Xem ngày tốt xấu 23/07/2021 Thứ sáu xuất hành, cưới gả

Hôm nay: Thứ ba, 19-03-2024

xem ngày tốt xấu hôm nay 23/07/2021

lịch dương

Tháng 07 năm 2021

23

Thứ sáu

lịch âm

Tháng 06 (Đủ) năm 2021

14

Ngày Hoàng đạo Thiên Lao
Ngày Nhâm Thân Tháng Ất Mùi
Năm Tân Sửu Giờ: Ất Tị
Trực Trừ 09:58:53
Tiết khí: Đại Thử Xung: Tân Hợi

Các bước xem ngày tốt cơ bản

Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)

Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ

Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)

Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt

Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.

cát thần hung thần
Nguyệt Đức, Nguyệt Ơn, Tứ Tương, Vương Nhật, Thiên Tương, Bất Tượng, Trừ Thần, Minh Phệ Nguyệt Kiến, Tiểu Thời, Thổ Phủ, Ngũ Ly, Thiên Lao
nên kỵ
Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Xuất hành, Nhận chức, Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Cắt tóc, Chữa bệnh, Dựng cột, An táng, Phẫu thuật thẩm mỹ Đặt giường, Xây dựng, Sửa chữa, Tháo dỡ, Động thổ

bình giải của ngày hôm nay

bát tự hôm nay Niên Trụ Nguyệt Trụ Nhật Trụ
Tân Sửu Ất Mùi Nhâm Thân

Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Nhâm Tương hòa với Thiên can tháng là Ất, Thiên can ngày là Nhâm Tương hòa với Thiên can năm là Tân. Địa chi ngày Thân Tương sinh Địa chi tháng Mùi,Địa chi ngày là Thân Tương sinh Địa chi năm Sửu

ngày Hoàng đạo Thiên Lao Thiên Lao - Hắc Đạo 
Thiên Lao để chỉ lao ngục, ý nghĩa là dễ vào mà khó ra. Ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trấn Thần Tinh người âm dùng thì cát những việc khác đề hung. Vì dễ xảy ra việc rơi vào cạm bẫy, bị lừa gạt.
Chính Xung Bính Dần Ngày Thân xung Dần (Bính Dần)
Ngày Thân xung tất cả các Tuổi Dần, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người Tuổi Dần. Tuổi Dần không nên làm việc trọng đại.
Trực Trừ Thiên Lao - Hắc Đạo 
Thiên Lao để chỉ lao ngục, ý nghĩa là dễ vào mà khó ra. Ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trấn Thần Tinh người âm dùng thì cát những việc khác đề hung. Vì dễ xảy ra việc rơi vào cạm bẫy, bị lừa gạt.
Thập Nhị Bát Tú Quỷ Sao: Quỷ
Ngũ hành: Kim
Động vậT: Dương (Dê)
QUỶ KIM DƯƠNG: Vương Phách: XẤU
(Hung Tú) Tướng Tinh con dê, chủ Trị ngày Thứ 6.
Nên: Chôn cấT, cắT áo.
Kỵ: Khởi Tạo việc gì cũng xấu, nhấT là xây cấT nhà, cưới gả, Trổ cửa dựng cửa, Tháo nước, đào ao giếng, động đấT, xây Tường, dựng cộT.
Ngoại lệ: Sao Quỷ gặp ngày Tý đăng viên Thừa kế Tước phong TốT, phó nhiệm may mắn. Gặp ngày Thân là Phục Đoạn SáT kỵ chôn cấT, xuấT hành, Thừa kế, chia gia Tài, khởi công, lập lò gốm lò nhuộm; nhưng nên Tiến hành xây Tường, lấp hang lỗ, làm cầu Tiêu, kếT dứT điều hung hại. Sao Quỷ gặp 16 âm lịch ngày DiệT MộT kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, kỵ nhấT đi Thuyền.

Quỷ Tinh khởi Tạo TấT nhân vong,
Đường Tiền bấT kiến chủ nhân lang,
Mai Táng Thử nhậT, quan lộc chí,
Nhi Tôn đại đại cận quân vương.
Khai môn phóng Thủy Tu Thương Tử,
Hôn nhân phu Thê bấT cửu Trường.
Tu Thổ Trúc Tường Thương sản nữ,
Thủ phù song nữ lệ uông uông.
Tử Bạch Cửu Tinh Nhất Bạch Thái Ất Tinh (Thủy)_Cát Thần
Cửa gặp Thái Ất có Tham Lang che chở, may mắn song hỷ lâm môn. Kết hôn đại cát đại lợi.
Xuất hành không gặp trở ngại, tham mưu gặp hiền sỹ.
Lục Diệu Phật Diệt Phật Diệt
Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi.
Bành Tổ Bách Kỵ Ngày có Thiên Can Nhâm không nên xả nước, đổ nước dễ có họa liên quan đến nước. Địa chi ngày là Thân chuyển giường hoặc trải ga giường mới thì sẽ tạo ra tà khí, tiểu nhân xâm nhập.
đánh giá ★★★☆☆

bình giải giờ hôm nay

Giờ hoàng đạo hôm nay Giờ hắc đạo hôm nay
Giờ Canh Tý 23:00-1:00 Giờ Nhâm Dần 3:00-5:00
Thần Tinh: Tư Mệnh Cát Thần: Nhật Lộc Đại Tiến Thần Tinh: Thiên Hình Cát Thần: Dịch Mã Văn Xương
Chính Xung: Bính Ngọ Hung Thần: Lộ Không Chính Xung: Bính Thân Hung Thần: Nhật Phá Thiên Tặc
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường Sửa nhà, Động thổ Không có Ngày giờ tương xung không nên làm gì
Giờ Tân Sửu 1:00-03:00 Giờ Quý Mão 5:00-7:00
Thần Tinh: Minh Đường Cát Thần: Thủy Tinh Hữu Bật Thần Tinh: Tiệt Lộ Cát Thần: Quý Nhân Tham Lang
Chính Xung: Ất Mùi Hung Thần:   Chính Xung: Đinh Dậu Hung Thần: Chu Tước Lộ Không
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cúng bái, Đăng ký kết hôn, Sửa nhà, Xây bếp, Nhập trạch, An táng, Nhận chức, Phỏng vấn, Xuất hành Không có Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Sửa nhà, An táng, Thanh Long Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành
Giờ Giáp Thìn 7:00-9:00 Giờ Bính Ngọ 11:00-13:00
Thần Tinh: Kim Quý Cát Thần: Tam Hợp Kim Quý Thần Tinh: Bạch Hổ Cát Thần: Đường Phù
Chính Xung: Mậu Tuất Hung Thần:   Chính Xung: Canh Tý Hung Thần: Thiên Binh Bạch Hổ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Đi chùa, Nhận chức, Phỏng vấn Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Nhận chức Dựng cột, Đổ trần, Lợp mái, Nhập quan, Không nên làm gì
Giờ Ất Tị 9:00-11:00 Giờ Mậu Thân 15:00-17:00
Thần Tinh: Thiên Ất Quý Nhân Cát Thần: Thiên Đức Bảo Quang Thần Tinh: Thiên Lao Cát Thần: Trường Sinh
Chính Xung: Kỷ Hợi Hung Thần: Cúng bái, Sinh con, Xuất hành, Đăng ký kết hôn, An táng, Đi chùa Chính Xung: Nhâm Dần Hung Thần: Thiên Lao Lục Mậu
Nên Kỵ Nên Kỵ
Không có Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ Đăng ký kết hôn, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, An táng Nhận chức, Sửa nhà, Chuyển nhà, Xuất hành, Kiện tụng Cúng bái, Sinh con, Đi thuyền
Giờ Đinh Mùi 13:00-15:00 Giờ Kỷ Dậu 17:00-19:00
Thần Tinh: Ngọc Đường Cát Thần: Thiên Ích Ngọc Đường Thần Tinh: Huyền Võ Cát Thần: Đại Tiến Tiến Quý
Chính Xung: Tân Sửu Hung Thần: Cẩu Thực Chính Xung: Quý Mão Hung Thần: Nguyên Võ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Sửa nhà, Nhập trạch, An táng, Đi chùa, Cúng bái, Sinh con, Ăn chay, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Nhận chức Không có Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, An táng Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Động thổ
Giờ Canh Tuất 19:00-21:00 Giờ Tân Hợi 21:00-23:00
Thần Tinh: Tư Mệnh Cát Thần: Tư Mệnh Thần Tinh: Câu Trận Cát Thần: Lâm Quan Nhật Lộc
Chính Xung: Giáp Thìn Hung Thần: Tốn Không Địa Binh Chính Xung: Ất Tị Hung Thần: Nhật Hại Câu Trận
Nên Kỵ Nên Kỵ
Xây bếp Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Động thổ Cầu Tự Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Nhập trạch, Khai trương, An táng

Xem ngày tốt xấu

Back to top