xem ngày tốt xấu hôm nay 21/10/2021
lịch dương
Tháng 10 năm 2021
21
Thứ năm
lịch âm
Tháng 09 (Đủ) năm 2021
16
Ngày Hoàng đạo | Thiên Hình |
---|---|
Ngày Nhâm Dần | Tháng Mậu Tuất |
Năm Tân Sửu | Giờ: Bính Ngọ |
Trực Định | 12:49:55 |
Tiết khí: Hàn Lộ | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Thiên Nguyện, Thời Đức, Tương Nhật, Lục Hợp, Ngũ Phúc, Bất Tượng, Kim Đường, Ngũ Hợp, Minh Phệ Đối | Hà Khôi, Tử Thần, Du Họa, Ngũ Hư, Phục Nhật, Thiên Lao |
nên | kỵ |
---|---|
Hẹn hò, Xuất hành, Nhận chức, Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột | Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Chữa bệnh, |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Tân Sửu | Mậu Tuất | Nhâm Dần |
Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Nhâm Tương hòa với Thiên can tháng là Mậu, Thiên can ngày là Nhâm Tương hòa với Thiên can năm là Tân. Địa chi ngày Dần Tương khắc Địa chi tháng Tuất,Địa chi ngày là Dần Tương khắc Địa chi năm Sửu
ngày Hoàng đạo Thiên Hình | Thiên Hình - Hắc Đạo Thiên Hình có nghĩa là hình phạt của trời cao. Để chỉ những hoạn nạn, tai họa bất ngờ. Ngày có Thiên Hình sẽ xảy ra những va chạm gây tổn thương đến chân thân thể, hoặc mang đến điềm báo đồ vật bị hỏng, tổn hại. Thiên Hình tinh có lợi khi xuất binh, chiến đấu ... những việc khác thì đều không nên làm. Đại kỵ nhất là chuyện kiện tụng, tranh cãi. |
Chính Xung Bính Thân | Ngày Dần xung Thân (Canh Thân) Ngày Dần xung tất cả các tuổi Thân, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Thân. Tuổi Thân không nên làm việc trọng đại. " |
Trực Định | Thiên Hình - Hắc Đạo Thiên Hình có nghĩa là hình phạt của trời cao. Để chỉ những hoạn nạn, tai họa bất ngờ. Ngày có Thiên Hình sẽ xảy ra những va chạm gây tổn thương đến chân thân thể, hoặc mang đến điềm báo đồ vật bị hỏng, tổn hại. Thiên Hình tinh có lợi khi xuất binh, chiến đấu ... những việc khác thì đều không nên làm. Đại kỵ nhất là chuyện kiện tụng, tranh cãi. |
Thập Nhị Bát Tú Giác | Sao: Giác Ngũ hành: Mộc Động vậT: Giao (Thuồng luồng) GIÁC MỘC GIAO: Đặng Vũ: TốT (Bình Tú) Tướng Tinh con Giao Long, chủ Trị ngày Thứ 5. Nên: Tạo Tác mọi việc đều đặng vinh xương, Tấn lợi. Hôn nhân cưới gả sanh con quý. Công danh khoa cử đỗ đạT cao. Kỵ: Chôn cấT hoạn nạn ba năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắT có người chếT. Sanh con ngày này có Sao Giác khó nuôi, nên lấy Tên Sao mà đặT Tên cho con mới an Toàn. Dùng Tên sao của năm hay của Tháng cũng được. Ngoại lệ: Sao Giác Trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự TốT đẹp. Sao Giác gặp ngày Ngọ là Phục Đoạn SáT: rấT kỵ chôn cấT, xuấT hành, Thừa kế, chia lãnh gia Tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên xây Tường, lấp hang lỗ, làm cầu Tiêu, kếT dứT điều hung hại. Sao Giác gặp ngày Sóc là DiệT MộT NhậT: Đại kỵ đi Thuyền và cũng không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, Thừa kế. Giác Tinh Tọa Tác chủ vinh xương, Ngoại Tiến điền Tài cập nữ lang, Giá Thú hôn nhân sinh quý Tử, Văn nhân cập đệ kiến Quân vương. Duy hữu Táng mai bấT khả dụng, Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu, Khởi công Tu Trúc phần mộ địa, Đường Tiền lập kiến chủ nhân vong. |
Tử Bạch Cửu Tinh Nhất Bạch | Thái Ất Tinh (Thủy)_Cát Thần Cửa gặp Thái Ất có Tham Lang che chở, may mắn song hỷ lâm môn. Kết hôn đại cát đại lợi. Xuất hành không gặp trở ngại, tham mưu gặp hiền sỹ. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Nhâm không nên xả nước, đổ nước dễ có họa liên quan đến nước. Địa Chi là ngày Dần không nên túng tế, thần quỷ không thể nhận được đồ cúng, con người không được phù hộ. |
đánh giá | ★★★☆☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ hoàng đạo hôm nay | Giờ hắc đạo hôm nay | ||
Giờ Canh Tý 23:00-1:00 | Giờ Nhâm Dần 3:00-5:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: | Thần Tinh: Thiên Hình | Cát Thần: Văn Xương, Tỷ Kiên |
Chính Xung: | Hung Thần: | Chính Xung: Nhâm Thân | Hung Thần: Nhật Kiến, Thiên Tặc |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cúng bái, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, An táng. | Đóng thuyền, Đi thuyền, Dựng cột, Đổ trần, Lợp mái, Nhập quan, Nhận chức, Xuất hành. | Nhận Chức, Xuất Hành, Cầu Tài, Thêm Người, Chuyển Nhà, An Táng | Ngày Bạch Hổ nên Đi Chùa, Sinh Con cần có bùa Kỳ Lân bảo hộ. |
Giờ Tân Sửu 1:00-03:00 | Giờ Quý Mão 5:00-7:00 | ||
Thần Tinh: Minh Đường | Cát Thần: Minh Đường, Tiến Quý | Thần Tinh: Tiệt Lộ | Cát Thần: Quý Nhân, Tham Lang |
Chính Xung: Tân Mùi | Hung Thần: Cẩu Thực | Chính Xung: Quý Dậu | Hung Thần: Chu Tước, Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Cúng, Xuất Hành, Cầu Tài, Kết Hôn, Sửa Chữa, An Táng | Không có | Sửa Chữa, Cất Nóc, Chuyển Nhà, Đặt Giường, Nhập Trạch, Khai Trương, Đi Chùa, Sinh Con, Nhận Chức, Xuất Hành | Không có |
Giờ Giáp Thìn 7:00-9:00 | Giờ Bính Ngọ 11:00-13:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quý | Cát Thần: Kim Quý, Phúc Tinh | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: Tam Hợp |
Chính Xung: Tuất | Hung Thần: Tốn Không | Chính Xung: Tý | Hung Thần: Thiên Binh, Bạch Hổ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Kết Hôn, Khai Trương, An Táng, Cầu Cúng, | Nhận Chức, Xuất Hành, Cầu Tài | Không có | Ngày Giờ tương xung làm gì cũng xấu |
Giờ Ất Tỵ 9:00-11:00 | Giờ Mậu Thân 15:00-17:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Ất, Quý Nhân | Cát Thần: Quý Nhân, Thiên Đức | Thần Tinh: Thiên Lao | Cát Thần: Dịch Mã, Trường Sinh |
Chính Xung: Hợi | Hung Thần: Tặc Binh | Chính Xung: Dần | Hung Thần: Nhật Phá, Lôi Binh |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Sinh Con, Kết Hôn, Nhập Trạch, Khai Trương, Giao Dịch, An Táng | Nhận Chức, Xuất Hành, Sửa Chữa, Động Thổ | Cầu Cúng, Cầu Tài, Kết Hôn, Sửa Chữa, An Táng | Khai Quang, Sửa Chữa, An Táng |
Giờ Đinh Mùi 13:00-15:00 | Giờ Kỷ Dậu 17:00-19:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường | Cát Thần: Ngọc Đường, Ngũ Hợp | Thần Tinh: Huyền Võ | Cát Thần: Đại Tiến, Truyền Tụng |
Chính Xung: Sửu | Hung Thần: Không có | Chính Xung: Mão | Hung Thần: Nguyên Võ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Tài, Kết Hôn, Sửa Chữa, An Táng | Nhận Chức, Xuất Hành, Cầu Cúng, Ăn Chay, Khai Trương | Sinh Con, Kết Hôn, Nhập Trạch, Khai Trương, Giao Dịch, Sửa Chữa, An Táng, Đặt Giường, Nhận Chức, Xuất Hành, Cầu Tài | Không có |
Giờ Canh Tuất 19:00-21:00 | Giờ Tân Hợi 21:00-23:00 | ||
Thần Tinh: Tư Mệnh | Cát Thần: Tam Hợp, Tư Mệnh | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: Lộc Quý, Giao Trì |
Chính Xung: Thìn | Hung Thần: Địa Binh | Chính Xung: Tỵ | Hung Thần: Câu Trận |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Cúng, Cầu Tự, Kết Hôn, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường | Dựng Cột, Cất Nóc, Nhập Quan, Nhận Chức, Xuất Hành | Nhận Chức, Xuất Hành, Cầu Tài, Kết Hôn, Thêm người, Chuyển Nhà, An Táng, Sửa Chữa, Nhập Trạch | Ngày có Chu Tước nên dùng bùa Phượng Hoàng để chế ngự. |