xem ngày tốt xấu tháng 11
lịch dương
Tháng 11 năm 2020
21
Thứ bảy
lịch âm
Tháng 10 (Đủ) năm 2020
07
Ngày Hoàng đạo | Kim Quỹ |
---|---|
Ngày Mậu Thìn | Tháng Đinh Hợi |
Năm Canh Tý | Giờ: Quý Sửu |
Trực Chấp | 01:59:36 |
Tiết khí: Lập Đông | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Thiên Ơn, Tam Hợp, Lâm Nhật, Thời Âm, Thiên Tương, Thánh Tâm | Tử Khí, Thiên Lao |
nên | kỵ |
---|---|
Đổ trần lợp mái, Đi chùa, Dâng hương, Hẹn hò, Nhận chức, Kết hôn, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Mua xe, Khai Trương | Chữa bệnh |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Canh Tý | Đinh Hợi | Mậu Thìn |
Thiên can ngày là Mậu Tương hòa với Thiên can tháng là Đinh, Thiên can ngày là Mậu Tương hòa với Thiên can năm là Canh. Địa chi ngày Thìn Tương khắc Địa chi tháng Hợi,Địa chi ngày là Thìn Tam hợp Địa chi năm Tý
ngày Hoàng đạo Kim Quỹ | Kim Quỹ - Hoàng Đạo Kim Quỹ là cát tinh, Phúc Đức tinh, Nguyệt Tiên tinh. Mang ý nghĩa vĩnh cửu, bác học, phúc quý. Ngày có Kim Quỹ thì nên thu mua, cất giữ tiền bạc, tài sản. Nên mua sắm, đính hôn, ký kết hợp đồng, văn kiện ... thì sẽ thuận lợi. |
Chính Xung Canh Tuất | Ngày Thìn xung Tuất (Nhâm Tuất) Ngày Thìn xung tất cả cáctTuổi Tuất, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người Tuổi Tuất. Tuổi Tuấtkhông nên làm việc trọng đại. |
Trực Chấp | Kim Quỹ - Hoàng Đạo Kim Quỹ là cát tinh, Phúc Đức tinh, Nguyệt Tiên tinh. Mang ý nghĩa vĩnh cửu, bác học, phúc quý. Ngày có Kim Quỹ thì nên thu mua, cất giữ tiền bạc, tài sản. Nên mua sắm, đính hôn, ký kết hợp đồng, văn kiện ... thì sẽ thuận lợi. |
Thập Nhị Bát Tú Đê | Sao: Đê Ngũ hành: Thổ Động vậT: Lạc (Lạc đà) ĐÊ THỔ LẠC: Giả Phục: XẤU (Hung Tú) Tướng Tinh con Lạc Đà, chủ Trị ngày Thứ 7. Nên: Sao Đê Đại Hung, không có việc nào hợp với ngày này. Kiêng: Đại kỵ khởi công xây dựng, chôn cấT, cưới gả, xuấT hành kỵ nhấT là đường Thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Ngoại lệ: Sao Đê gặp ngày Thân, Tý, Thìn Trăm việc đều TốT, nhưng Thìn là TốT hơn hếT vì sao Đê đăng viên Tại Thìn. Đê Tinh Tạo Tác chủ Tai hung, Phí Tận điền viên, Thương khố không, Mai Táng bấT khả dụng Thử nhậT, Huyền Thằng, điếu khả, họa Trùng Trùng, Nhược Thị hôn nhân ly biệT Tán, Dạ chiêu lãng Tử nhập phòng Trung. Hành Thuyền Tắc định Tạo hướng mộT, Cánh sinh lung ách, Tử Tôn cùng. |
Tử Bạch Cửu Tinh Nhị Hắc | Nhiếp Đề Tinh (Thổ)_Hung Thần Cửa gặp Nhiết Đề tinh vạn sự đều phải lo lắng. Nhiều chuyện sinh ưu phiền, có họa tương khắc với . Tử Môn tương hội, người già Trẻ nhỏ phải khóc lóc. Không nên mưu cầu chuyện lớn Chỉ có thể ẩn giật, nếu động tất sinh thương tật. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Mậu thì không nên mua nhà, mua đất sẽ đem Tới nhiều điềm xui rủi cho gia chủ. Địa chi ngày là Thìn không nên khóc lóc bằng không sẽ đem lại điềm họa hạn. |
đánh giá | ★★★☆☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ Giáp Dần 3:00-5:00 | Giờ Quý Sửu 1:00-03:00 | ||
Thần Tinh: Tư Mệnh | Cát Thần: Trường Sinh Tư Mệnh | Thần Tinh: Huyền Võ | Cát Thần: Quý Nhân Quốc Ấn |
Chính Xung: Mậu Thân | Hung Thần: Bất Ngộ | Chính Xung: Đinh Mùi | Hung Thần: Nguyên Võ Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Tự Cưới Gả Di Chuyển, Chuyển Đồ Nhập Trạch Khai Trương Giao Dịch Tu Tạo Sửa Chữa An Táng Xây Bếp Đặt Bếp Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Cầu Cúng Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành | Cầu Cúng Cầu Tài Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Nạp Tài Cưới Gả An Táng | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Tu Tạo Sửa Chữa Động Thổ Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Khai Quang |
Giờ Bính Thìn 7:00-9:00 | Giờ Ất Mão 5:00-7:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Thanh Long | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: Thiên Quan |
Chính Xung: Canh Tuất | Hung Thần: Thiên Binh Nhật Hình | Chính Xung: Kỷ Dậu | Hung Thần: Nhật Hại Câu Trận |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Phúc Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả Cầu Tài Khai Trương Giao Dịch Đặt Giường | Dựng Cột Cất Nóc Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành | Cầu Tài Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Cầu Cúng |
Giờ Đinh Tị 9:00-11:00 | Giờ Mậu Ngọ 11:00-13:00 | ||
Thần Tinh: Minh Đường | Cát Thần: Nhật Lộc Ngũ Phù | Thần Tinh: Thiên Hình | Cát Thần: Thái Âm Tham Lang |
Chính Xung: Tân Hợi | Hung Thần: Đại Thoái | Chính Xung: Nhâm Tý | Hung Thần: Thiên Hình Lục Mậu |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Cầu Tài Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Nạp Tài Cưới Gả Nhập Trạch Khai Trương Cất Nóc Di Chuyển, Chuyển Đồ Xây Bếp Đặt Bếp Đặt Giường | Khai Quang Tu Tạo Sửa Chữa An Táng | Tu Tạo Sửa Chữa An Táng Xuất Hành Cầu Tài Cưới Gả | Nhận Chức Bổ Nhiệm Cầu Phúc Cầu Tự |
Giờ Canh Thân 15:00-17:00 | Giờ Kỷ Mùi 13:00-15:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quý | Cát Thần: Tam Hợp Kim Quý | Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: Thiên Ất Hữu Bật |
Chính Xung: Giáp Dần | Hung Thần: Địa Binh | Chính Xung: Quý Sửu | Hung Thần: Chu Tước |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Phúc Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả Xuất Hành Cầu Tài Khai Trương Giao Dịch Đặt Giường Nhận Chức Bổ Nhiệm Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ | Tu Tạo Sửa Chữa Động Thổ | Cầu Phúc Cầu Tự Xuất Hành Nhập Trạch Cưới Gả Tu Tạo Sửa Chữa An Táng Nhận Chức Bổ Nhiệm Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Cầu Tài | |
Giờ Tân Dậu 17:00-19:00 | Giờ Nhâm Tuất 19:00-21:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức Lục Hợp | Cát Thần: Lục Hợp Thiên Đức | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: |
Chính Xung: Ất Mão | Hung Thần: Thiên Tặc | Chính Xung: Bính Thìn | Hung Thần: Nhật Phá Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả Xuất Hành Cầu Tài Khai Trương Giao Dịch Đặt Giường | Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Cầu Cúng | Nhật Phá Đại Hung Mọi chuyện đều kỵ | Nhật Phá Đại Hung Mọi chuyện đều kỵ |
Giờ Quý Hợi 21:00-23:00 | Giờ Giáp Tý 23:00-1:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường | Cát Thần: Ngọc Đường Thiếu Vi | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: Quý Nhân Đại Tiến |
Chính Xung: Đinh Tị | Hung Thần: Lộ Không | Chính Xung: Mậu Ngọ | Hung Thần: Bạch Hổ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Tu Tạo Sửa Chữa Cất Nóc Di Chuyển, Chuyển Đồ Đặt Giường Nhập Trạch Khai Trương Mở Kho Xuất Hàng Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Cầu Tài Nạp Tài Cưới Gả Nhận con nuôi | Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Khai Quang Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành | Cầu Cúng Cầu Phúc Cầu Cúng Xuất Hành Cầu Tài Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Nạp Tài Cưới Gả Tu Tạo Sửa Chữa An Táng Nhận Chức Bổ Nhiệm |