xem ngày tốt xấu hôm nay 23/03/2020
lịch dương
Tháng 03 năm 2020
23
Thứ hai
lịch âm
Tháng 03 (Đủ) năm 2020
01
Ngày Hoàng đạo | Minh Đường |
---|---|
Ngày Ất Sửu | Tháng Kỷ Mão |
Năm Canh Tý | Giờ: Ất Dậu |
Trực Thu | 18:51:14 |
Tiết khí: Xuân Phân | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Thiên Ơn, Bất Tượng, Ích Hậu | Hà Khôi, Ngũ Hư, Nguyên Võ, Hồng Sa |
nên | kỵ |
---|---|
Cầu cúng, Đặt bát hương | Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Xuất hành, Nhận chức, Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Đặt giường, Chữa bệnh, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Động thổ, An táng |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Canh Tý | Kỷ Mão | Ất Sửu |
Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Ất Tương hòa với Thiên can tháng là Kỷ, Thiên can ngày là Ất Tương hòa với Thiên can năm là Canh. Địa chi ngày Sửu Tương khắc Địa chi tháng Mão,Địa chi ngày là Sửu Nhị hợp Địa chi năm Tý
ngày Hoàng đạo Minh Đường | Minh Đường - Hoàng Đạo Cát lành, Minh Đường Hoàng Đạo, quý nhân tinh, Minh Phổ tinh. Minh Đường là nơi các hoàng đế cổ đại dùng để thiết triều, cầu cúng, tế lễ, ban thưởng, chọn hiền sỹ, dạy học ... Nên những việc như họp bàn, gặp gỡ, gặp bạn bè ... thì đều rất thuận lợi trong ngày này. |
Chính Xung Kỷ Mùi | Ngày Sửu xung Mùi (Kỷ Mùi) Ngày Sửu xung tất cả các tuổi Mùi, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Mùi. Tuổi Mùi không nên làm việc trọng đại. |
Trực Thu | Minh Đường - Hoàng Đạo Cát lành, Minh Đường Hoàng Đạo, quý nhân tinh, Minh Phổ tinh. Minh Đường là nơi các hoàng đế cổ đại dùng để thiết triều, cầu cúng, tế lễ, ban thưởng, chọn hiền sỹ, dạy học ... Nên những việc như họp bàn, gặp gỡ, gặp bạn bè ... thì đều rất thuận lợi trong ngày này. |
Thập Nhị Bát Tú Nguy | Sao: Nguy Ngũ hành: Thái âm Động vậT: Yến (chim én) NGUY NGUYỆT YẾN: Kiên Đàm: xấu (Bình Tú) Tướng Tinh con chim én, chủ Trị ngày Thứ 2. Nên: Chôn cấT rấT TốT, lóT giường bình yên. Kỵ: Dựng nhà, Trổ cửa, Tháo nước, đào mương rạch, đi Thuyền. Ngoại lệ: Sao Nguy vào ngày Tỵ, Dậu, Sửu Trăm việc đều TốT, ngày Dậu là TốT nhấT. Ngày Sửu sao Nguy đăng viên: Tạo Tác sự việc được quý hiển. Nguy Tinh bấT khả Tạo cao đường, Tự điếu, Tao hình kiến huyếT quang Tam Tuế hài nhi Tao Thủy ách, Hậu sinh xuấT ngoại bấT hoàn lương. Mai Táng nhược hoàn phùng Thử nhậT, Chu niên bách nhậT Ngọa cao sàng, Khai môn, phóng Thủy Tạo hình Trượng, Tam niên ngũ Tái diệc bi Thương. |
Tử Bạch Cửu Tinh Bát Bạch | Thái Âm Tinh(Thổ)_Cát Thần Tọa Thái Âm Tinh, trăm họa cũng không thể xâm chiếm. Cầu danh, cầu tài đều thành. Thận trọng khi đi lại, xuất hành. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Ất thì tốt nhất không nên trồng trọt khó mà trường sinh. Địa Chi ngày là Sửu không nên nhận chức dễ bỏ mạng nơi đất khách. |
đánh giá | ★★★☆☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ hoàng đạo hôm nay | Giờ hắc đạo hôm nay | ||
Giờ Mậu Dần 3:00-5:00 | Giờ Bính Tý 23:00-1:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quý | Cát Thần: Tiến Quý, Đế Vượng | Thần Tinh: Thiên Hình | Cát Thần: Thiên Quan, Phúc Tinh |
Chính Xung: Nhâm Thân | Hung Thần: Lục Mậu | Chính Xung: Nhâm Ngọ | Hung Thần: Lục Mậu |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cưới Gả, Sửa Chữa, Nhập Trạch, Khai Trương, Giao Dịch, An Táng | Cầu Phúc, Cầu Tự | Nhận Chức, Xuất Hành, Cầu Tài, Cầu Cúng | Cầu Phúc, Sinh Con |
Giờ Kỷ Mão 5:00-7:00 | Giờ Đinh Sửu 1:00-03:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức | Cát Thần: Nhật Lộc, Đại Tiến | Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: Phúc Tinh, Kim Tinh |
Chính Xung: Quý Dậu | Hung Thần: Không có | Chính Xung: Tân Mùi | Hung Thần: Nhật Kiến, Chu Tước |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Nhận Chức, Xuất Hành, Cầu Tài, Cưới Gả, Nhập Trạch, Khai Trương, An Táng | Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ | Cầu Cúng, Cưới Gả, Xuất Hành, Nhập Trạch, An Táng | Không có |
Giờ Tân Tỵ 9:00-11:00 | Giờ Canh Thìn 7:00-9:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường | Cát Thần: Tam Hợp, Ngọc Đường | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: Thiên Phúc, Ngũ Hợp |
Chính Xung: Ất Hợi | Hung Thần: Bất Ngộ | Chính Xung: Giáp Tuất | Hung Thần: Bạch Hổ, Địa Binh |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Phúc, Cưới Gả, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường, Sửa Chữa, Cất Nóc, Chuyển Nhà | Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành | Cầu Cúng, Cưới Gả, Xuất Hành, Nhập Trạch, An Táng | Tu Tạo Sửa Chữa Động Thổ |
Giờ Giáp Thân 15:00-17:00 | Giờ Nhâm Ngọ 11:00-13:00 | ||
Thần Tinh: Quý Nhân Tư Mệnh | Cát Thần: La Giảo, Quý Nhân | Thần Tinh: Thiên Lao | Cát Thần: Trường Sinh, Tham Lang |
Chính Xung: Mậu Dần | Hung Thần: Đại Thoái | Chính Xung: Bính Tý | Hung Thần: Thiên Lao, Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Phúc, Sinh Con, Xuất Hành, Cưới Gả, Nhận Chức | Sửa Chữa, An Táng | Cưới Gả, Nhập Trạch, Khai Trương, Giao Dịch, An Táng | Nhận Chức, Sửa Chữa, Chuyển Nhà, Xuất Hành, Cầu Phúc, Ăn Chay |
Giờ Bính Tuất 19:00-21:00 | Giờ Quý Mùi 13:00-15:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Thanh Long | Thần Tinh: Huyền Võ | Cát Thần: Không có |
Chính Xung: Canh Thìn | Hung Thần: Thiên Binh, Nhật Hình | Chính Xung: Đinh Sửu | Hung Thần: Nhật Phá |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Phúc, Cưới Gả, Đặt Giường, Chuyển Nhà, Nhập Trạch, Sửa Chữa, An Táng | Dựng Cột Cất Nóc Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành | Giờ Nhật Phá Đại Hung, mọi chuyện đều kỵ | Nhật Phá Đại Hung Mọi chuyện đều kỵ |
Giờ Đinh Hợi 21:00-23:00 | Giờ Ất Dậu 17:00-19:00 | ||
Thần Tinh: Minh Đường | Cát Thần: Phúc Thần, Thiên Ích | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: Tam Hợp, Tỷ Kiên |
Chính Xung: Tân Tỵ | Hung Thần: Tốn Không | Chính Xung: Kỷ Mão | Hung Thần: Câu Trận |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Cúng, Sinh Con, Khai Trương, Cưới Gả, Nhập Trạch, An Táng, Sửa Chữa, Nhận Chức, Xuất Hành | Xuất Hành Cầu Tài Nhận Chức Bổ Nhiệm | Cầu Phúc, Sinh Con, Cưới Gả, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường | Nhận Chức, Xuất Hành, Sửa Chữa |