Xem ngày tốt xấu 22/03/2022 Thứ ba gặp hoạn nạn

Hôm nay: Thứ bảy, 20-04-2024

xem ngày tốt xấu hôm nay 22/03/2022

lịch dương

Tháng 03 năm 2022

22

Thứ ba

lịch âm

Tháng 02 (Đủ) năm 2022

20

Ngày Hoàng đạo Tư Mệnh
Ngày Giáp Tuất Tháng Quý Mão
Năm Nhâm Dần Giờ: Bính Dần
Trực Nguy 04:51:27
Tiết khí: Xuân Phân Xung: Tân Hợi

Các bước xem ngày tốt cơ bản

Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)

Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ

Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)

Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt

Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.

cát thần hung thần
Thiên Mã, Bất Tượng, Phúc Sinh, Giải Thần Nguyệt Phá, Đại Hao, Tứ Kích, Cửu Không, Cửu Khảm, Cửu Tiêu, Bạch Hổ
nên kỵ
Chữa bệnh, Tháo dỡ Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Xuất hành, Nhận chức, Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Đặt giường, Cắt tóc, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Động thổ, An táng, Phẫu thuật thẩm mỹ

bình giải của ngày hôm nay

bát tự hôm nay Niên Trụ Nguyệt Trụ Nhật Trụ
Nhâm Dần Quý Mão Giáp Tuất

Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Giáp Tương hòa với Thiên can tháng là Quý, Thiên can ngày là Giáp Tương hòa với Thiên can năm là Nhâm. Địa chi ngày Tuất Nhị hợp Địa chi tháng Mão,Địa chi ngày là Tuất Tương khắc Địa chi năm Dần

ngày Hoàng đạo Tư Mệnh Tư Mệnh - Hoàng Đạo 
Đây là ngày mang ý nghĩa mệnh của thần linh, ý chỉ những nhiệm vụ to lớn, quan trọng, phát lệnh hiệu triệu tới mọi người. Tư Mệnh cát đường quan lộc, từ giờ Dậu đến giờ Sửu thì không nên làm việc gì, chỉ có ban ngày là tốt. Nên những việc như cầu y, thăng chức, cầu quý nhân thì sẽ cát.
Chính Xung Nhâm Thìn Ngày Tuất xung Thìn (Bính Thìn)
Ngày Tuất xung tất cả các tuổi Thìn, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Thìn. Tuổi Thìn không nên làm việc trọng đại.
Trực Nguy Tư Mệnh - Hoàng Đạo 
Đây là ngày mang ý nghĩa mệnh của thần linh, ý chỉ những nhiệm vụ to lớn, quan trọng, phát lệnh hiệu triệu tới mọi người. Tư Mệnh cát đường quan lộc, từ giờ Dậu đến giờ Sửu thì không nên làm việc gì, chỉ có ban ngày là tốt. Nên những việc như cầu y, thăng chức, cầu quý nhân thì sẽ cát.
Thập Nhị Bát Tú ThấT Sao: ThấT
Ngũ hành: Hỏa
Động vậT: Trư (con heo)
THẤT HỎA TRƯ: Cảnh Thuần: TốT
(KiếT Tú) Tướng Tinh con heo, chủ Trị ngày Thứ 3.
Nên: Khởi công Trăm việc đều TốT. TốT nhấT là xây cấT nhà cửa, cưới gả, chôn cấT, Trổ cửa, Tháo nước, các việc Thủy lợi, đi Thuyền.
Kỵ: Sao ThấT đại kiếT không có việc gì phải kiêng cữ.
Ngoại lệ: Sao ThấT gặp ngày Dần, Ngọ, Tuấtnói chung đều TốT, ngày Ngọ đăng viên rấT hiển đạT. Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rấT TốT, nên xây dựng và chôn cấT, song những ngày Dần khác không TốT. Vì sao ThấT gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn SáT.

ThấT Tinh Tạo Tác Tiến điền ngưu,
Nhi Tôn đại đại cận quân hầu,
Phú quý vinh hoa Thiên Thượng chỉ,
Thọ như Bành Tổ nhập Thiên Thu.
Khai môn, phóng Thủy chiêu Tài bạch,
Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi.
Mai Táng nhược năng y Thử nhậT,
Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!
Tử Bạch Cửu Tinh Bát Bạch Thái Âm Tinh(Thổ)_Cát Thần
Tọa Thái Âm Tinh, trăm họa cũng không thể xâm chiếm. Cầu danh, cầu tài đều thành.
Thận trọng khi đi lại, xuất hành.
Lục Diệu Phật Diệt Phật Diệt
Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi.
Bành Tổ Bách Kỵ Ngày có Thiên Can Giáp thì không nên mở kho, xuất tiền bạc dễ bị phá tài phá lộc. Địa chi ngày là Tuất không nên ăn thịt chó nếu không chó sẽ trèo lên giường làm loạn.
đánh giá ★★☆☆☆

bình giải giờ hôm nay

Giờ hoàng đạo hôm nay Giờ hắc đạo hôm nay
Giờ Bính Dần 3:00-5:00 Giờ Giáp Tý 23:00-1:00
Thần Tinh: Tam Hợp Cát Thần: Nhật Lộc Thần Tinh: Bạch Hổ Cát Thần: Quý Nhân
Chính Xung: Canh Thân Hung Thần: Thiên Binh Chính Xung: Canh Ngọ Hung Thần: Thiên Binh
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Nhận chức, Đi chùa Dựng cột, Đổ trần, Lợp mái, Nhập quan Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, An táng Nhận chức, Sửa nhà, Chuyển nhà, Xuất hành, Kiện tụng
Giờ Mậu Thìn 7:00-9:00 Giờ Ất Sửu 1:00-03:00
Thần Tinh: Thanh Long Cát Thần: Thanh Long Thần Tinh: Tiệt Lộ Không Vong Cát Thần: Quý Nhân Thái Âm
Chính Xung: Nhâm Tuất Hung Thần: Lôi Binh Lục Mậu Chính Xung: Kỷ Mùi Hung Thần: Nguyên Võ Nhật Hình
Nên Kỵ Nên Kỵ
Không có Ngày giờ tương xung, không nên làm việc gì Đi chùa, Cúng bái, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, An táng, Thanh Long Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Động thổ
Giờ Kỷ Tị 9:00-11:00 Giờ Đinh Mão 5:00-7:00
Thần Tinh: Minh Đường Cát Thần: Minh Đường Ngũ Hợp Thần Tinh: Câu Trận Cát Thần: Lục Hợp Đế Vượng
Chính Xung: Quý Hợi Hung Thần: Đại Thoái Chính Xung: Tân Dậu Hung Thần: Câu Trận
Nên Kỵ Nên Kỵ
Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà, Xây bếp, Đặt giường, Nhập trạch, Khai trương, Đi chùa, Cúng bái, Xuất hành, Kết hôn, Đăng ký kết hôn Khai quang điểm nhãn, Sửa nhà, An táng Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Nhập trạch, An táng Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà
Giờ Tân Mùi 13:00-15:00 Giờ Canh Ngọ 11:00-13:00
Thần Tinh: Ngọc Đường Cát Thần: Quý Nhân Thái Dương Thần Tinh: Thiên Lao Ngũ Quỷ Cát Thần: Tam Hợp
Chính Xung: Ất Sửu Hung Thần: Chu Tước Nhật Hình Chính Xung: Giáp Tý Hung Thần: Thiên HìnhĐịa Binh
Nên Kỵ Nên Kỵ
Đi chùa, Cúng bái, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Sửa nhà, An táng, Thanh Long, Nhập trạch Nhận chức, Xuất hành Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường Nhận chức, Kiện tụng, Sửa nhà, Động thổ
Giờ Quý Dậu 17:00-19:00 Giờ Nhâm Thân 15:00-17:00
Thần Tinh: Thiên Đức Cát Thần: Thiên Quan Bảo Quang Thần Tinh: Kim Quý Cát Thần: Kim Quý Dịch Mã
Chính Xung: Đinh Mão Hung Thần: Cẩu Thực Lộ Không Chính Xung: Bính Dần Hung Thần: Thiên Tặc Lộ Không
Nên Kỵ Nên Kỵ
Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, An táng, Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay
Giờ Ất Hợi 21:00-23:00 Giờ Giáp Tuất 19:00-21:00
Thần Tinh: Thiên Khai Ngọc Đường Cát Thần: Trường Sinh Ngọc Đường Thần Tinh: Bạch Hổ Cát Thần: Tỷ Kiên
Chính Xung: Kỷ Tị Hung Thần:   Chính Xung: Mậu Thìn Hung Thần: Bạch Hổ Nhật Kiến
Nên Kỵ Nên Kỵ
Sinh con, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Sửa nhà, An táng, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ Cúng bái, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Khai trương, Sửa nhà, Nhập trạch, An táng Không nên làm gì đặc biệt là Đóng thuyền, Đi thuyền

Xem ngày tốt xấu

Back to top