xem ngày tốt xấu hôm nay 22/02/2021
lịch dương
Tháng 02 năm 2021
22
Thứ hai
lịch âm
Tháng 01 (Đủ) năm 2021
11
Ngày Hoàng đạo | Minh Đường |
---|---|
Ngày Tân Sửu | Tháng Canh Dần |
Năm Tân Sửu | Giờ: Mậu Tuất |
Trực Bế | 20:58:30 |
Tiết khí: Vũ Thủy | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Thời Dương, Sinh Khí, Thiên Tương, Kính An | Ngũ Hư, Cửu Không, Cửu Khảm, Cửu Tiêu, Câu Trận |
nên | kỵ |
---|---|
Cầu cúng, Đặt bát hương, Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Nhập học, Xuất hành, Nhận chức, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Chữa bệnh, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Mua xe, Khai trương, Giao dịch làm ăn, Ký hợp đồng, Đặt bếp, Đổ trần lợp mái | Sinh con |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Tân Sửu | Canh Dần | Tân Sửu |
Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Tân Tương hòa với Thiên can tháng là Canh, Thiên can ngày là Tân Tương hòa với Thiên can năm là Tân. Địa chi ngày Sửu Tương khắc Địa chi tháng Dần,Địa chi ngày là Sửu Tỷ kiên Địa chi năm Sửu
ngày Hoàng đạo Minh Đường | Minh Đường - Hoàng Đạo Cát lành, Minh Đường Hoàng Đạo, quý nhân tinh, Minh Phổ tinh. Minh Đường là nơi các hoàng đế cổ đại dùng để thiết triều, cầu cúng, tế lễ, ban thưởng, chọn hiền sỹ, dạy học ... Nên những việc như họp bàn, gặp gỡ, gặp bạn bè ... thì đều rất thuận lợi trong ngày này. |
Chính Xung Quý Mùi | Ngày Sửu xung Mùi (Kỷ Mùi) Ngày Sửu xung tất cả các tuổi Mùi, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Mùi. Tuổi Mùi không nên làm việc trọng đại. |
Trực Bế | Minh Đường - Hoàng Đạo Cát lành, Minh Đường Hoàng Đạo, quý nhân tinh, Minh Phổ tinh. Minh Đường là nơi các hoàng đế cổ đại dùng để thiết triều, cầu cúng, tế lễ, ban thưởng, chọn hiền sỹ, dạy học ... Nên những việc như họp bàn, gặp gỡ, gặp bạn bè ... thì đều rất thuận lợi trong ngày này. |
Thập Nhị Bát Tú Nguy | Sao: Nguy Ngũ hành: Thái âm Động vậT: Yến (chim én) NGUY NGUYỆT YẾN: Kiên Đàm: xấu (Bình Tú) Tướng Tinh con chim én, chủ Trị ngày Thứ 2. Nên: Chôn cấT rấT TốT, lóT giường bình yên. Kỵ: Dựng nhà, Trổ cửa, Tháo nước, đào mương rạch, đi Thuyền. Ngoại lệ: Sao Nguy vào ngày Tỵ, Dậu, Sửu Trăm việc đều TốT, ngày Dậu là TốT nhấT. Ngày Sửu sao Nguy đăng viên: Tạo Tác sự việc được quý hiển. Nguy Tinh bấT khả Tạo cao đường, Tự điếu, Tao hình kiến huyếT quang Tam Tuế hài nhi Tao Thủy ách, Hậu sinh xuấT ngoại bấT hoàn lương. Mai Táng nhược hoàn phùng Thử nhậT, Chu niên bách nhậT Ngọa cao sàng, Khai môn, phóng Thủy Tạo hình Trượng, Tam niên ngũ Tái diệc bi Thương. |
Tử Bạch Cửu Tinh Bát Bạch | Thái Âm Tinh(Thổ)_Cát Thần Tọa Thái Âm Tinh, trăm họa cũng không thể xâm chiếm. Cầu danh, cầu tài đều thành. Thận trọng khi đi lại, xuất hành. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Tân thì người sản xuất rượu không nên làm gì vì sẽ mất vị giác. Địa Chi ngày là Sửu không nên nhận chức dễ bỏ mạng nơi đất khách. |
đánh giá | ★★☆☆☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ hoàng đạo hôm nay | Giờ hắc đạo hôm nay | ||
Giờ Canh Dần 3:00-5:00 | Giờ Mậu Tý 21:00-23:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quý | Cát Thần: La Giảo, Giảo Quý | Thần Tinh: Thiên Hình, Thiên Lao | Cát Thần: |
Chính Xung: Thân | Hung Thần: Địa Binh | Chính Xung: | Hung Thần: |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Cúng, Sinh Con, Kết Hôn, Xuất Hành, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường | Dựng Cột, Nhập Quan | Đi chùa, Cúng bái, Xuất hành, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Sửa nhà, An táng, Thanh Long Nhận chức. | |
Giờ Tân Mão 5:00-7:00 | Giờ Kỷ Sửu 1:00-03:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức, Tam Hợp | Cát Thần: Tỷ Kiên, Thiên Đức | Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: Thái Âm |
Chính Xung: Dậu | Hung Thần: Thiên Tặc | Chính Xung: Mùi | Hung Thần: Nhật Kiến, Chu Tước |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Cúng, Sinh Con, Kết Hôn, Xuất Hành, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường, Sữa Chữa, Nhập Trạch, An Táng, Nhận Chức | Không có | Sửa Chữa, Chuyển Nhà, Đặt Giường, Nhập Trạch, Khai Trương, Cầu Tài, Kết Hôn | Nhận Chức, Xuất Hành |
Giờ Quý Tỵ 9:00-11:00 | Giờ Nhâm Thìn 7:00-9:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Quan | Cát Thần: Tam Hợp, Phúc Tinh | Thần Tinh: Tiệt Lộ | Cát Thần: Đường Phù Thái Dương |
Chính Xung: Đinh Hợi | Hung Thần: Lộ Không | Chính Xung: Bính Tuất | Hung Thần: Bạch Hổ Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Không có | Ngày giờ tương xung, trăm sự đều kỵ | Cầu Tài, Kết Hôn, Chuyển Nhà, An Táng, Nhập Trạch, Sửa Chữa | An Táng, Cầu Cúng, Ăn Chay, Khai Quang, Nhận Chức, Xuất Hành |
Giờ Bính Thân 15:00-17:00 | Giờ Giáp Ngọ 11:00-13:00 | ||
Thần Tinh: Tư Mệnh | Cát Thần: Tư Mệnh | Thần Tinh: Hắc Sát | Cát Thần: Đại Tiến |
Chính Xung: Dần | Hung Thần: Thiên Binh | Chính Xung: Tý | Hung Thần: Nhật Hại, Thiên Lao |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Sinh Con, Xuất Hành, Cầu Tài, Cưới Gả, An Táng | Nhận Chức, Kiện Tụng, Cầu Cúng, Ăn Chay, Khai Quang | Cầu Phúc, Kết Hôn, Đặt Giường, Chuyển Nhà, Nhập Trạch, An Táng, Nhận Chức, Xuất Hành, Cầu Tài | Sửa Chữa, Động Thổ |
Giờ Mậu Tuất 19:00-21:00 | Giờ Ất Mùi 13:00-15:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Thanh Long, Vũ Khúc | Thần Tinh: Huyền Võ, Thiên Lao | Cát Thần: Không có |
Chính Xung: Thìn | Hung Thần: Lục Mậu, Lôi Binh | Chính Xung: Sửu | Hung Thần: Nhật Phá, Nhật Hình |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Kết Hôn, Khai Trương, An Táng | Cầu Phúc Cầu Tự | Cầu Cúng, Sinh Con, Kết Hôn, Xuất Hành, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường, | Không có |
Giờ Kỷ Hợi 21:00-23:00 | Giờ Đinh Dậu 17:00-19:00 | ||
Thần Tinh: Minh ĐườngTam Hợp | Cát Thần: Minh Đường Dịch Mã | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: Tam Hợp, Thiên Ích |
Chính Xung: Quý Tị | Hung Thần: Đại Thoái | Chính Xung: Mão | Hung Thần: Câu Trận |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cất Nóc Di Chuyển, Chuyển Đồ Xây Bếp Đặt Bếp Đặt Giường Nhập Trạch Khai Trương Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Cầu Tài Cưới Gả | Khai Quang Tu Tạo Sửa Chữa An Táng | Sinh Con, Kết Hôn, Chuyển Nhà, Nhập Trạch, Khai Trương, Giao Dịch, Sửa Chữa, An Táng | Cầu Cúng, Ăn Chay |