Xem ngày tốt xấu 20/11/2022 Chủ nhật tranh chấp, đổ vỡ

Hôm nay: Thứ sáu, 29-03-2024

xem ngày tốt xấu hôm nay 20/11/2022

lịch dương

Tháng 11 năm 2022

20

Chủ nhật

lịch âm

Tháng 10 (Đủ) năm 2022

27

Ngày Hoàng đạo Minh Đường
Ngày Đinh Sửu Tháng Tân Hợi
Năm Nhâm Dần Giờ: Tân Sửu
Trực Mãn 02:51:52
Tiết khí: Lập Đông Xung: Tân Hợi

Các bước xem ngày tốt cơ bản

Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)

Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ

Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)

Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt

Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.

cát thần hung thần
Nguyệt Đức Hợp, Âm Đức, Thủ Nhật, Cát Khí, Lục Hợp, Bất Tượng, Phổ Hộ, Bảo Quang Quỷ Khúc
nên kỵ
Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Xuất hành, Nhận chức, Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Chữa bệnh, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, An táng Cắt tóc, Phẫu thuật thẩm mỹ

bình giải của ngày hôm nay

bát tự hôm nay Niên Trụ Nguyệt Trụ Nhật Trụ
Nhâm Dần Tân Hợi Đinh Sửu

Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Đinh Tương hòa với Thiên can tháng là Tân, Thiên can ngày là Đinh Tương hòa với Thiên can năm là Nhâm. Địa chi ngày Sửu Tương khắc Địa chi tháng Hợi,Địa chi ngày là Sửu Tương khắc Địa chi năm Dần

ngày Hoàng đạo Minh Đường Minh Đường - Hoàng Đạo 
Cát lành, Minh Đường Hoàng Đạo, quý nhân tinh, Minh Phổ tinh. Minh Đường là nơi các hoàng đế cổ đại dùng để thiết triều, cầu cúng, tế lễ, ban thưởng, chọn hiền sỹ, dạy học ... Nên những việc như họp bàn, gặp gỡ, gặp bạn bè ... thì đều rất thuận lợi trong ngày này.
Chính Xung Tân Mùi Ngày Sửu xung Mùi (Kỷ Mùi)
Ngày Sửu xung tất cả các tuổi Mùi, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Mùi. Tuổi Mùi không nên làm việc trọng đại.
Trực Mãn Minh Đường - Hoàng Đạo 
Cát lành, Minh Đường Hoàng Đạo, quý nhân tinh, Minh Phổ tinh. Minh Đường là nơi các hoàng đế cổ đại dùng để thiết triều, cầu cúng, tế lễ, ban thưởng, chọn hiền sỹ, dạy học ... Nên những việc như họp bàn, gặp gỡ, gặp bạn bè ... thì đều rất thuận lợi trong ngày này.
Thập Nhị Bát Tú Phòng Sao: Phòng
Ngũ hành: Thái dương
Động vậT: Thố (Thỏ)
PHÒNG NHẬT THỐ: Cảnh Yêm: TỐT
(KiếT Tú) Tướng Tinh con Thỏ, chủ Trị ngày Chủ nhậT.
Nên: Khởi công Tạo Tác mọi việc đều TốT, nhấT là xây dựng nhà, chôn cấT, cưới gả, xuấT hành, đi Thuyền, mưu sự, cắT áo.
Kỵ: Sao Phòng là Đại KiếT Tinh, không kỵ việc gì cả.
Ngoại lệ: Sao Phòng gặp ngày Đinh Sửu và Tân Sửu đều TốT, ngày Dậu càng TốT hơn, vì sao Phòng đăng viên Tại Dậu. Trong 6 ngày Kỷ Tị, Đinh Tị, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu Thì Sao Phòng vẫn TốT với các việc khác, ngoại Trừ chôn cấT là rấT kỵ. Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn SáT: không nên chôn cấT, xuấT hành, Thừa kế, chia gia Tài, khởi công làm lò nhuộm, lò gốm. Nhưng nên Tiến hành xây Tường, lấp hang lỗ, làm cầu Tiêu, kếT dứT điều hung hại.

Phòng Tinh Tạo Tác điền viên Tiến,
HuyếT Tài ngưu mã biến sơn cương,
Cánh chiêu ngoại xứ điền Trang Trạch,
Vinh hoa cao quý, phúc Thọ khang.
Mai Táng nhược nhiên phùng Thử nhậT,
Cao quan Tiến chức bái Quân vương.
Giá Thú: Thường nga quy NguyệT điện,
Tam niên bào Tử chế Triều đường.
Tử Bạch Cửu Tinh Nhị Hắc Nhiếp Đề Tinh (Thổ)_Hung Thần
Cửa gặp Nhiết Đề tinh vạn sự đều phải lo lắng. Nhiều chuyện sinh ưu phiền, có họa tương khắc với .
Tử Môn tương hội, người già Trẻ nhỏ phải khóc lóc. Không nên mưu cầu chuyện lớn
Chỉ có thể ẩn giật, nếu động tất sinh thương tật.
Lục Diệu Phật Diệt Phật Diệt
Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi.
Bành Tổ Bách Kỵ Ngày có Thiên Can Đinh thì không nên cắt tóc, làm tóc dễ sinh đau đầu. Địa Chi ngày là Sửu không nên nhận chức dễ bỏ mạng nơi đất khách.
đánh giá ★★★★☆

bình giải giờ hôm nay

Giờ hoàng đạo hôm nay Giờ hắc đạo hôm nay
Giờ Nhâm Dần 3:00-5:00 Giờ Canh Tý 23:00-1:00
Thần Tinh: Kim Quý Cát Thần: Kim Quý Thần Tinh: Thiên Hình Cát Thần: Kim Quý Đại Tiến
Chính Xung: Bính Thân Hung Thần: Thiên Tặc Lộ Không Chính Xung: Bính Ngọ Hung Thần: Lộ Không
Nên Kỵ Nên Kỵ
Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương. Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Sửa nhà, An táng. Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường. Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Sửa nhà, Động thổ.
Giờ Quý Mão 5:00-7:00 Giờ Tân Sửu 1:00-03:00
Thần Tinh: Thiên Đức Cát Thần: Thiên Đức Bảo Quang Thần Tinh: Chu Tước Cát Thần: Đường Phù Thủy Tinh
Chính Xung: Đinh Dậu Hung Thần: Bất Ngộ Lộ Không Chính Xung: Ất Mùi Hung Thần: Nhật Kiến Chu Tước
Nên Kỵ Nên Kỵ
Sửa Chữa, Đặt Bếp. Nhận chức, Xuất hành, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn. Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, An táng, Cúng bái. Đóng thuyền, Đi thuyền.
Giờ Ất Tị 9:00-11:00 Giờ Giáp Thìn 7:00-9:00
Thần Tinh: Ngọc Đường Cát Thần: Tam Hợp Đế Vượng Thần Tinh: Bạch Hổ Cát Thần:  
Chính Xung: Kỷ Hợi Hung Thần:   Chính Xung: Mậu Tuất Hung Thần: Nhật Sát Bạch Hổ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Phúc Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả Xuất Hành Cầu Tài Khai Trương Giao Dịch Đặt Giường Tu Tạo Sửa Chữa Cất Nóc Di Chuyển, Chuyển Đồ Nhận Chức Bổ Nhiệm Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ   Tu Tạo Sửa Chữa Động Thổ
Giờ Mậu Thân 15:00-17:00 Giờ Bính Ngọ 11:00-13:00
Thần Tinh: Tư Mệnh Cát Thần: Tư Mệnh Tiến Quý Thần Tinh: Thiên Lao Cát Thần: Nhật Lộc
Chính Xung: Nhâm Dần Hung Thần: Lục Mậu Tốn Không Chính Xung: Canh Tý Hung Thần: Thiên Binh Thiên Lao
Nên Kỵ Nên Kỵ
Xây Bếp Đặt Bếp Cầu Cúng Ăn Chay Cầu Cúng Tu Tạo Sửa Chữa Cầu Phúc Cầu Tự Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Cầu Tài Cầu Phúc Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả Cầu Tài Khai Trương Giao Dịch Đặt Giường Dựng Cột Cất Nóc Nhận Chức Bổ Nhiệm Tu Tạo Sửa Chữa Di Chuyển, Chuyển Đồ Xuất Hành
Giờ Canh Tuất 19:00-21:00 Giờ Đinh Mùi 13:00-15:00
Thần Tinh: Thanh Long Cát Thần: Thanh Long Tiến Quý Thần Tinh: Huyền Võ Cát Thần: Tỷ Kiên
Chính Xung: Giáp Thìn Hung Thần: Nhật Hình Địa Binh Chính Xung: Tân Sửu Hung Thần: Nhật Phá Nhật Hình
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Phúc Nạp Tài Cưới Gả Đặt Giường Di Chuyển, Chuyển Đồ Nhập Trạch An Táng Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Tu Tạo Sửa Chữa Động Thổ Nhật Phá Đại Hung Mọi chuyện đều kỵ Nhật Phá Đại Hung Mọi chuyện đều kỵ
Giờ Tân Hợi 21:00-23:00 Giờ Kỷ Dậu 17:00-19:00
Thần Tinh: Minh Đường Quý Nhân Cát Thần: Thiên Quan Quý Nhân Thần Tinh: Câu Trận Cát Thần: Đại Tiến Quý Nhân
Chính Xung: Ất Tị Hung Thần:   Chính Xung: Quý Mão Hung Thần: Câu Trận Tốn Không
Nên Kỵ Nên Kỵ
Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn, Đi chùa, Cúng bái, Sửa nhà, Đổ trần, Chuyển nhà, Xây bếp, Đặt giường, Nhập trạch, Khai trương Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ Cầu Cúng Cầu Phúc Cầu Tự Cưới Gả Nhập Trạch An Táng Di Chuyển, Chuyển Đồ Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Khai Trương Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Tu Tạo Sửa Chữa Cầu Tài

Xem ngày tốt xấu

Back to top