xem ngày tốt xấu hôm nay 21/05/2020
lịch dương
Tháng 05 năm 2020
21
Thứ năm
lịch âm
Tháng 04 (Đủ) năm 2020
29
Ngày Hoàng đạo | Thanh Long |
---|---|
Ngày Giáp Tý | Tháng Tân Tị |
Năm Canh Tý | Giờ: Nhâm Thân |
Trực Nguy | 16:37:29 |
Tiết khí: Tiểu Mãn | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Thiên Ơn, Lục Nghĩa, Giải Thần, Kim Quý | Nguyệt Phá, Đại Hao, Diệt Sát, Thiên Hỏa, Yêm Đối, Chiêu Diêu, Ngũ Hư |
nên | kỵ |
---|---|
Ngày xấu, không nên làm gì | Ngày xấu không nên làm gì. |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Canh Tý | Tân Tị | Giáp Tý |
Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Giáp Tương hòa với Thiên can tháng là Tân, Thiên can ngày là Giáp Tương hòa với Thiên can năm là Canh. Địa chi ngày Tý Địa chi tháng Tị,Địa chi ngày là Tý Tỷ kiên Địa chi năm Tý
ngày Hoàng đạo Thanh Long | Thanh Long - Hoàng Đạo Mang đến tin tức tốt lành, để chỉ quý nhân giúp đỡ con người. Thiên Ất tinh, Thiên Quý tinh mọi việc đều thành đặc biệt là cầu xin người khác giúp đỡ, cầu gì cũng cát lợi. |
Chính Xung Mậu Ngọ | Ngày Tý xung Ngọ (Mậu Ngọ) Ngày Tý xung tất cả các Tuổi Ngọ, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người Tuổi Ngọ. Tuổi Ngọ không nên làm việc trọng đại. |
Trực Nguy | Thanh Long - Hoàng Đạo Mang đến tin tức tốt lành, để chỉ quý nhân giúp đỡ con người. Thiên Ất tinh, Thiên Quý tinh mọi việc đều thành đặc biệt là cầu xin người khác giúp đỡ, cầu gì cũng cát lợi. |
Thập Nhị Bát Tú Khuê | Sao: Khuê Ngũ hành: Mộc Động vậT: Lang (Sói) KHUÊ MỘC LANG: Mã Vũ: XẤU (Bình Tú) Tướng Tinh con chó sói, chủ Trị ngày Thứ 5. Nên: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắT áo. Kỵ: Chôn cấT, khai Trương, Trổ cửa dựng cửa, khai Thông đường nước, đào ao móc giếng, Thưa kiện, đóng giường lóT giường. Ngoại lệ: Sao Khuê là mộT Trong ThấT SáT Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này Thì nên lấy Tên Sao Khuê hay lấy Tên Sao của năm Tháng mà đặT cho Trẻ dễ nuôi. Sao Khuê hãm địa Tại ngày Thân: Văn khoa ThấT bại. Tại ngày Ngọ là chỗ TuyệT gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, nhấT là gặp ngày Canh Ngọ. Tại ngày Thìn TốT vừa vừa. Tại ngày Thân sao Khuê đăng viên: Tiến Thân danh. Khuê Tinh Tạo Tác đắc Trinh Tường, Gia hạ vinh hòa đại cáT xương, Nhược Thị Táng mai âm TốT Tử, Đương niên định chủ lưỡng Tam Tang. Khán khán vận kim, hình Thương đáo, Trùng Trùng quan sự, chủ ôn hoàng. Khai môn phóng Thủy chiêu Tai họa, Tam niên lưỡng Thứ Tổn nhi lang. |
Tử Bạch Cửu Tinh Tứ Lục | Chiêu Diêu Tinh(Mộc)_An Thần Chiêu Diêu Mộc tinh những việc trước mắt chớ làm, có người ngăn trở, âm nhân khẩu nghiệp. Nhiều ác mộng, âm dương nhiều trở ngại. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Giáp thì không nên mở kho, xuất tiền bạc dễ bị phá tài phá lộc. Địa chi ngày là Tý không nên xem bói, bói toán dễ rước họa vào người. |
đánh giá | ★★★☆☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ hoàng đạo hôm nay | Giờ hắc đạo hôm nay | ||
Giờ Giáp Tý 23:00-1:00 | Giờ Bính Dần 3:00 - 5:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quý | Cát Thần: Kim Quý, Tỷ Kiên | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: Phúc Tinh, Nhật Kiến |
Chính Xung: Mậu Ngọ | Hung Thần: Nhật Kiến | Chính Xung: Canh Thân | Hung Thần: Thiên Binh, Bạch Hổ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Phúc, Cưới Gả, Sửa Chữa, Nhập Trạch, Đặt Giường, An Táng, Sinh Con, Xuất Hành, Khai Trương | Đi Thuyền | Cầu Cúng, Cưới Gả, Xuất Hành, Nhập Trạch, An Táng, Nhận Chức | Dựng Cột, Cất Nóc |
Giờ Ất Sửu 1:00 - 3:00 | Giờ Mậu Thìn 7:00 - 9:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức | Cát Thần: Kim Quý, Tỷ Kiên | Thần Tinh: Thiên Lao | Cát Thần: Tam Hợp |
Chính Xung: Kỷ Mùi | Hung Thần: Nhật Kiến | Chính Xung: Nhâm Tuất | Hung Thần: Thiên Lao, Lục Mậu |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Cúng, Cưới Gả, Xây Dựng, Đặt Giường, An Táng, Sinh Con, Xuất Hành, Khai Trương | Đi Thuyền | Đặt Giường, Giao Dịch, Khai Trương, Cầu Tài, Cưới Gả | Nhận Chức, Sinh Con, Xuất Hành, Sửa Chữa |
Giờ Đinh Mão 5:00-7:00 | Giờ Kỷ Tỵ 9:00-11:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường, Thiên Khai | Cát Thần: Đế Vượng, Thiên Xích | Thần Tinh: Huyền Võ | Cát Thần: Tiến Quý |
Chính Xung: Tân Dậu | Hung Thần: Nhật Hình | Chính Xung: Quý Hợi | Hung Thần: Đại Thoái, Nguyên Võ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Sinh Con, Cưới Gả, Nhập Trạch, Khai Trương, Giao Dịch, Sửa Chữa, An Táng | Nhận Chức, Xuất Hành | Giao Dịch, Khai Trương, Nhập Trạch, Cưới Gả, Sinh Con, Cầu Phúc | Sửa Chữa, An Táng, Bổ Nhiệm, Xuất Hành |
Giờ Canh Ngọ 11:00-13:00 | Giờ Tân Mùi 13:00-15:00 | ||
Thần Tinh: Tư Lệnh | Cát Thần: Tư Mệnh | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: Quý Nhân, Thái Dương |
Chính Xung: Giáp Tý | Hung Thần: Nhật Phá, Thiên Binh | Chính Xung: Ất Sửu | Hung Thần: Nhật Hại, Câu Trận |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Giờ Nhật Phá, trăm sự đều kiêng kỵ | Giờ Nhật Phá, trăm sự đều kiêng kỵ | Nhập Trạch, An Táng, Sửa Chữa, Cưới Gả, Cầu Tài, Cầu Phúc | Bổ Nhiệm, Xuất Hành |
Giờ Nhâm Thân 15:00-17:00 | Giờ Giáp Tuất 19:00-21:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Tam Hợp, Thanh Long | Thần Tinh: Thiên Hình, Cô Thần | Cát Thần: Tỷ Kiên, Quốc Ấn |
Chính Xung: Bính Dần | Hung Thần: Thiên Tặc, Lộ Không | Chính Xung: Mậu Thìn | Hung Thần: Thiên Hình |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Sinh Con, Cưới Gả, Xuất Hành, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường | Ăn Chay, Cưới Gả | Xuất Hành, Cầu Tài, Cưới Gả, An Táng | Nhận Chức |
Giờ Quý Dậu 17:00-19:00 | Giờ Ất Hợi 21:00-23:00 | ||
Thần Tinh: Minh Đường | Cát Thần: Thiên Quan, Minh Đường | Thần Tinh: Chu Tước, Thiên Tụng | Cát Thần: Trường Sinh, Tiến Quý |
Chính Xung: Đinh Mão | Hung Thần: Lộ Không | Chính Xung: Kỷ Tỵ | Hung Thần: Chu Tước |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Khai Trương, Nhập Trạch, Đặt Giường, Đặt Bếp, Cất Nóc, Cầu Tài | Cầu Cúng, Ăn Chay, Nhận Chức, Xuất Hành | Cưới Gả, Sinh Con, Nhập Trạch, Giao Dịch, Sửa Chữa | Nhận Chức, Xuất Hành |