhiều lo âu.
Xuất hành xa nhiều bất lợi, chơi trò may mắn thì dễ thua thiệt tiền bạc.
Lục Diệu Phật Diệt Phật Diệt
Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi.
Bành Tổ Bách Kỵ Ngày có Thiên Can Bính thì không nên sửa bếp, xây bếp, đặt bếp dễ sinh họa hạn. Địa Chi là ngày Dần không nên túng tế, thần quỷ không thể nhận được đồ cúng, con người không được phù hộ.
đánh giá ★★☆☆☆

bình giải giờ hôm nay

Giờ hoàng đạo hôm nay Giờ hắc đạo hôm nay
Giờ Mậu Tý 23:00-1:00 Giờ Canh Dần 3:00-5:00
Thần Tinh: Tư Mệnh Cát Thần: Tư Mệnh Thần Tinh: Thiên Hình Cát Thần: Trường Sinh, Thủy Tinh
Chính Xung: Giáp Ngọ Hung Thần: Nhật Hình, Địa Binh Chính Xung: Giáp Thân Hung Thần: Thiên Hình, Địa Binh
Nên Kỵ Nên Kỵ
Đặt Bếp, Ăn Chay Nhận Chức, Xuất Hành, Sửa Chữa, Động Thổ Sinh Con, Cưới Gả, Chuyển Nhà, Nhập Trạch, Khai Trương, Giao Dịch, An Táng Nhận Chức, Sửa Chữa, Động Thổ
Giờ Kỷ Sửu 1:00-03:00 Giờ Tân Mão 5:00-7:00
Thần Tinh: Minh Đường Cát Thần: Minh Đường, Quốc Ấn Thần Tinh: Chu Tước Cát Thần: Tham Lang
Chính Xung: Quý Mùi Hung Thần: Cẩu Thực Chính Xung: Ất Dậu Hung Thần: Chu Tước
Nên Kỵ Nên Kỵ
Sửa Chữa, Chuyển Nhà, Đặt Bếp, Đặt Giường, Nhập Trạch, Khai Trương, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Cầu Tài, Cưới Gả Cầu Cúng Nhận Chức, Xuất Hành, Cưới Gả, Sửa Chữa, Chuyển Nhà, Khai Trương, An Táng  
Giờ Nhâm Thìn 7:00-9:00 Giờ Giáp Ngọ 11:00-13:00
Thần Tinh: Kim Quý Cát Thần: Kim Quý, Phúc Đức Thần Tinh: Bạch Hổ Cát Thần: Tam Hợp Trường Sinh
Chính Xung: Bính Tuất Hung Thần: Bất Ngộ, Lộ Không Chính Xung: Mậu Tý Hung Thần: Bạch Hổ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cưới Gả, Khai Trương, An Táng Nhận Chức, Xuất Hành, Cầu Cúng, Ăn Chay Sinh Con, Cưới Gả, Xuất Hành, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường Không có
Giờ Quý Tỵ 9:00-11:00 Giờ Bính Thân 15:00-17:00
Thần Tinh: Thiên Đức Cát Thần: Nhật Lộc, Bảo Quang Thần Tinh: Thiên Lao Cát Thần: Dịch Mã, Văn Xương
Chính Xung: Đinh Hợi Hung Thần: Nhật Hình, Lộ Không Chính Xung: Canh Dần Hung Thần: Nhật Phá, Thiên Binh
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Tài, Cưới Gả, Nhập Trạch, Khai Trương, An Táng Nhận Chức, Xuất Hành, Cầu Cúng, Ăn Chay Giờ Nhật Phá, Đại Hung, mọi chuyện đều kỵ Giờ Nhật Phá, Đại Hung, mọi chuyện đều kỵ
Giờ Ất Mùi 13:00-15:00 Giờ Đinh Dậu 17:00-19:00
Thần Tinh: Minh Đường Cát Thần: Ngọc Đường, Vũ Khúc Thần Tinh: Huyền Võ Cát Thần: Thiên Ích
Chính Xung: Kỷ Sửu Hung Thần:   Chính Xung: Tân Mão Hung Thần: Nguyên Võ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Sửa Chữa, Cất Nóc, Chuyển Nhà, Đặt Giường, Nhập Trạch, Khai Trương, Xuất Hàng, Sinh Con, Ăn Chay, Nạp Tài, Cưới Gả, Xuất Hành Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ Cầu Phúc, Sinh Con, Cưới Gả, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường, Nhập Trạch, An Táng Nhận Chức, Xuất Hành, Sửa Chữa, Động Thổ
Giờ Mậu Tuất 19:00-21:00 Giờ Kỷ Hợi 21:00-23:00
Thần Tinh: Tư Mệnh, Thái Âm Cát Thần: Tam Hợp, Tư Mệnh Thần Tinh: Câu Trận Cát Thần: Lục Hợp, Quý Nhân
Chính Xung: Nhâm Thìn Hung Thần: Lục Mậu, Lôi Binh Chính Xung: Quý Tị Hung Thần: Câu Trận, Đại Thoái
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cưới Gả, Xuất Hành, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường, Đặt Bếp Sinh Con Cầu Phúc, Sinh Con, Cưới Gả, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường Nhận Chức, Xuất Hành, Sửa Chữa

Xem ngày tốt xấu

Back to top