xem ngày tốt xấu hôm nay 20/07/2021
lịch dương
Tháng 07 năm 2021
20
Thứ ba
lịch âm
Tháng 06 (Đủ) năm 2021
11
Ngày Hoàng đạo | Thiên Đức |
---|---|
Ngày Kỷ Tị | Tháng Ất Mùi |
Năm Tân Sửu | Giờ: Nhâm Thân |
Trực Khai | 16:45:18 |
Tiết khí: Tiểu Thử | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Thiên Nguyện, Lục Hợp, Ngũ Phúc, Yếu An, Bảo Quang | Hà Khôi, Kiếp Sát , Trùng Nhật, Hồng Sa |
nên | kỵ |
---|---|
Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Nhận chức, Đính Hôn, Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột | Xuất hành, Chữa bệnh, |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Tân Sửu | Ất Mùi | Kỷ Tị |
Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Kỷ Tương hòa với Thiên can tháng là Ất, Thiên can ngày là Kỷ Tương hòa với Thiên can năm là Tân. Địa chi ngày Tị Tương sinh Địa chi tháng Mùi,Địa chi ngày là Tị Tam hợp Địa chi năm Sửu
ngày Hoàng đạo Thiên Đức | Thiên Đức - Hoàng Đạo Đường quan lộc, quý nhân đều cát. Thiên Đức hoàng đạo, Bảo Quang Tinh, Thiên Đức tinh làm việc gì cũng thành, nhất là xuất hành, cưới gả. |
Chính Xung Tân Dậu | Ngày Tỵ xung Hợi (Quý Hợi) Ngày Tỵ xung tất cả các Tuổi Hợi, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người Tuổi Hợi. Tuổi Hợi không nên làm việc trọng đại. |
Trực Khai | Thiên Đức - Hoàng Đạo Đường quan lộc, quý nhân đều cát. Thiên Đức hoàng đạo, Bảo Quang Tinh, Thiên Đức tinh làm việc gì cũng thành, nhất là xuất hành, cưới gả. |
Thập Nhị Bát Tú Chủy | Sao: Chủy Ngũ hành: Hỏa Động vậT: Hầu (Khỉ) CHỦY HỎA HẦU: Phó Tuấn: XẤU (Hung Tú) Tướng Tinh con khỉ, chủ Trị ngày Thứ 3. Nên: Không có sự việc gì hợp với Sao Chủy. Kỵ: Khởi công Tạo Tác việc gì cũng không TốT. Kỵ nhấT là chôn cấT, sửa đắp mồ mả, đóng Thọ đường (đóng hòm để sẵn). Ngoại lệ: Sao Chủy gặp ngày Tỵ bị đoạT khí, hung càng Thêm hung. Gặp ngày Dậu rấT TốT, vì Sao Chủy đăng viên ở Dậu, khởi động Thăng Tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn SáT rấT kỵ chôn cấT, xuấT hành, Thừa kế sự nghiệp, chia gia Tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; nhưng nên xây Tường, lấp hang lỗ, làm cầu Tiêu, kếT dứT điều hung hại. Sao Chủy gặp ngày Sửu là đắc địa. RấT hợp với ngày Đinh Sửu và Tân Sửu, Tạo Tác đại lợi, chôn cấT phú quý song Toàn. Chủy Tinh Tạo Tác hữu đồ hình, Tam niên TấT đinh chủ linh đinh, Mai Táng TốT Tử đa do Thử, Thủ định Dần niên Tiện sáT nhân. Tam Tang bấT chỉ giai do Thử, NhấT nhân dược độc nhị nhân Thân. Gia môn điền địa giai Thoán bại, Thương khố kim Tiền hóa Tác cần. |
Tử Bạch Cửu Tinh Tứ Lục | Chiêu Diêu Tinh(Mộc)_An Thần Chiêu Diêu Mộc tinh những việc trước mắt chớ làm, có người ngăn trở, âm nhân khẩu nghiệp. Nhiều ác mộng, âm dương nhiều trở ngại. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Kỷ thì không được mượn tiền bạc hoặc cho vay mượn vì sẽ trắng tay. Địa chi ngày là Tị không nên đi xa dễ mất đồ, mất tiền. |
đánh giá |
bình giải giờ hôm nay
Giờ hoàng đạo hôm nay | Giờ hắc đạo hôm nay | ||
Giờ Ất Sửu 1:00-03:00 | Giờ Giáp Tý 23:00-1:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường | Cát Thần: Tam Hợp Ngọc Đường | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: Kim Quý |
Chính Xung: Kỷ Mùi | Hung Thần: Bất Ngộ | Chính Xung: Canh Ngọ | Hung Thần: Thiên Binh Nhật Phá |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Sửa nhà, Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà | Nhận chức, Xuất hành | Đi chùa, Cúng bái, Xuất hành, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Sửa nhà, An táng, Thanh Long, Nhận chức | Không có |
Giờ Mậu Thìn 7:00-9:00 | Giờ Bính Dần 3:00-5:00 | ||
Thần Tinh: Tư Mệnh | Cát Thần: Tư Mệnh Hữu Bật | Thần Tinh: Thiên Lao | Cát Thần: Thiên Quan |
Chính Xung: Nhâm Tuất | Hung Thần: Cẩu Thực Lục Mậu | Chính Xung: Canh Thân | Hung Thần: Thiên Binh |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Xây bếp, Sửa nhà, Nhận chức, Phỏng vấn, Xuất hành, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, An táng | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay | Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn, Đi chùa, Cúng bái | Dựng cột, Đổ trần, Lợp mái, Nhập quan |
Giờ Canh Ngọ 11:00-13:00 | Giờ Đinh Mão 5:00-7:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Nhật Lộc Thanh Long | Thần Tinh: Huyền Võ | Cát Thần: Thiên Ích Tham Lang |
Chính Xung: Giáp Tý | Hung Thần: Địa Binh | Chính Xung: Tân Dậu | Hung Thần: Nguyên Võ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Nhập trạch, Khai trương An táng, Cúng bái | Sửa nhà, Động thổ | Nhập trạch, An táng, Đăng ký kết hôn | Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Động thổ |
Giờ Tân Mùi 13:00-15:00 | Giờ Kỷ Tị 9:00-11:00 | ||
Thần Tinh: Minh Đường | Cát Thần: Phúc Tinh Vũ Khúc | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: Đế Vượng Tả Bật |
Chính Xung: Ất Sửu | Hung Thần: | Chính Xung: Quý Hợi | Hung Thần: Câu Trận Đại Thoái |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Đi chùa, Cúng bái, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Nhập trạch, An táng, Sửa nhà, Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà, Xây bếp, Đặt giường | Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ | Sinh con, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, An táng, Phỏng vấn | Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Khai quang điểm nhãn |
Giờ Giáp Tuất 19:00-21:00 | Giờ Nhâm Thân 15:00-17:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quý | Cát Thần: Kim Quý Phúc Đức | Thần Tinh: Tiệt Lộ | Cát Thần: La Giảo Giảo Quý |
Chính Xung: Mậu Thìn | Hung Thần: Tốn Không | Chính Xung: Bính Dần | Hung Thần: Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cúng bái, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương An táng | Nhận chức, Xuất hành | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành | Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường |
Giờ Ất Hợi 21:00-23:00 | Giờ Quý Dậu 17:00-19:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức | Cát Thần: Thiên Đức Dịch Mã | Thần Tinh: Tiệt Lộ Không Vong | Cát Thần: Tam Hợp Trường Sinh |
Chính Xung: Kỷ Tị | Hung Thần: Nhật Phá Tốn Không | Chính Xung: Đinh Mão | Hung Thần: Chu Tước Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Không có | Ngày giờ tương xung không nên làm gì | Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành |