xem ngày tốt xấu tháng 03
lịch dương
Tháng 03 năm 2021
24
Thứ tư
lịch âm
Tháng 02 (Đủ) năm 2021
12
Ngày Hắc Đạo | Ngọc Đường |
---|---|
Ngày Tân Mùi | Tháng Tân Mão |
Năm Tân Sửu | Giờ: Mậu Tý |
Trực Định | 00:26:09 |
Tiết khí: Xuân Phân | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Không có | Thiên Bá, Tử Thần, Nguyệt Sát, Nguyệt Hư, Chu Tước |
nên | kỵ |
---|---|
Ngày xấu, không nên làm gì | Ngày xấu không nên làm gì. |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Tân Sửu | Tân Mão | Tân Mùi |
Thiên can ngày là Tân Tương hòa với Thiên can tháng là Tân, Thiên can ngày là Tân Tương hòa với Thiên can năm là Tân. Địa chi ngày Mùi Tam hợp Địa chi tháng Mão,Địa chi ngày là Mùi Tương xung Địa chi năm Sửu
ngày Hắc Đạo Ngọc Đường | Ngọc Đường - Hoàng Đạo Ngọc Đường mang ý nghĩa nơi ở của quý nhân, nhà cửa cao sang rực rỡ. Ngày có Ngọc Đường thì nên cầu quý nhân, trang trí, sửa chữa, du lịch ... Ngọc Đường hoàng đạo, Thiếu Vi tinh, Thiên Khai tinh cầu việc đều thành, trăm sự cát lợi, đặc biệt là chuyện an táng, mồ mả. |
Chính Xung Quý Dậu | Ngày Mùi xung Sửu (Ất Sửu) Ngày Mùi xung tất cả các tuổi Sửu, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Sửu. Tuổi Sửu không nên làm việc trọng đại. |
Trực Định | Ngọc Đường - Hoàng Đạo Ngọc Đường mang ý nghĩa nơi ở của quý nhân, nhà cửa cao sang rực rỡ. Ngày có Ngọc Đường thì nên cầu quý nhân, trang trí, sửa chữa, du lịch ... Ngọc Đường hoàng đạo, Thiếu Vi tinh, Thiên Khai tinh cầu việc đều thành, trăm sự cát lợi, đặc biệt là chuyện an táng, mồ mả. |
Thập Nhị Bát Tú Bích | Sao: Bích Ngũ hành: Thủy Động vậT: Du BÍCH THỦY DU: Tang Cung: TỐT (KiếT Tú) Tướng Tinh con rái cá, chủ Trị ngày Thứ 4. Nên: Khởi công Tạo Tác việc gì cũng TốT. TốT nhấT là xây cấT nhà, cưới gả, chôn cấT, Trổ cửa, dựng cửa, Tháo nước, các vụ Thuỷ lợi, chặT cỏ phá đấT, cắT áo Thêu áo, khai Trương, xuấT hành, làm việc Thiện ắT Thiện quả Tới mau hơn. Kỵ: Sao Bích Toàn kiếT, không có việc gì phải kiêng cữ. Ngoại lệ: Sao Bích gặp ngày Hợi, Mão, Mùi Trăm việc đều kỵ, nhấT là Trong mùa Đông. Riêng ngày Hợi, sao Bích đăng viên nhưng phạm Phục Đoạn SáT. Bích Tinh Tạo ác Tiến Trang điền Ti Tâm đại Thục phúc Thao Thiên, Nô Tỳ Tự lai, nhân khẩu Tiến, Khai môn, phóng Thủy xuấT anh hiền, Mai Táng chiêu Tài, quan phẩm Tiến, Gia Trung chủ sự lạc Thao nhiên Hôn nhân cáT lợi sinh quý Tử, Tảo bá Thanh danh khán Tổ Tiên. |
Tử Bạch Cửu Tinh Ngũ Hoàng | Thiên Phù Tinh (Thổ)_Hung Thần Ngũ Quỷ là Thiên Phù không có chuyện gì tốt đẹp. Mọi chuyện đều gặp trở ngại. Đi lạc, mất đồ khó tìm lại, nhiều họa hại. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Tân thì người sản xuất rượu không nên làm gì vì sẽ mất vị giác. Địa chi ngày là Mùi không nên uống thuốc, vì độc khí sẽ đi vào dạ dày. |
đánh giá | ★★★☆☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ Canh Dần 3:00-5:00 | Giờ Kỷ Sửu 1:00-03:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quý | Cát Thần: La Giảo Giảo Quý | Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: |
Chính Xung: Giáp Thân | Hung Thần: Địa Binh | Chính Xung: Quý Mùi | Hung Thần: Nhật Phá Nhật Hình |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Phúc Cầu Tự Xuất Hành Cầu Tài Cưới Gả An Táng | Tu Tạo Sửa Chữa Động Thổ | Nhật Phá Đại Hung Mọi chuyện đều kỵ | Nhật Phá Đại Hung Mọi chuyện đều kỵ |
Giờ Tân Mão 5:00-7:00 | Giờ Nhâm Thìn 7:00-9:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức Tam Hợp | Cát Thần: Tam Hợp Thiên Đức | Thần Tinh: Tiệt Lộ | Cát Thần: Thái Dương Đường Phù |
Chính Xung: Ất Dậu | Hung Thần: Thiên Tặc | Chính Xung: Bính Tuất | Hung Thần: Bạch Hổ Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả Xuất Hành Cầu Tài Khai Trương Giao Dịch Đặt Giường | Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Cầu Cúng | Nhập Trạch Tu Tạo Sửa Chữa An Táng Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Cầu Tài Cưới Gả Nhận con nuôi Di Chuyển, Chuyển Đồ | Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Khai Quang Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành |
Giờ Quý Tị 9:00-11:00 | Giờ Giáp Ngọ 11:00-13:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Quan Quý Nhân | Cát Thần: Ngọc Đường Phúc Tinh | Thần Tinh: Hắc Sát | Cát Thần: Lục Hợp Đại Tiến |
Chính Xung: Đinh Hợi | Hung Thần: Lộ Không | Chính Xung: Mậu Tý | Hung Thần: Thiên Lao |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Tu Tạo Sửa Chữa Cất Nóc Di Chuyển, Chuyển Đồ Đặt Giường Nhập Trạch Khai Trương Mở Kho Xuất Hàng Cầu Cúng Nạp Tài Cưới Gả Cầu Tài | Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Khai Quang Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành | Cầu Phúc Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả Cầu Tài Khai Trương Giao Dịch Đặt Giường Cầu Cúng | Nhận Chức Bổ Nhiệm Tu Tạo Sửa Chữa Di Chuyển, Chuyển Đồ Xuất Hành |
Giờ Bính Thân 15:00-17:00 | Giờ Ất Mùi 13:00-15:00 | ||
Thần Tinh: Tư Mệnh | Cát Thần: Tư Mệnh | Thần Tinh: Huyền Võ | Cát Thần: Hữu Bật |
Chính Xung: Canh Dần | Hung Thần: Thiên Binh | Chính Xung: Kỷ Sửu | Hung Thần: Nhật Kiến Nguyên Võ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Phúc Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả Xuất Hành Cầu Tài Khai Trương Giao Dịch Đặt Giường Xây Bếp Đặt Bếp Cầu Cúng Nhận Chức Bổ Nhiệm Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ | Dựng Cột Cất Nóc | Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Cầu Tài Cưới Gả Nhận con nuôi Di Chuyển, Chuyển Đồ An Táng | 词讼 Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Tu Tạo Sửa Chữa Động Thổ |
Giờ Mậu Tuất 19:00-21:00 | Giờ Đinh Dậu 17:00-19:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Thanh Long Vũ Khúc | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: Thiên Ích Nhật Lộc |
Chính Xung: Nhâm Thìn | Hung Thần: Lục Mậu Lôi Binh | Chính Xung: Tân Mão | Hung Thần: Câu Trận Bất Ngộ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Nạp Tài Cưới Gả Đặt Giường Di Chuyển, Chuyển Đồ Nhập Trạch Tu Tạo Sửa Chữa An Táng Cầu Cúng | Cầu Phúc Cầu Tự | Nhập Trạch An Táng Cầu Tài Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Nạp Tài Cưới Gả | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Tu Tạo Sửa Chữa |
Giờ Kỷ Hợi 21:00-23:00 | |||
Thần Tinh: Minh ĐườngTam Hợp | Cát Thần: Tam Hợp Minh Đường | ||
Chính Xung: Quý Tị | Hung Thần: Tốn Không Đại Thoái | ||
Nên | Kỵ | ||
Cầu Phúc Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả Khai Trương Giao Dịch Đặt Giường Cất Nóc Di Chuyển, Chuyển Đồ Xây Bếp Đặt Bếp | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Cầu Tài Khai Quang Tu Tạo Sửa Chữa An Táng | ||
Giờ Canh Tý 23:00-1:00 | |||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Tam Hợp Đế Vượng | ||
Chính Xung: Giáp Ngọ | Hung Thần: Địa Binh | ||
Nên | Kỵ | ||
Cầu Phúc Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả Xuất Hành Cầu Tài Khai Trương Giao Dịch Đặt Giường | Tu Tạo Sửa Chữa Động Thổ |