Xem ngày tốt xấu 23/07/2020 Thứ năm ky sửa chữa

Hôm nay: Thứ tư, 17-04-2024

xem ngày tốt xấu hôm nay 23/07/2020

lịch dương

Tháng 07 năm 2020

23

Thứ năm

lịch âm

Tháng 06 (Đủ) năm 2020

03

Ngày Hắc Đạo Chu Tước
Ngày Đinh Mão Tháng Quý Mùi
Năm Canh Tý Giờ: Tân Sửu
Trực Thành 01:25:23
Tiết khí: Đại Thử Xung: Tân Hợi

Các bước xem ngày tốt cơ bản

Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)

Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ

Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)

Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt

Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.

cát thần hung thần
Nguyệt Đức Hợp, Thiên Ơn, Ích Hậu, Ngũ Hợp, Minh Phệ Đối Thiên Sử, Trí Tử, Ngũ Hư, Chu Tước
nên kỵ
Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Xuất hành, Nhận chức, Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Đặt giường, Dựng cột, An táng, Mua xe, Khai Trương Cắt tóc, Chữa bệnh, Xây dựng, Sửa chữa, Tháo dỡ, Động thổ, Phẫu thuật thẩm mỹ

bình giải của ngày hôm nay

bát tự hôm nay Niên Trụ Nguyệt Trụ Nhật Trụ
Canh Tý Quý Mùi Đinh Mão

Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Đinh Tương hòa với Thiên can tháng là Quý, Thiên can ngày là Đinh Tương hòa với Thiên can năm là Canh. Địa chi ngày Mão Tam hợp Địa chi tháng Mùi,Địa chi ngày là Mão Tương sinh Địa chi năm Tý

ngày Hắc Đạo Chu Tước Chu Tước - Hắc Đạo 
Đại diện cho sự tranh cãi, kiện cáo. Thiên Tụng tinh có lợi cho việc công. Người bình thường dùng thì hung, đề phòng tranh chấp, ý kiến không đồng nhất, đồ đạc rơi vỡ gây tiếng động chói tai.
Chính Xung Ất Dậu "Ngày Mão xung Dậu (Tân Dậu)
Ngày Mão xung tất cả các tuổi Dậu, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Dậu. Tuổi Dậu không nên làm việc trọng đại.
Trực Thành Chu Tước - Hắc Đạo 
Đại diện cho sự tranh cãi, kiện cáo. Thiên Tụng tinh có lợi cho việc công. Người bình thường dùng thì hung, đề phòng tranh chấp, ý kiến không đồng nhất, đồ đạc rơi vỡ gây tiếng động chói tai.
Thập Nhị Bát Tú Tỉnh Sao: Tỉnh
Ngũ hành: Mộc
Động vậT: Hãn
TỈNH MỘC HÃN: Diêu Kỳ: TỐT
(Bình Tú) Tướng Tinh con dê Trừu, chủ Trị ngày Thứ 5.
Nên: Tạo Tác nhiều việc TốT như xây cấT, Trổ cửa dựng cửa, mở Thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi Thuyền.
Kiêng: Chôn cấT, Tu bổ phần mộ, đóng Thọ đường.
Ngoại lệ: Sao Tỉnh gặp ngày Hợi, Mão, Mùi Trăm việc đều TốT. Gặp ngày Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang.

Tỉnh Tinh Tạo Tác vượng Tàm điền,
Kim bảng đề danh đệ nhấT Tiên,
Mai Táng, Tu phòng kinh TốT Tử,
HốT phong TậT nhập hoàng điên Tuyền
Khai môn, phóng Thủy chiêu Tài bạch,
Ngưu mã Trư dương vượng mạc cáT,
Quả phụ điền đường lai nhập Trạch,
Nhi Tôn hưng vượng hữu dư Tiền.
Tử Bạch Cửu Tinh Lục Bạch Thanh Long Tinh (Kim)_Cát Thần
Tài khí trùng trùng, đầu tư có lợi, nhiều chuyện may mắn hưng thịnh.
Càng vượng càng tốt, phá giải mọi tương khắc với , kinh doanh thuận lợi.
Lục Diệu Phật Diệt Phật Diệt
Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi.
Bành Tổ Bách Kỵ Ngày có Thiên Can Đinh thì không nên cắt tóc, làm tóc dễ sinh đau đầu. Địa chi ngày là Mão không nên đào bới, đào giếng nếu không chất lượng nước không tốt.
đánh giá ★★★☆☆

bình giải giờ hôm nay

Giờ hoàng đạo hôm nay Giờ hắc đạo hôm nay
Giờ Canh Tý 23:00-1:00 Giờ Tân Sửu 1:00-03:00
Thần Tinh: Tư Mệnh Cát Thần: Tam Hợp Đại Tiến Thần Tinh: Câu Trận Cát Thần: Đường Phù, Vũ Khúc
Chính Xung: Bính Ngọ Hung Thần: Thiên Lao Lộ Không Chính Xung: Ất Mùi Hung Thần: Câu Trận
Nên Kỵ Nên Kỵ
Xây bếp, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay. Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Động thổ. Cưới Gả, Chuyển Nhà, An Táng, Sinh Con, Ăn Chay Nhận Chức, Xuất Hành, Sửa Chữa
Giờ Nhâm Dần 3:00-5:00 Giờ Giáp Thìn 7:00-9:00
Thần Tinh: Thanh Long, Thiên Quý Cát Thần: Thanh Long Quốc Ấn Thần Tinh: Thiên Hình Cát Thần: Vũ Khúc
Chính Xung: Bính Thân Hung Thần: Lộ Không, Đại Thoái Chính Xung: Mậu Tuất Hung Thần: Bất Ngộ Thiên Hình
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cưới Gả, Đặt Giường, Chuyển Nhà, Nhập Trạch, Sửa Chữa, An Táng Ăn Chay, Nhận Chức, Xuất Hành Cầu Cúng, Cầu Phúc, Cầu Tự, Ăn Chay, Nạp Tài, Cưới Gả, An Táng Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành
Giờ Quý Mão 5:00-7:00 Giờ Ất Tị 9:00-11:00
Thần Tinh: Minh Đường Cát Thần: Minh Đường, Tiến Quý Thần Tinh: Chu Tước Cát Thần: Đế Vượng Tiến Lộc
Chính Xung: Đinh Dậu Hung Thần: Lộ Không Chính Xung: Kỷ Hợi Hung Thần: Chu Tước
Nên Kỵ Nên Kỵ
Sửa Chữa, Cất Nóc, Chuyển Nhà, Đặt Bếp, Đặt Giường, Nhập Trạch, Khai Trương, Sinh Con, Cưới Gả Cầu Cúng, Ăn Chay, Nhận Chức, Xuất Hành Sinh con, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Sửa nhà, An táng, Cúng bái, Kết hôn, Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn.  
Giờ Bính Ngọ 11:00-13:00 Giờ Mậu Thân 15:00-17:00
Thần Tinh: Kim Quý Cát Thần: Nhật Lộc Thần Tinh: Bạch Hổ Cát Thần: Thái Dương
Chính Xung: Canh Tý Hung Thần: Địa Binh Chính Xung: Nhâm Dần Hung Thần: Lục Mậu Bạch Hổ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Nhận chức. Tu Tạo, Sửa Chữa, Động Thổ Nhập Trạch, Tu Tạo, Sửa Chữa, An Táng, Cầu Cúng, Ăn Chay. Cầu Phúc, Cầu Tự.
Giờ Đinh Mùi 13:00-15:00 Giờ Canh Tuất 19:00-21:00
Thần Tinh: Thiên Đức Quý Nhân Cát Thần: Tam Hợp Thiên Ích Thần Tinh: Thiên Lao Cát Thần: Lục Hợp Hữu Bật
Chính Xung: Tân Sửu Hung Thần: Tam Hợp Thiên Ích Chính Xung: Giáp Thìn Hung Thần: Thiên Lao Địa Binh
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, bán hàng, ký hợp đồng, Đặt giường, Sửa nhà, Nhập trạch, An táng, Đi chùa, Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Phỏng vấn. Nhận chức, Sửa nhà, Chuyển nhà, Xuất hành, Kiện tụng.
Giờ Kỷ Dậu 17:00-19:00 Giờ Tân Hợi 21:00-23:00
Thần Tinh: Ngọc Đường Quý Nhân Cát Thần: Ngọc Đường Đại Tiến Thần Tinh: Huyền Võ Cát Thần: Tam Hợp Quý Nhân
Chính Xung: Quý Mão Hung Thần: Nhật Phá Chính Xung: Ất Tị Hung Thần: Nguyên Võ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Nhật Phá Đại Hung. Mọi chuyện đều kỵ Nhật Phá Đại Hung. Mọi chuyện đều kỵ Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Đi chùa, Phỏng vấn. Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Tu Tạo Sửa Chữa Động Thổ

Xem ngày tốt xấu

Back to top