xem ngày tốt xấu hôm nay 23/09/2022
lịch dương
Tháng 09 năm 2022
23
Thứ sáu
lịch âm
Tháng 08 (Đủ) năm 2022
28
Ngày Hắc Đạo | Chu Tước |
---|---|
Ngày Kỷ Mão | Tháng Kỷ Dậu |
Năm Nhâm Dần | Giờ: Canh Ngọ |
Trực Phá | 12:47:59 |
Tiết khí: Thu Phân | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Thiên Ơn, Lục Hợp, Thánh Tâm, Ngũ Hợp | Đại Thời, Đại Bại, Giản Trì, Tiểu Hao, Ngũ Hư, Câu Trận |
nên | kỵ |
---|---|
Đi chùa, Dâng hương, Hẹn hò, Kết hôn, An táng, Mua xe, Khai Trương, Đổ trần lợp mái | Đào giếng |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Nhâm Dần | Kỷ Dậu | Kỷ Mão |
Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Kỷ Tương hòa với Thiên can tháng là Kỷ, Thiên can ngày là Kỷ Tương hòa với Thiên can năm là Nhâm. Địa chi ngày Mão Tương xung Địa chi tháng Dậu,Địa chi ngày là Mão Tỷ kiên Địa chi năm Dần
ngày Hắc Đạo Chu Tước | Chu Tước - Hắc Đạo Đại diện cho sự tranh cãi, kiện cáo. Thiên Tụng tinh có lợi cho việc công. Người bình thường dùng thì hung, đề phòng tranh chấp, ý kiến không đồng nhất, đồ đạc rơi vỡ gây tiếng động chói tai. |
Chính Xung Tân dẬU | "Ngày Mão xung Dậu (Tân Dậu) Ngày Mão xung tất cả các tuổi Dậu, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Dậu. Tuổi Dậu không nên làm việc trọng đại. |
Trực Phá | Chu Tước - Hắc Đạo Đại diện cho sự tranh cãi, kiện cáo. Thiên Tụng tinh có lợi cho việc công. Người bình thường dùng thì hung, đề phòng tranh chấp, ý kiến không đồng nhất, đồ đạc rơi vỡ gây tiếng động chói tai. |
Thập Nhị Bát Tú Cang | Sao: Cang Ngũ hành: Kim Động vậT: Long (Rồng) CANG KIM LONG: Ngô Hán: XẤU (Hung Tú) Tướng Tinh con Rồng, chủ Trị ngày Thứ 6. Nên: cắT may áo màn (sẽ có lộc ăn). Kiêng: Chôn cấT bị Trùng Tang. Cưới gả e rằng phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện Tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa Thì con đầu dễ gặp nạn. 10 hoặc 100 ngày sau Thì gặp họa, rồi dần dần Tiêu hếT ruộng đấT, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang Thuộc ThấT SáT Tinh, sinh con nhằm ngày này ắT khó nuôi, nên lấy Tên của Sao mà đặT cho nó Thì yên lành. Ngoại lệ: Sao Cang ở ngày Rằm là DiệT MộT NhậT: không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, Thừa kế sự nghiệp, đại kỵ đi Thuyền (vì DiệT MộT có nghĩa là chìm mấT). Sao Cang gặp ngày Hợi, Mão, Mùi Trăm việc đều TốT, nhấT là ngày Mùi. Can Tinh Tạo Tác Trưởng phòng đường, Thập nhậT chi Trung chủ hữu ương, Điền địa Tiêu ma, quan ThấT chức, Đầu quân định Thị hổ lang Thương. Giá Thú, hôn nhân dụng Thử nhậT, Nhi Tôn, Tân phụ chủ không phòng, Mai Táng nhược hoàn phùng Thử nhậT, Đương Thời Tai họa, chủ Trùng Tang. |
Tử Bạch Cửu Tinh Lục Bạch | Thanh Long Tinh (Kim)_Cát Thần Tài khí trùng trùng, đầu tư có lợi, nhiều chuyện may mắn hưng thịnh. Càng vượng càng tốt, phá giải mọi tương khắc với , kinh doanh thuận lợi. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Kỷ thì không được mượn tiền bạc hoặc cho vay mượn vì sẽ trắng tay. Địa chi ngày là Mão không nên đào bới, đào giếng nếu không chất lượng nước không tốt. |
đánh giá | ★★☆☆☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ hoàng đạo hôm nay | Giờ hắc đạo hôm nay | ||
Giờ Giáp Tý 23:00-1:00 | Giờ Ất Sửu 1:00-03:00 | ||
Thần Tinh: Tư Mệnh | Cát Thần: Tư Mệnh, Đại Tiến | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: Câu Trận |
Chính Xung: Mậu Ngọ | Hung Thần: Nhật Hình | Chính Xung: Kỷ Mùi | Hung Thần: Câu Trận |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Đi chùa, Xuất hành, Kết hôn, Sửa chữa, An táng, Đặt bếp | Không có | Đi chùa, Sinh con, Ăn chay, Đính hôn, An táng | Nhận chức, Xuất hành, Sửa chữa |
Giờ Bính Dần 3:00-5:00 | Giờ Mậu Thìn 7:00-9:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Thanh Long | Thần Tinh: Thiên Hình | Cát Thần: Vũ Khúc |
Chính Xung: Canh Thân | Hung Thần: Hỷ Thần, Thanh Long | Chính Xung: Kỷ Tỵ | Hung Thần: Thiên Hình Lục Mậu |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Sinh con, Kết hôn, Ăn chay, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Đặt giường | Dựng cột, Nhập quan, Đi chùa, Ăn chay | Đi chùa, Ăn chay, Kết hôn, Xuất hành, An táng | Nhận chức, Kiện tụng, Đi chùa, Sinh con. |
Giờ Đinh Mão 5:00-7:00 | Giờ Kỷ Tỵ 9:00-11:00 | ||
Thần Tinh: Minh Đường | Cát Thần: Thiên Ích Minh Đường | Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: Dịch Mã, Đế Vượng |
Chính Xung: Tân Dậu | Hung Thần: Nhật Kiến | Chính Xung: Quý Hợi | Hung Thần: Chu Tước, Đại Thoái |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Mở Hàng, Khai Trương, Nhập Trạch, Tu Tạo, Sửa Chữa, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Đặt Giường, Xây Bếp, Đặt Bếp, An Táng, Cầu Cúng, Cầu Phúc, Cầu Tự, Cưới Gả, Xuất Hành, Cầu Tài, Giao Dịch. | Đóng Thuyền, Đi Thuyền. | Nhận chức, Xuất hành, Kết hôn, Nhập trạch, Chuyển nhà, Sinh con | Ngày có Chu Tước làm gì cũng xấu, tránh Khai quan, Sửa chữa, An táng |
Giờ Canh Ngọ 11:00-13:00 | Giờ Nhâm Thân 15:00-17:00 | ||
Thần Tinh: Quý Nhân | Cát Thần: Kim Quý, Nhật Lộc | Thần Tinh: Tiệt Lộ | Cát Thần: La Giảo Giảo Quý |
Chính Xung: Giáp Tý | Hung Thần: Địa Binh | Chính Xung: Bính Dần | Hung Thần: Tốn Không Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Đi chùa, Kết hôn, Khai Trương, An Táng, Nhận Chức, Xuất Hành | Sửa Chữa, Động Thổ | Cầu Tự, Cưới Gả, An Táng. | Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Cầu Tài, Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Khai Quang. |
Giờ Tân Mùi 13:00-15:00 | Giờ Giáp Tuất 19:00-21:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức | Cát Thần: Tam Hợp Thiên Đức | Thần Tinh: Thiên Lao | Cát Thần: Thiên Địa Hợp Cục |
Chính Xung: Ất Sửu | Hung Thần: | Chính Xung: Mậu Thìn | Hung Thần: Thiên Lao |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Phúc, Cầu Tự, Nạp Tài, Cưới Gả, Xuất Hành, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường, Cầu Cúng. | Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ | Cầu Cúng, Cầu Phúc, Cưới Gả, An Táng | Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Tu Tạo, Sửa Chữa, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Xuất Hành. |
Giờ Quý Dậu 17:00-19:00 | Giờ Ất Hợi 21:00-23:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường | Cát Thần: Ngọc Đường Văn Xương | Thần Tinh: Huyền Võ | Cát Thần: Tam Hợp, Mộc Tinh |
Chính Xung: Đinh Mão | Hung Thần: Nhật Phá Thiên Tặc | Chính Xung: Kỷ Tỵ | Hung Thần: Bất Ngộ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Nhật Phá Đại Hung mọi chuyện đều kỵ | Nhật Phá Đại Hung mọi chuyện đều kỵ | Đi chùa, Sinh con, Kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Đặt giường | Xuất hành, Nhận chức |