xem ngày tốt xấu hôm nay 22/01/2023
lịch dương
Tháng 01 năm 2023
22
Chủ nhật
lịch âm
Tháng 01 (Đủ) năm 2023
01
Ngày Hoàng đạo | Kim Quỹ |
---|---|
Ngày Canh Thìn | Tháng Giáp Dần |
Năm Quý Mão | Giờ: Quý Mùi |
Trực Mãn | 13:55:47 |
Tiết khí: Đại Hàn | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Thiên Ơn, Thủ Nhật, Thiên Vu, Phúc Đức, Lục Nghĩa, Kim Đường, Kim Quý | Yêm Đối, Chiêu Diêu, Cửu Không, Cửu Khảm, Cửu Tiêu |
nên | kỵ |
---|---|
Đi chùa, Dâng hương, Hẹn hò, Khai trương, Giao dịch làm ăn, Ký hợp đồng | Nhận chức, Đính Hôn, Kết hôn, Chữa bệnh |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Quý Mão | Giáp Dần | Canh Thìn |
Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Canh Tương hòa với Thiên can tháng là Giáp, Thiên can ngày là Canh Tương hòa với Thiên can năm là Quý. Địa chi ngày Thìn Tương khắc Địa chi tháng Dần,Địa chi ngày là Thìn Tương hại Địa chi năm Mão
ngày Hoàng đạo Kim Quỹ | Kim Quỹ - Hoàng Đạo Kim Quỹ là cát tinh, Phúc Đức tinh, Nguyệt Tiên tinh. Mang ý nghĩa vĩnh cửu, bác học, phúc quý. Ngày có Kim Quỹ thì nên thu mua, cất giữ tiền bạc, tài sản. Nên mua sắm, đính hôn, ký kết hợp đồng, văn kiện ... thì sẽ thuận lợi. |
Chính Xung Giáp Tuất | Ngày Thìn xung Tuất (Nhâm Tuất) Ngày Thìn xung tất cả cáctTuổi Tuất, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người Tuổi Tuất. Tuổi Tuấtkhông nên làm việc trọng đại. |
Trực Mãn | Kim Quỹ - Hoàng Đạo Kim Quỹ là cát tinh, Phúc Đức tinh, Nguyệt Tiên tinh. Mang ý nghĩa vĩnh cửu, bác học, phúc quý. Ngày có Kim Quỹ thì nên thu mua, cất giữ tiền bạc, tài sản. Nên mua sắm, đính hôn, ký kết hợp đồng, văn kiện ... thì sẽ thuận lợi. |
Thập Nhị Bát Tú Hư | Sao: Hư Ngũ hành: Thái dương Động vậT: Thử (con chuộT) HƯ NHẬT THỬ: Cái Duyên: XẤU (Hung Tú) Tướng Tinh con chuộT, chủ Trị ngày chủ nhậT. Nên: Sao Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc gì hợp với ngày có Sao Hư. Kỵ: Khởi công Tạo Tác Trăm việc đều không may, TnhấT là xây cấT nhà cửa, cưới gả, khai Trương, Trổ cửa, Tháo nước, đào kênh rạch. Ngoại lệ: Sao Hư gặp ngày Thân, Tý, Thìn đều TốT, Tại ngày Thìn đắc địa TốT nhấT. Hợp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có Thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn, còn 5 ngày kia kỵ chôn cấT. Gặp ngày Tý Thì Sao Hư đăng viên rấT TốT, nhưng lại phạm Phục Đoạn SáT: Kỵ chôn cấT, xuấT hành, Thừa kế, chia gia Tài sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nhưng nên Tiến hành xây Tường, lấp hang lỗ, làm cầu Tiêu, kếT dứT điều hung hại. Gặp Huyền NhậT là những ngày 7, 8, 22, 23 âm lịch Thì Sao Hư phạm DiệT MộT: Không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, Thừa kế, kỵ nhấT là đi Thuyền không Tránh khỏi rủi ro. Hư Tinh Tạo Tác chủ Tai ương, Nam nữ cô miên bấT nhấT song, Nội loạn phong Thanh vô lễ TiếT, Nhi Tôn, Tức phụ bạn nhân sàng, Khai môn, phóng Thủy chiêu Tai họa, Hổ giảo, xà Thương cập TốT vong. Tam Tam ngũ ngũ liên niên bệnh, Gia phá, nhân vong, bấT khả đương. |
Tử Bạch Cửu Tinh Bát Bạch | Thái Âm Tinh(Thổ)_Cát Thần Tọa Thái Âm Tinh, trăm họa cũng không thể xâm chiếm. Cầu danh, cầu tài đều thành. Thận trọng khi đi lại, xuất hành. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Canh thì không nên trồng trọt hay may vá, sửa quần áo bằng không sẽ hỏng mọi việc. Địa chi ngày là Thìn không nên khóc lóc bằng không sẽ đem lại điềm họa hạn. |
đánh giá | ★★★☆☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ hoàng đạo hôm nay | Giờ hắc đạo hôm nay | ||
Giờ Mậu Dần 3:00-5:00 | Giờ Bính Tý 23:00-1:00 | ||
Thần Tinh: Tư Mệnh, Kim Quý | Cát Thần: Tư Mệnh, Dịch Mã | Thần Tinh: Thiên Lao | Cát Thần: Trường Sinh, Tham Lang |
Chính Xung: Nhâm Thân | Hung Thần: Lục Mậu | Chính Xung: Canh Ngọ | Hung Thần: Bạch Hổ, Lục Mậu |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Đặt giường, Đặt bếp | Đi chùa, Sinh con, Nhận chức, Xuất hành | Đi chùa, Sinh con, Kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Đặt giường | Nhận chức, Sửa chữa, Xuất hành, Kiện tụng, Dựng cột, Lợp mái, Nhập quan |
Giờ Canh Thìn 7:00-9:00 | Giờ Đinh Sửu 1:00-03:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Thanh Long Quốc Ấn | Thần Tinh: Huyền Võ | Cát Thần: Thiên Ích, Quý Nhân |
Chính Xung: Giáp Tuất | Hung Thần: Kiến Hình Địa Binh | Chính Xung: Tân Mùi | Hung Thần: Nguyên Võ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Phúc, Nạp Tài, Cưới Gả, Đặt Giường, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Nhập Trạch, An Táng, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Cầu Tài, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ. | Tu Tạo, Sửa Chữa, Động Thổ. | Đi chùa, Kết hôn, An táng | Nhận chức, Xuất hành, Sửa chữa, Động thổ |
Giờ Tân Tị 9:00-11:00 | Giờ Kỷ Mão 5:00-7:00 | ||
Thần Tinh: Minh Đường | Cát Thần: Trường Sinh | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: Đại Tiến, Đường Phù |
Chính Xung: Ất Hợi | Hung Thần: | Chính Xung: Quý Dậu | Hung Thần: Thiên Tặc, Cẩu Thực |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Tự, Cưới Gả, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Nhập Trạch, Khai Trương, Giao Dịch, Tu Tạo, Sửa Chữa, An Táng, Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Cầu Cúng. | Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ | Sinh con, Kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Đặt giường, Xây bếp | Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Cầu Cúng. |
Giờ Giáp Thân 15:00-17:00 | Giờ Nhâm Ngọ 11:00-13:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quỹ | Cát Thần: Nhật Lộc Tam Hợp | Thần Tinh: Thiên Hình | Cát Thần: Thiên Quan Phúc Tinh |
Chính Xung: Mậu Dần | Hung Thần: Đại Thoái | Chính Xung: Bính Tý | Hung Thần: Thiên Hình Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Cầu Tài, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ, Nạp Tài, Cưới Gả, Nhập Trạch, Khai Trương, Cầu Phúc, Cầu Tự. | Khai Quang, Tu Tạo, Sửa Chữa, An Táng. | Xuất Hành, Cầu Tài, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ, Cầu Cúng. | Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Khai Quang. |
Giờ Ất Dậu 17:00-19:00 | Giờ Quý Mùi 13:00-15:00 | ||
Thần Tinh: Bảo Quang | Cát Thần: Thiên Đức Bảo Quang | Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: Hữu Bật Quý Nhân |
Chính Xung: Kỷ Mão | Hung Thần: Tốn Không | Chính Xung: Đinh Sửu | Hung Thần: Lộ Không Chu Tước |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Cúng, Cầu Phúc, Tu Tạo, Sửa Chữa, Xây Bếp, Đặt Bếp, Cưới Gả, Khai Trương, Di Chuyển, Chuyển Đồ, An Táng, Nhập Trạch. | Xuất Hành, Cầu Tài, Nhận Chức, Bổ Nhiệm. | Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ, Cầu Tài, Cưới Gả, Nhận con nuôi, Di Chuyển, Chuyển Đồ, An Táng, Cầu Cúng. | Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Khai Quang, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành. |
Giờ Đinh Hợi 21:00-23:00 | Giờ Bính Tuất 19:00-21:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường | Cát Thần: Thiên Ích Thiếu Vi | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: |
Chính Xung: Tân Tị | Hung Thần: Đại Thoái | Chính Xung: Canh Thìn | Hung Thần: Thiên Binh Bạch Hổ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Mở Hàng, Khai Trương, Nhập Trạch, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Đặt Giường, Xây Bếp, Đặt Bếp, Cầu Cúng, Cầu Phúc, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Cầu Tài, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ, Cầu Tự, Cưới Gả, Giao Dịch. | Khai Quang, Tu Tạo, Sửa Chữa, An Táng. | Nhật Phá Đại Hung. Mọi chuyện đều kỵ. | Nhật Phá Đại Hung. Mọi chuyện đều kỵ. |