xem ngày tốt xấu hôm nay 22/03/2020
lịch dương
Tháng 03 năm 2020
22
Chủ nhật
lịch âm
Tháng 02 (Đủ) năm 2020
29
Ngày Hoàng đạo | Thanh Long |
---|---|
Ngày Giáp Tý | Tháng Kỷ Mão |
Năm Canh Tý | Giờ: Nhâm Thân |
Trực Thu | 15:46:49 |
Tiết khí: Xuân Phân | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Thiên Ơn, Mẫu Thương, Tam Hợp, Thiên Hỷ, Thiên Y, Thiên Tương, Bất Tượng, Thánh Tâm | Tứ Kỵ , Bát Long, Địa Nang, Quy Kỵ , Thiên Lao, Hoàng Sa, Thần Hiệu |
nên | kỵ |
---|---|
Đặt bếp, Đi chùa, Dâng hương, Hẹn hò, Nhập Học, Xuất hành, Nhận chức, Chữa bệnh, Dựng cột, Mua xe, Nhập Trạch, Khai trương, Giao dịch làm ăn, Ký hợp đồng, Đổ trần lợp mái | Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Xây dựng, Sửa chữa, Tháo dỡ, Động thổ, An táng |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Canh Tý | Kỷ Mão | Giáp Tý |
Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Giáp Tương hòa với Thiên can tháng là Kỷ, Thiên can ngày là Giáp Tương hòa với Thiên can năm là Canh. Địa chi ngày Tý Tương sinh Địa chi tháng Mão,Địa chi ngày là Tý Tỷ kiên Địa chi năm Tý
ngày Hoàng đạo Thanh Long | Thanh Long - Hoàng Đạo Mang đến tin tức tốt lành, để chỉ quý nhân giúp đỡ con người. Thiên Ất tinh, Thiên Quý tinh mọi việc đều thành đặc biệt là cầu xin người khác giúp đỡ, cầu gì cũng cát lợi. |
Chính Xung Mậu Ngọ | Ngày Tý xung Ngọ (Mậu Ngọ) Ngày Tý xung tất cả các Tuổi Ngọ, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người Tuổi Ngọ. Tuổi Ngọ không nên làm việc trọng đại. |
Trực Thu | Thanh Long - Hoàng Đạo Mang đến tin tức tốt lành, để chỉ quý nhân giúp đỡ con người. Thiên Ất tinh, Thiên Quý tinh mọi việc đều thành đặc biệt là cầu xin người khác giúp đỡ, cầu gì cũng cát lợi. |
Thập Nhị Bát Tú Hư | Sao: Hư Ngũ hành: Thái dương Động vậT: Thử (con chuộT) HƯ NHẬT THỬ: Cái Duyên: XẤU (Hung Tú) Tướng Tinh con chuộT, chủ Trị ngày chủ nhậT. Nên: Sao Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc gì hợp với ngày có Sao Hư. Kỵ: Khởi công Tạo Tác Trăm việc đều không may, TnhấT là xây cấT nhà cửa, cưới gả, khai Trương, Trổ cửa, Tháo nước, đào kênh rạch. Ngoại lệ: Sao Hư gặp ngày Thân, Tý, Thìn đều TốT, Tại ngày Thìn đắc địa TốT nhấT. Hợp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có Thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn, còn 5 ngày kia kỵ chôn cấT. Gặp ngày Tý Thì Sao Hư đăng viên rấT TốT, nhưng lại phạm Phục Đoạn SáT: Kỵ chôn cấT, xuấT hành, Thừa kế, chia gia Tài sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nhưng nên Tiến hành xây Tường, lấp hang lỗ, làm cầu Tiêu, kếT dứT điều hung hại. Gặp Huyền NhậT là những ngày 7, 8, 22, 23 âm lịch Thì Sao Hư phạm DiệT MộT: Không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, Thừa kế, kỵ nhấT là đi Thuyền không Tránh khỏi rủi ro. Hư Tinh Tạo Tác chủ Tai ương, Nam nữ cô miên bấT nhấT song, Nội loạn phong Thanh vô lễ TiếT, Nhi Tôn, Tức phụ bạn nhân sàng, Khai môn, phóng Thủy chiêu Tai họa, Hổ giảo, xà Thương cập TốT vong. Tam Tam ngũ ngũ liên niên bệnh, Gia phá, nhân vong, bấT khả đương. |
Tử Bạch Cửu Tinh Thất Xích | Giản Trì Tinh (Kim)_Hung Thần Ngũ Tướng là Giản Trì, mọi chuyện nên dừng lại. Xuất hành bất lợi, tương khắc với nhiều họa. Các trò đỏ đen, may mắn đề sẽ thua, cầu tài trắng tay. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Giáp thì không nên mở kho, xuất tiền bạc dễ bị phá tài phá lộc. Địa chi ngày là Tý không nên xem bói, bói toán dễ rước họa vào người. |
đánh giá | ★★★☆☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ hoàng đạo hôm nay | Giờ hắc đạo hôm nay | ||
Giờ Giáp Tý 23:00-1:00 | Giờ Bính Dần 3:00 - 5:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quý | Cát Thần: Kim Quý, Tỷ Kiên | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: Phúc Tinh, Nhật Kiến |
Chính Xung: Mậu Ngọ | Hung Thần: Nhật Kiến | Chính Xung: Canh Thân | Hung Thần: Thiên Binh, Bạch Hổ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Phúc, Cưới Gả, Sửa Chữa, Nhập Trạch, Đặt Giường, An Táng, Sinh Con, Xuất Hành, Khai Trương | Đi Thuyền | Cầu Cúng, Cưới Gả, Xuất Hành, Nhập Trạch, An Táng, Nhận Chức | Dựng Cột, Cất Nóc |
Giờ Ất Sửu 1:00 - 3:00 | Giờ Mậu Thìn 7:00 - 9:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức | Cát Thần: Kim Quý, Tỷ Kiên | Thần Tinh: Thiên Lao | Cát Thần: Tam Hợp |
Chính Xung: Kỷ Mùi | Hung Thần: Nhật Kiến | Chính Xung: Nhâm Tuất | Hung Thần: Thiên Lao, Lục Mậu |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Cúng, Cưới Gả, Xây Dựng, Đặt Giường, An Táng, Sinh Con, Xuất Hành, Khai Trương | Đi Thuyền | Đặt Giường, Giao Dịch, Khai Trương, Cầu Tài, Cưới Gả | Nhận Chức, Sinh Con, Xuất Hành, Sửa Chữa |
Giờ Đinh Mão 5:00-7:00 | Giờ Kỷ Tỵ 9:00-11:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường, Thiên Khai | Cát Thần: Đế Vượng, Thiên Xích | Thần Tinh: Huyền Võ | Cát Thần: Tiến Quý |
Chính Xung: Tân Dậu | Hung Thần: Nhật Hình | Chính Xung: Quý Hợi | Hung Thần: Đại Thoái, Nguyên Võ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Sinh Con, Cưới Gả, Nhập Trạch, Khai Trương, Giao Dịch, Sửa Chữa, An Táng | Nhận Chức, Xuất Hành | Giao Dịch, Khai Trương, Nhập Trạch, Cưới Gả, Sinh Con, Cầu Phúc | Sửa Chữa, An Táng, Bổ Nhiệm, Xuất Hành |
Giờ Canh Ngọ 11:00-13:00 | Giờ Tân Mùi 13:00-15:00 | ||
Thần Tinh: Tư Lệnh | Cát Thần: Tư Mệnh | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: Quý Nhân, Thái Dương |
Chính Xung: Giáp Tý | Hung Thần: Nhật Phá, Thiên Binh | Chính Xung: Ất Sửu | Hung Thần: Nhật Hại, Câu Trận |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Giờ Nhật Phá, trăm sự đều kiêng kỵ | Giờ Nhật Phá, trăm sự đều kiêng kỵ | Nhập Trạch, An Táng, Sửa Chữa, Cưới Gả, Cầu Tài, Cầu Phúc | Bổ Nhiệm, Xuất Hành |
Giờ Nhâm Thân 15:00-17:00 | Giờ Giáp Tuất 19:00-21:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Tam Hợp, Thanh Long | Thần Tinh: Thiên Hình, Cô Thần | Cát Thần: Tỷ Kiên, Quốc Ấn |
Chính Xung: Bính Dần | Hung Thần: Thiên Tặc, Lộ Không | Chính Xung: Mậu Thìn | Hung Thần: Thiên Hình |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Sinh Con, Cưới Gả, Xuất Hành, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường | Ăn Chay, Cưới Gả | Xuất Hành, Cầu Tài, Cưới Gả, An Táng | Nhận Chức |
Giờ Quý Dậu 17:00-19:00 | Giờ Ất Hợi 21:00-23:00 | ||
Thần Tinh: Minh Đường | Cát Thần: Thiên Quan, Minh Đường | Thần Tinh: Chu Tước, Thiên Tụng | Cát Thần: Trường Sinh, Tiến Quý |
Chính Xung: Đinh Mão | Hung Thần: Lộ Không | Chính Xung: Kỷ Tỵ | Hung Thần: Chu Tước |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Khai Trương, Nhập Trạch, Đặt Giường, Đặt Bếp, Cất Nóc, Cầu Tài | Cầu Cúng, Ăn Chay, Nhận Chức, Xuất Hành | Cưới Gả, Sinh Con, Nhập Trạch, Giao Dịch, Sửa Chữa | Nhận Chức, Xuất Hành |