xem ngày tốt xấu hôm nay 22/07/2021
lịch dương
Tháng 07 năm 2021
22
Thứ năm
lịch âm
Tháng 06 (Đủ) năm 2021
13
Ngày Hắc Đạo | Ngọc Đường |
---|---|
Ngày Tân Mùi | Tháng Ất Mùi |
Năm Tân Sửu | Giờ: Quý Tị |
Trực Kiến | 09:30:16 |
Tiết khí: Đại Thử | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Mẫu Thương, Kim Đường, Ngọc Đường | Nguyệt Sát, Nguyệt Hư, Huyết Chi, Thiên Tặc, Ngũ Hư |
nên | kỵ |
---|---|
Ngày xấu, không nên làm gì | Ngày xấu không nên làm gì. |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Tân Sửu | Ất Mùi | Tân Mùi |
Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Tân Tương hòa với Thiên can tháng là Ất, Thiên can ngày là Tân Tương hòa với Thiên can năm là Tân. Địa chi ngày Mùi Tỷ kiên Địa chi tháng Mùi,Địa chi ngày là Mùi Tương xung Địa chi năm Sửu
ngày Hắc Đạo Ngọc Đường | Ngọc Đường - Hoàng Đạo Ngọc Đường mang ý nghĩa nơi ở của quý nhân, nhà cửa cao sang rực rỡ. Ngày có Ngọc Đường thì nên cầu quý nhân, trang trí, sửa chữa, du lịch ... Ngọc Đường hoàng đạo, Thiếu Vi tinh, Thiên Khai tinh cầu việc đều thành, trăm sự cát lợi, đặc biệt là chuyện an táng, mồ mả. |
Chính Xung Quý Dậu | Ngày Mùi xung Sửu (Ất Sửu) Ngày Mùi xung tất cả các tuổi Sửu, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Sửu. Tuổi Sửu không nên làm việc trọng đại. |
Trực Kiến | Ngọc Đường - Hoàng Đạo Ngọc Đường mang ý nghĩa nơi ở của quý nhân, nhà cửa cao sang rực rỡ. Ngày có Ngọc Đường thì nên cầu quý nhân, trang trí, sửa chữa, du lịch ... Ngọc Đường hoàng đạo, Thiếu Vi tinh, Thiên Khai tinh cầu việc đều thành, trăm sự cát lợi, đặc biệt là chuyện an táng, mồ mả. |
Thập Nhị Bát Tú Tỉnh | Sao: Tỉnh Ngũ hành: Mộc Động vậT: Hãn TỈNH MỘC HÃN: Diêu Kỳ: TỐT (Bình Tú) Tướng Tinh con dê Trừu, chủ Trị ngày Thứ 5. Nên: Tạo Tác nhiều việc TốT như xây cấT, Trổ cửa dựng cửa, mở Thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi Thuyền. Kiêng: Chôn cấT, Tu bổ phần mộ, đóng Thọ đường. Ngoại lệ: Sao Tỉnh gặp ngày Hợi, Mão, Mùi Trăm việc đều TốT. Gặp ngày Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang. Tỉnh Tinh Tạo Tác vượng Tàm điền, Kim bảng đề danh đệ nhấT Tiên, Mai Táng, Tu phòng kinh TốT Tử, HốT phong TậT nhập hoàng điên Tuyền Khai môn, phóng Thủy chiêu Tài bạch, Ngưu mã Trư dương vượng mạc cáT, Quả phụ điền đường lai nhập Trạch, Nhi Tôn hưng vượng hữu dư Tiền. |
Tử Bạch Cửu Tinh Nhị Hắc | Nhiếp Đề Tinh (Thổ)_Hung Thần Cửa gặp Nhiết Đề tinh vạn sự đều phải lo lắng. Nhiều chuyện sinh ưu phiền, có họa tương khắc với . Tử Môn tương hội, người già Trẻ nhỏ phải khóc lóc. Không nên mưu cầu chuyện lớn Chỉ có thể ẩn giật, nếu động tất sinh thương tật. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Tân thì người sản xuất rượu không nên làm gì vì sẽ mất vị giác. Địa chi ngày là Mùi không nên uống thuốc, vì độc khí sẽ đi vào dạ dày. |
đánh giá | ★★★☆☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ hoàng đạo hôm nay | Giờ hắc đạo hôm nay | ||
Giờ Canh Dần 3:00-5:00 | Giờ Mậu Tý 23:00-1:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quý | Cát Thần: La Giảo Giảo Quý | Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Tam Hợp Đế Vượng |
Chính Xung: Giáp Thân | Hung Thần: Địa Binh | Chính Xung: Giáp Ngọ | Hung Thần: Địa Binh |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cúng bái, Sinh con, Xuất hành, Đăng ký kết hôn, An táng | Sửa nhà, Động thổ | Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Sửa nhà, An táng | Nhận chức, Kiện tụng, Cúng bái, Sinh con |
Giờ Tân Mão 5:00-7:00 | Giờ Kỷ Sửu 1:00-03:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức Tam Hợp | Cát Thần: Tam Hợp Thiên Đức | Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: |
Chính Xung: Ất Dậu | Hung Thần: Thiên Tặc | Chính Xung: Quý Mùi | Hung Thần: Nhật Phá Nhật Hình |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay | Không có | Ngày giờ tương xung không nên làm gì |
Giờ Quý Tị 9:00-11:00 | Giờ Nhâm Thìn 7:00-9:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Quan Quý Nhân | Cát Thần: Ngọc Đường Phúc Tinh | Thần Tinh: Tiệt Lộ | Cát Thần: Thái Dương Đường Phù |
Chính Xung: Đinh Hợi | Hung Thần: Lộ Không | Chính Xung: Bính Tuất | Hung Thần: Bạch Hổ Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Sửa nhà, Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà, Đặt giường, Nhập trạch, Khai trương, Xuất tiền, Mở kho, Kết hôn, Đăng ký kết hôn | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành | Nhập trạch, Sửa nhà, An táng, Phỏng vấn, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà | Không nên làm gì đặc biệt là Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành |
Giờ Bính Thân 15:00-17:00 | Giờ Giáp Ngọ 11:00-13:00 | ||
Thần Tinh: Tư Mệnh | Cát Thần: Tư Mệnh | Thần Tinh: Hắc Sát | Cát Thần: Lục Hợp Đại Tiến |
Chính Xung: Canh Dần | Hung Thần: Thiên Binh | Chính Xung: Mậu Tý | Hung Thần: Thiên Lao |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Xây bếp, Đi chùa, Nhận chức, Phỏng vấn | Dựng cột, Đổ trần, Lợp mái, Nhập quan | Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Đi chùa | Nhận chức, Sửa nhà, Chuyển nhà, Xuất hành, Kiện tụng |
Giờ Mậu Tuất 19:00-21:00 | Giờ Ất Mùi 13:00-15:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Thanh Long Vũ Khúc | Thần Tinh: Huyền Võ | Cát Thần: Hữu Bật |
Chính Xung: Nhâm Thìn | Hung Thần: Lục Mậu Lôi Binh | Chính Xung: Kỷ Sửu | Hung Thần: Nhật Kiến Nguyên Võ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Đặt giường, Chuyển nhà, Nhập trạch, Sửa nhà, An táng, Đi chùa | Cúng bái, Sinh con, Đi thuyền | Phỏng vấn, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, An táng | Đóng thuyền, Đi thuyền, Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Động thổ |
Giờ Kỷ Hợi 21:00-23:00 | Giờ Đinh Dậu 17:00-19:00 | ||
Thần Tinh: Minh ĐườngTam Hợp | Cát Thần: Tam Hợp Minh Đường | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: Thiên Ích Nhật Lộc |
Chính Xung: Quý Tị | Hung Thần: Tốn Không Đại Thoái | Chính Xung: Tân Mão | Hung Thần: Câu Trận Bất Ngộ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà, Xây bếp | Nhận chức, Xuất hành, Khai quang điểm nhãn, Sửa nhà, An táng | Nhập trạch, An táng, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn | Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà |