Xem ngày tốt xấu 23/09/2021 Thứ năm có tin tức tốt lành

Hôm nay: Thứ năm, 18-04-2024

xem ngày tốt xấu hôm nay 23/09/2021

lịch dương

Tháng 09 năm 2021

23

Thứ năm

lịch âm

Tháng 08 (Đủ) năm 2021

17

Ngày Hoàng đạo Tư Mệnh
Ngày Giáp Tuất Tháng Đinh Dậu
Năm Tân Sửu Giờ: Kỷ Tị
Trực Trừ 09:28:16
Tiết khí: Thu Phân Xung: Tân Hợi

Các bước xem ngày tốt cơ bản

Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)

Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ

Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)

Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt

Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.

cát thần hung thần
Mẫu Thương, Thủ Nhật, Thiên Mã Nguyệt Kiến, Tiểu Thời, Thổ Phủ, Bạch Hổ,
nên kỵ
Ngày xấu, không nên làm gì Ngày xấu không nên làm gì.

bình giải của ngày hôm nay

bát tự hôm nay Niên Trụ Nguyệt Trụ Nhật Trụ
Tân Sửu Đinh Dậu Giáp Tuất

Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Giáp Tương hòa với Thiên can tháng là Đinh, Thiên can ngày là Giáp Tương hòa với Thiên can năm là Tân. Địa chi ngày Tuất Tương hại Địa chi tháng Dậu,Địa chi ngày là Tuất Tỷ kiên Địa chi năm Sửu

ngày Hoàng đạo Tư Mệnh Tư Mệnh - Hoàng Đạo 
Đây là ngày mang ý nghĩa mệnh của thần linh, ý chỉ những nhiệm vụ to lớn, quan trọng, phát lệnh hiệu triệu tới mọi người. Tư Mệnh cát đường quan lộc, từ giờ Dậu đến giờ Sửu thì không nên làm việc gì, chỉ có ban ngày là tốt. Nên những việc như cầu y, thăng chức, cầu quý nhân thì sẽ cát.
Chính Xung Nhâm Thìn Ngày Tuất xung Thìn (Bính Thìn)
Ngày Tuất xung tất cả các tuổi Thìn, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Thìn. Tuổi Thìn không nên làm việc trọng đại.
Trực Trừ Tư Mệnh - Hoàng Đạo 
Đây là ngày mang ý nghĩa mệnh của thần linh, ý chỉ những nhiệm vụ to lớn, quan trọng, phát lệnh hiệu triệu tới mọi người. Tư Mệnh cát đường quan lộc, từ giờ Dậu đến giờ Sửu thì không nên làm việc gì, chỉ có ban ngày là tốt. Nên những việc như cầu y, thăng chức, cầu quý nhân thì sẽ cát.
Thập Nhị Bát Tú Giác Sao: Giác
Ngũ hành: Mộc
Động vậT: Giao (Thuồng luồng)
GIÁC MỘC GIAO: Đặng Vũ: TốT
(Bình Tú) Tướng Tinh con Giao Long, chủ Trị ngày Thứ 5.
Nên: Tạo Tác mọi việc đều đặng vinh xương, Tấn lợi. Hôn nhân cưới gả sanh con quý. Công danh khoa cử đỗ đạT cao.
Kỵ: Chôn cấT hoạn nạn ba năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắT có người chếT. Sanh con ngày này có Sao Giác khó nuôi, nên lấy Tên Sao mà đặT Tên cho con mới an Toàn. Dùng Tên sao của năm hay của Tháng cũng được.
Ngoại lệ: Sao Giác Trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự TốT đẹp. Sao Giác gặp ngày Ngọ là Phục Đoạn SáT: rấT kỵ chôn cấT, xuấT hành, Thừa kế, chia lãnh gia Tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên xây Tường, lấp hang lỗ, làm cầu Tiêu, kếT dứT điều hung hại. Sao Giác gặp ngày Sóc là DiệT MộT NhậT: Đại kỵ đi Thuyền và cũng không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, Thừa kế.

Giác Tinh Tọa Tác chủ vinh xương,
Ngoại Tiến điền Tài cập nữ lang,
Giá Thú hôn nhân sinh quý Tử,
Văn nhân cập đệ kiến Quân vương.
Duy hữu Táng mai bấT khả dụng,
Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu,
Khởi công Tu Trúc phần mộ địa,
Đường Tiền lập kiến chủ nhân vong.
Tử Bạch Cửu Tinh Nhị Hắc Nhiếp Đề Tinh (Thổ)_Hung Thần
Cửa gặp Nhiết Đề tinh vạn sự đều phải lo lắng. Nhiều chuyện sinh ưu phiền, có họa tương khắc với .
Tử Môn tương hội, người già Trẻ nhỏ phải khóc lóc. Không nên mưu cầu chuyện lớn
Chỉ có thể ẩn giật, nếu động tất sinh thương tật.
Lục Diệu Phật Diệt Phật Diệt
Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi.
Bành Tổ Bách Kỵ Ngày có Thiên Can Giáp thì không nên mở kho, xuất tiền bạc dễ bị phá tài phá lộc. Địa chi ngày là Tuất không nên ăn thịt chó nếu không chó sẽ trèo lên giường làm loạn.
đánh giá ★★☆☆☆

bình giải giờ hôm nay

Giờ hoàng đạo hôm nay Giờ hắc đạo hôm nay
Giờ Bính Dần 3:00-5:00 Giờ Giáp Tý 23:00-1:00
Thần Tinh: Tam Hợp Cát Thần: Nhật Lộc Thần Tinh: Bạch Hổ Cát Thần: Quý Nhân
Chính Xung: Canh Thân Hung Thần: Thiên Binh Chính Xung: Canh Ngọ Hung Thần: Thiên Binh
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Nhận chức, Đi chùa Dựng cột, Đổ trần, Lợp mái, Nhập quan Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, An táng Nhận chức, Sửa nhà, Chuyển nhà, Xuất hành, Kiện tụng
Giờ Mậu Thìn 7:00-9:00 Giờ Ất Sửu 1:00-03:00
Thần Tinh: Thanh Long Cát Thần: Thanh Long Thần Tinh: Tiệt Lộ Không Vong Cát Thần: Quý Nhân Thái Âm
Chính Xung: Nhâm Tuất Hung Thần: Lôi Binh Lục Mậu Chính Xung: Kỷ Mùi Hung Thần: Nguyên Võ Nhật Hình
Nên Kỵ Nên Kỵ
Không có Ngày giờ tương xung, không nên làm việc gì Đi chùa, Cúng bái, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, An táng, Thanh Long Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Động thổ
Giờ Kỷ Tị 9:00-11:00 Giờ Đinh Mão 5:00-7:00
Thần Tinh: Minh Đường Cát Thần: Minh Đường Ngũ Hợp Thần Tinh: Câu Trận Cát Thần: Lục Hợp Đế Vượng
Chính Xung: Quý Hợi Hung Thần: Đại Thoái Chính Xung: Tân Dậu Hung Thần: Câu Trận
Nên Kỵ Nên Kỵ
Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà, Xây bếp, Đặt giường, Nhập trạch, Khai trương, Đi chùa, Cúng bái, Xuất hành, Kết hôn, Đăng ký kết hôn Khai quang điểm nhãn, Sửa nhà, An táng Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Nhập trạch, An táng Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà
Giờ Tân Mùi 13:00-15:00 Giờ Canh Ngọ 11:00-13:00
Thần Tinh: Ngọc Đường Cát Thần: Quý Nhân Thái Dương Thần Tinh: Thiên Lao Ngũ Quỷ Cát Thần: Tam Hợp
Chính Xung: Ất Sửu Hung Thần: Chu Tước Nhật Hình Chính Xung: Giáp Tý Hung Thần: Thiên HìnhĐịa Binh
Nên Kỵ Nên Kỵ
Đi chùa, Cúng bái, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Sửa nhà, An táng, Thanh Long, Nhập trạch Nhận chức, Xuất hành Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường Nhận chức, Kiện tụng, Sửa nhà, Động thổ
Giờ Quý Dậu 17:00-19:00 Giờ Nhâm Thân 15:00-17:00
Thần Tinh: Thiên Đức Cát Thần: Thiên Quan Bảo Quang Thần Tinh: Kim Quý Cát Thần: Kim Quý Dịch Mã
Chính Xung: Đinh Mão Hung Thần: Cẩu Thực Lộ Không Chính Xung: Bính Dần Hung Thần: Thiên Tặc Lộ Không
Nên Kỵ Nên Kỵ
Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, An táng, Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay
Giờ Ất Hợi 21:00-23:00 Giờ Giáp Tuất 19:00-21:00
Thần Tinh: Thiên Khai Ngọc Đường Cát Thần: Trường Sinh Ngọc Đường Thần Tinh: Bạch Hổ Cát Thần: Tỷ Kiên
Chính Xung: Kỷ Tị Hung Thần:   Chính Xung: Mậu Thìn Hung Thần: Bạch Hổ Nhật Kiến
Nên Kỵ Nên Kỵ
Sinh con, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Sửa nhà, An táng, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ Cúng bái, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Khai trương, Sửa nhà, Nhập trạch, An táng Không nên làm gì đặc biệt là Đóng thuyền, Đi thuyền

Xem ngày tốt xấu

Back to top