Xem ngày tốt xấu 21/08/2021 Thứ bảy ý kiến bất đồng

Hôm nay: Thứ năm, 28-03-2024

xem ngày tốt xấu hôm nay 21/08/2021

lịch dương

Tháng 08 năm 2021

21

Thứ bảy

lịch âm

Tháng 07 (Đủ) năm 2021

14

Ngày Hoàng đạo Minh Đường
Ngày Tân Sửu Tháng Bính Thân
Năm Tân Sửu Giờ: Mậu Tuất
Trực Chấp 19:36:17
Tiết khí: Lập Thu Xung: Tân Hợi

Các bước xem ngày tốt cơ bản

Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)

Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ

Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)

Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt

Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.

cát thần hung thần
Mẫu Thương, Tam Hợp, Thời Âm, Kim Đường Tử Khí, Ngũ Mộ, Phục Nhật, Câu Trận
nên kỵ
Hẹn hò, Mua xe, Khai Trương, Đổ trần lợp mái Xuất hành, Nhận chức, Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Đặt giường, Chữa bệnh, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Động thổ, An táng

bình giải của ngày hôm nay

bát tự hôm nay Niên Trụ Nguyệt Trụ Nhật Trụ
Tân Sửu Bính Thân Tân Sửu

Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Tân Tương hòa với Thiên can tháng là Bính, Thiên can ngày là Tân Tương hòa với Thiên can năm là Tân. Địa chi ngày Sửu Tương sinh Địa chi tháng Thân,Địa chi ngày là Sửu Tỷ kiên Địa chi năm Sửu

ngày Hoàng đạo Minh Đường Minh Đường - Hoàng Đạo 
Cát lành, Minh Đường Hoàng Đạo, quý nhân tinh, Minh Phổ tinh. Minh Đường là nơi các hoàng đế cổ đại dùng để thiết triều, cầu cúng, tế lễ, ban thưởng, chọn hiền sỹ, dạy học ... Nên những việc như họp bàn, gặp gỡ, gặp bạn bè ... thì đều rất thuận lợi trong ngày này.
Chính Xung Quý Mùi Ngày Sửu xung Mùi (Kỷ Mùi)
Ngày Sửu xung tất cả các tuổi Mùi, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Mùi. Tuổi Mùi không nên làm việc trọng đại.
Trực Chấp Minh Đường - Hoàng Đạo 
Cát lành, Minh Đường Hoàng Đạo, quý nhân tinh, Minh Phổ tinh. Minh Đường là nơi các hoàng đế cổ đại dùng để thiết triều, cầu cúng, tế lễ, ban thưởng, chọn hiền sỹ, dạy học ... Nên những việc như họp bàn, gặp gỡ, gặp bạn bè ... thì đều rất thuận lợi trong ngày này.
Thập Nhị Bát Tú Liễu Sao: Liễu
Ngũ hành: Thổ
LIỄU THỔ CHƯƠNG: Nhậm Quang: XẤU
(Hung Tú) Tướng Tinh con gấu ngựa, chủ Trị ngày Thứ 7.
Nên: Không có việc gì hợp với Sao Liễu.
Kỵ: Khởi công Tạo Tác việc gì cũng hung hại. NhấT là chôn cấT, xây đắp, Trổ cửa dựng cửa, Tháo nước, đào ao lũy, làm Thủy lợi.
Ngoại lệ: Sao Liễu gặp ngày Ngọ Trăm việc TốT. Gặp ngày Tỵ đăng viên: Thừa kế và nhậm chức là hai điều TốT nhấT. Gặp ngày Dần, TuấtrấT kỵ xây cấT và chôn cấT vì dẫn đến suy vi.
 
Liễu Tinh Tạo Tác chủ Tao quan,
Trú dạ Thâu nhàn bấT Tạm an,
Mai Táng ôn hoàng đa bệnh Tử,
Điền viên Thoái Tận, Thủ cô hàn,
Khai môn phóng Thủy chiêu lung hạT,
Yêu đà bối khúc Tự cung loan
Cánh hữu bổng hình nghi cẩn Thận,
Phụ nhân Tùy khách Tẩu bấT hoàn.
Tử Bạch Cửu Tinh Bát Bạch Thái Âm Tinh(Thổ)_Cát Thần
Tọa Thái Âm Tinh, trăm họa cũng không thể xâm chiếm. Cầu danh, cầu tài đều thành.
Thận trọng khi đi lại, xuất hành.
Lục Diệu Phật Diệt Phật Diệt
Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi.
Bành Tổ Bách Kỵ Ngày có Thiên Can Tân thì người sản xuất rượu không nên làm gì vì sẽ mất vị giác. Địa Chi ngày là Sửu không nên nhận chức dễ bỏ mạng nơi đất khách.
đánh giá ★★☆☆☆

bình giải giờ hôm nay

Giờ hoàng đạo hôm nay Giờ hắc đạo hôm nay
Giờ Canh Dần 3:00-5:00 Giờ Mậu Tý 21:00-23:00
Thần Tinh: Kim Quý Cát Thần: La Giảo, Giảo Quý Thần Tinh: Thiên Hình, Thiên Lao Cát Thần:
Chính Xung: Thân Hung Thần: Địa Binh Chính Xung: Hung Thần:
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Cúng, Sinh Con, Kết Hôn, Xuất Hành, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường Dựng Cột, Nhập Quan Đi chùa, Cúng bái, Xuất hành, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Sửa nhà, An táng, Thanh Long Nhận chức.
Giờ Tân Mão 5:00-7:00 Giờ Kỷ Sửu 1:00-03:00
Thần Tinh: Thiên Đức, Tam Hợp Cát Thần: Tỷ Kiên, Thiên Đức Thần Tinh: Chu Tước Cát Thần: Thái Âm
Chính Xung: Dậu Hung Thần: Thiên Tặc Chính Xung: Mùi Hung Thần: Nhật Kiến, Chu Tước
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Cúng, Sinh Con, Kết Hôn, Xuất Hành, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường, Sữa Chữa, Nhập Trạch, An Táng, Nhận Chức Không có Sửa Chữa, Chuyển Nhà, Đặt Giường, Nhập Trạch, Khai Trương, Cầu Tài, Kết Hôn Nhận Chức, Xuất Hành
Giờ Quý Tỵ 9:00-11:00 Giờ Nhâm Thìn 7:00-9:00
Thần Tinh: Thiên Quan Cát Thần: Tam Hợp, Phúc Tinh Thần Tinh: Tiệt Lộ Cát Thần: Đường Phù Thái Dương
Chính Xung: Đinh Hợi Hung Thần: Lộ Không Chính Xung: Bính Tuất Hung Thần: Bạch Hổ Lộ Không
Nên Kỵ Nên Kỵ
Không có Ngày giờ tương xung, trăm sự đều kỵ Cầu Tài, Kết Hôn, Chuyển Nhà, An Táng, Nhập Trạch, Sửa Chữa An Táng, Cầu Cúng, Ăn Chay, Khai Quang, Nhận Chức, Xuất Hành
Giờ Bính Thân 15:00-17:00 Giờ Giáp Ngọ 11:00-13:00
Thần Tinh: Tư Mệnh Cát Thần: Tư Mệnh Thần Tinh: Hắc Sát Cát Thần: Đại Tiến
Chính Xung: Dần Hung Thần: Thiên Binh Chính Xung: Hung Thần: Nhật Hại, Thiên Lao
Nên Kỵ Nên Kỵ
Sinh Con, Xuất Hành, Cầu Tài, Cưới Gả, An Táng Nhận Chức, Kiện Tụng, Cầu Cúng, Ăn Chay, Khai Quang Cầu Phúc, Kết Hôn, Đặt Giường, Chuyển Nhà, Nhập Trạch, An Táng, Nhận Chức, Xuất Hành, Cầu Tài Sửa Chữa, Động Thổ
Giờ Mậu Tuất 19:00-21:00 Giờ Ất Mùi 13:00-15:00
Thần Tinh: Thanh Long Cát Thần: Thanh Long, Vũ Khúc Thần Tinh: Huyền Võ, Thiên Lao Cát Thần: Không có
Chính Xung: Thìn Hung Thần: Lục Mậu, Lôi Binh Chính Xung: Sửu Hung Thần: Nhật Phá, Nhật Hình
Nên Kỵ Nên Kỵ
Kết Hôn, Khai Trương, An Táng Cầu Phúc Cầu Tự Cầu Cúng, Sinh Con, Kết Hôn, Xuất Hành, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường, Không có
Giờ Kỷ Hợi 21:00-23:00 Giờ Đinh Dậu 17:00-19:00
Thần Tinh: Minh ĐườngTam Hợp Cát Thần: Minh Đường Dịch Mã Thần Tinh: Câu Trận Cát Thần: Tam Hợp, Thiên Ích
Chính Xung: Quý Tị Hung Thần: Đại Thoái Chính Xung: Mão Hung Thần: Câu Trận
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cất Nóc Di Chuyển, Chuyển Đồ Xây Bếp Đặt Bếp Đặt Giường Nhập Trạch Khai Trương Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Cầu Tài Cưới Gả Khai Quang Tu Tạo Sửa Chữa An Táng Sinh Con, Kết Hôn, Chuyển Nhà, Nhập Trạch, Khai Trương, Giao Dịch, Sửa Chữa, An Táng Cầu Cúng, Ăn Chay

Xem ngày tốt xấu

Back to top