Xem ngày tốt xấu 23/10/2022 Chủ nhật dễ vào khó ra

Hôm nay: Thứ sáu, 26-04-2024

xem ngày tốt xấu hôm nay 23/10/2022

lịch dương

Tháng 10 năm 2022

23

Chủ nhật

lịch âm

Tháng 09 (Đủ) năm 2022

28

Ngày Hoàng đạo Huyền Võ
Ngày Kỷ Dậu Tháng Canh Tuất
Năm Nhâm Dần Giờ: Bính Dần
Trực Bế 04:30:01
Tiết khí: Sương Giáng Xung: Tân Hợi

Các bước xem ngày tốt cơ bản

Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)

Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ

Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)

Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt

Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.

cát thần hung thần
Nguyệt Đức, Thiên Ơn, Mẫu Thương, Thời Dương, Sinh Khí, Thánh Tâm, Trừ Thần, Minh Phệ Diệt Sát, Thiên Hỏa, Ngũ Ly, Chu Tước
nên kỵ
Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Nhập Học, Xuất hành, Nhận chức, Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Cắt tóc, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Mua xe, Phẫu thuật thẩm mỹ, Khai trương, Giao dịch làm ăn, Ký hợp đồng, Đặt bếp Hẹn hò, Chữa bệnh

bình giải của ngày hôm nay

bát tự hôm nay Niên Trụ Nguyệt Trụ Nhật Trụ
Nhâm Dần Canh Tuất Kỷ Dậu

Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Kỷ Tương hòa với Thiên can tháng là Canh, Thiên can ngày là Kỷ Tương hòa với Thiên can năm là Nhâm. Địa chi ngày Dậu Tương hại Địa chi tháng Tuất,Địa chi ngày là Dậu Tương sinh Địa chi năm Dần

ngày Hoàng đạo Huyền Võ Huyền Võ - Hắc Đạo 
Huyền Võ cũng là một trong tứ tượng, nằm ở hướng Bắc. Nó mang ý nghĩa lừa gạt, không thực tế, trong nội bộ có kẻ tiểu nhân, đạo tặc ám hại. Ngày có Huyền Võ, Thiên Ngục tinh thì tiểu nhân dùng sẽ hung, kỵ nhất là kiện tụng, chơi trò đỏ đen. Dễ bị lừa gạt, mua phải đồ giả.
Chính Xung Tân Mão Ngày Dậu xung Mão (Đinh Mão)
Ngày Dậu xung tất cả các tuổi Mão, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Mão. Tuổi Mão không nên làm việc trọng đại.
Trực Bế Huyền Võ - Hắc Đạo 
Huyền Võ cũng là một trong tứ tượng, nằm ở hướng Bắc. Nó mang ý nghĩa lừa gạt, không thực tế, trong nội bộ có kẻ tiểu nhân, đạo tặc ám hại. Ngày có Huyền Võ, Thiên Ngục tinh thì tiểu nhân dùng sẽ hung, kỵ nhất là kiện tụng, chơi trò đỏ đen. Dễ bị lừa gạt, mua phải đồ giả.
Thập Nhị Bát Tú Phòng Sao: Phòng
Ngũ hành: Thái dương
Động vậT: Thố (Thỏ)
PHÒNG NHẬT THỐ: Cảnh Yêm: TỐT
(KiếT Tú) Tướng Tinh con Thỏ, chủ Trị ngày Chủ nhậT.
Nên: Khởi công Tạo Tác mọi việc đều TốT, nhấT là xây dựng nhà, chôn cấT, cưới gả, xuấT hành, đi Thuyền, mưu sự, cắT áo.
Kỵ: Sao Phòng là Đại KiếT Tinh, không kỵ việc gì cả.
Ngoại lệ: Sao Phòng gặp ngày Đinh Sửu và Tân Sửu đều TốT, ngày Dậu càng TốT hơn, vì sao Phòng đăng viên Tại Dậu. Trong 6 ngày Kỷ Tị, Đinh Tị, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu Thì Sao Phòng vẫn TốT với các việc khác, ngoại Trừ chôn cấT là rấT kỵ. Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn SáT: không nên chôn cấT, xuấT hành, Thừa kế, chia gia Tài, khởi công làm lò nhuộm, lò gốm. Nhưng nên Tiến hành xây Tường, lấp hang lỗ, làm cầu Tiêu, kếT dứT điều hung hại.

Phòng Tinh Tạo Tác điền viên Tiến,
HuyếT Tài ngưu mã biến sơn cương,
Cánh chiêu ngoại xứ điền Trang Trạch,
Vinh hoa cao quý, phúc Thọ khang.
Mai Táng nhược nhiên phùng Thử nhậT,
Cao quan Tiến chức bái Quân vương.
Giá Thú: Thường nga quy NguyệT điện,
Tam niên bào Tử chế Triều đường.
Tử Bạch Cửu Tinh Lục Bạch Thanh Long Tinh (Kim)_Cát Thần
Tài khí trùng trùng, đầu tư có lợi, nhiều chuyện may mắn hưng thịnh.
Càng vượng càng tốt, phá giải mọi tương khắc với , kinh doanh thuận lợi.
Lục Diệu Phật Diệt Phật Diệt
Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi.
Bành Tổ Bách Kỵ Ngày có Thiên Can Kỷ thì không được mượn tiền bạc hoặc cho vay mượn vì sẽ trắng tay. Địa chi ngày là Dậu không nên tổ chức ăn uống, tiệc rượu. Khách sẽ mượn rượu mà sinh sự.
đánh giá ★★★☆☆

bình giải giờ hôm nay

Giờ hoàng đạo hôm nay Giờ hắc đạo hôm nay
Giờ Giáp Tý 23:00-1:00 Giờ Ất Sửu 1:00-03:00
Thần Tinh: Thiên Lao Cát Thần:   Thần Tinh: Câu Trận Cát Thần: Tam Hợp Vũ Khúc
Chính Xung: Canh Ngọ Hung Thần: Thiên Lao Thiên Binh Chính Xung: Kỷ Mùi Hung Thần: Bất Ngộ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Không có Nhận chức, Kiện tụng, Sửa nhà, Động thổ Không có Ngày giờ tương xung không nên làm gì
Giờ Bính Dần 3:00-5:00 Giờ Mậu Thìn 7:00-9:00
Thần Tinh: Thanh Long Cát Thần: Thanh Long Thần Tinh: Thiên Hình Cát Thần: Lục Hợp
Chính Xung: Canh Thân Hung Thần: Địa Binh Chính Xung: Nhâm Tuất Hung Thần: Thiên Hình Lục Mậu
Nên Kỵ Nên Kỵ
Không có Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Nhận chức, Kiện tụng, Cúng bái, Sinh con, Đi thuyền
Giờ Đinh Mão 5:00-7:00 Giờ Kỷ Tị 9:00-11:00
Thần Tinh: Minh Đường Cát Thần: Minh Đường Thần Tinh: Chu Tước Cát Thần: Tam Hợp Sinh Vượng
Chính Xung: Tân Dậu Hung Thần: Nhật Phá Tốn Không Chính Xung: Quý Hợi Hung Thần: Chu Tước Đại Thoái
Nên Kỵ Nên Kỵ
Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà, Đặt giường, Nhập trạch, Khai trương, Xuất tiền, Mở kho, Sinh con, Đăng ký kết hôn, Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn, Không có
Giờ Canh Ngọ 11:00-13:00 Giờ Nhâm Thân 15:00-17:00
Thần Tinh: Kim Quý Cát Thần: Kim Quý Nhật Lộc Thần Tinh: Tiệt Lộ Cát Thần: Quý Nhân
Chính Xung: Giáp Tý Hung Thần: Địa Binh Chính Xung: Bính Dần Hung Thần: Bạch Hổ Cẩu Thực
Nên Kỵ Nên Kỵ
Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Nhận chức, Dựng cột, Đổ trần, Lợp mái, Nhập quan, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay Nhận chức, Phỏng vấn, Xuất hành, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, An táng, Kết hôn, Xây bếp, Đi chùa Cúng bái, Sinh con
Giờ Tân Mùi 13:00-15:00 Giờ Giáp Tuất 19:00-21:00
Thần Tinh: Thiên Đức Cát Thần: Phúc Tinh Tiến Lộc Thần Tinh: Thiên Lao Cát Thần: Hữu Bật
Chính Xung: Ất Sửu Hung Thần:   Chính Xung: Mậu Thìn Hung Thần: Nhật Hại Thiên Lao
Nên Kỵ Nên Kỵ
Phỏng vấn, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, An táng, Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Động thổ Cúng bái, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Đặt giường, Chuyển nhà, Nhập trạch, An táng, Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Động thổ
Giờ Quý Dậu 17:00-19:00 Giờ Ất Hợi 21:00-23:00
Thần Tinh: Tư Mệnh Cát Thần: Trường Sinh Ngọc Đường Thần Tinh: Huyền Võ Cát Thần: Tả Bật Dịch Mã
Chính Xung: Đinh Mão Hung Thần: Thiên Tặc Lộ Không Chính Xung: Kỷ Tị Hung Thần: Bất Ngộ Nguyên Võ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Đi chùa, Cúng bái, Xuất hành, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Sửa nhà, An táng, Thanh Long, Sinh con, Không có Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn, Đi chùa, Cúng bái, Sửa nhà, Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà, Xây bếp, Đặt giường, Nhập trạch, Khai trương Không có

Xem ngày tốt xấu

Back to top