xem ngày tốt xấu tháng 12
lịch dương
Tháng 12 năm 2020
19
Thứ bảy
lịch âm
Tháng 11 (Đủ) năm 2020
06
Ngày Hoàng đạo | Thiên Lao |
---|---|
Ngày Bính Thân | Tháng Mậu Tý |
Năm Canh Tý | Giờ: Kỷ Hợi |
Trực Thành | 21:57:51 |
Tiết khí: Đại Tuyết | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Mẫu Thương, Dương Đức, Ngũ Phúc, Phúc Sinh, Trừ Thần, Tư Mệnh, Minh Phệ | Du Họa, Ngũ Ly |
nên | kỵ |
---|---|
Đặt bếp, Cắt tóc, Động thổ, An táng Mua xe, Phẫu thuật thẩm mỹ | Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Đính Hôn, Đặt giường, Chữa bệnh, |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Canh Tý | Mậu Tý | Bính Thân |
Thiên can ngày là Bính Tương hòa với Thiên can tháng là Mậu, Thiên can ngày là Bính Tương hòa với Thiên can năm là Canh. Địa chi ngày Thân Tam hợp Địa chi tháng Tý,Địa chi ngày là Thân Tam hợp Địa chi năm Tý
ngày Hoàng đạo Thiên Lao | Thiên Lao - Hắc Đạo Thiên Lao để chỉ lao ngục, ý nghĩa là dễ vào mà khó ra. Ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trấn Thần Tinh người âm dùng thì cát những việc khác đề hung. Vì dễ xảy ra việc rơi vào cạm bẫy, bị lừa gạt. |
Chính Xung Tân Tị | Ngày Thân xung Dần (Bính Dần) Ngày Thân xung tất cả các Tuổi Dần, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người Tuổi Dần. Tuổi Dần không nên làm việc trọng đại. |
Trực Thành | Thiên Lao - Hắc Đạo Thiên Lao để chỉ lao ngục, ý nghĩa là dễ vào mà khó ra. Ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trấn Thần Tinh người âm dùng thì cát những việc khác đề hung. Vì dễ xảy ra việc rơi vào cạm bẫy, bị lừa gạt. |
Thập Nhị Bát Tú Đê | Sao: Đê Ngũ hành: Thổ Động vậT: Lạc (Lạc đà) ĐÊ THỔ LẠC: Giả Phục: XẤU (Hung Tú) Tướng Tinh con Lạc Đà, chủ Trị ngày Thứ 7. Nên: Sao Đê Đại Hung, không có việc nào hợp với ngày này. Kiêng: Đại kỵ khởi công xây dựng, chôn cấT, cưới gả, xuấT hành kỵ nhấT là đường Thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Ngoại lệ: Sao Đê gặp ngày Thân, Tý, Thìn Trăm việc đều TốT, nhưng Thìn là TốT hơn hếT vì sao Đê đăng viên Tại Thìn. Đê Tinh Tạo Tác chủ Tai hung, Phí Tận điền viên, Thương khố không, Mai Táng bấT khả dụng Thử nhậT, Huyền Thằng, điếu khả, họa Trùng Trùng, Nhược Thị hôn nhân ly biệT Tán, Dạ chiêu lãng Tử nhập phòng Trung. Hành Thuyền Tắc định Tạo hướng mộT, Cánh sinh lung ách, Tử Tôn cùng. |
Tử Bạch Cửu Tinh Nhất Bạch | Thái Ất Tinh (Thủy)_Cát Thần Cửa gặp Thái Ất có Tham Lang che chở, may mắn song hỷ lâm môn. Kết hôn đại cát đại lợi. Xuất hành không gặp trở ngại, tham mưu gặp hiền sỹ. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Bính thì không nên sửa bếp, xây bếp, đặt bếp dễ sinh họa hạn. Địa chi ngày là Thân chuyển giường hoặc trải ga giường mới thì sẽ tạo ra tà khí, tiểu nhân xâm nhập. |
đánh giá | ★★★☆☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ Kỷ Sửu 1:00-03:00 | Giờ Canh Dần 3:00-5:00 | ||
Thần Tinh: Minh Đường | Cát Thần: Minh Đường Tiến Quý | Thần Tinh: Thiên Hình | Cát Thần: Dịch Mã Trường Sinh |
Chính Xung: Quý Mùi | Hung Thần: | Chính Xung: Giáp Thân | Hung Thần: Nhật PháĐịa Binh |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Tu Tạo Sửa Chữa Cất Nóc Di Chuyển, Chuyển Đồ Xây Bếp Đặt Bếp Đặt Giường Nhập Trạch Khai Trương Cầu Phúc Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả Nhận Chức Bổ Nhiệm Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Cầu Tài | Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ | Nhật Phá Đại Hung Mọi chuyện đều kỵ | Nhật Phá Đại Hung Mọi chuyện đều kỵ |
Giờ Nhâm Thìn 7:00-9:00 | Giờ Tân Mão 5:00-7:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quý | Cát Thần: Tam Hợp Kim Quý | Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: 紫微 Truyền Tụng |
Chính Xung: Bính Tuất | Hung Thần: Tốn Không Lộ Không | Chính Xung: Ất Dậu | Hung Thần: Chu Tước |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả Khai Trương Giao Dịch Đặt Giường | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Cầu Tài Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Khai Quang | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Cầu Tài Cưới Gả Nhận con nuôi Di Chuyển, Chuyển Đồ An Táng Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Cầu Cúng | |
Giờ Quý Tị 9:00-11:00 | Giờ Giáp Ngọ 11:00-13:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức | Cát Thần: Lục Hợp 日祿 | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: Đế Vượng Đại Tiến |
Chính Xung: Đinh Hợi | Hung Thần: Lộ Không | Chính Xung: Mậu Tý | Hung Thần: Bạch Hổ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả Cầu Tài Khai Trương Giao Dịch Đặt Giường | Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Khai Quang Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành | Cầu Tự Cưới Gả Di Chuyển, Chuyển Đồ Nhập Trạch Khai Trương Giao Dịch Tu Tạo Sửa Chữa An Táng Cầu Phúc | |
Giờ Ất Mùi 13:00-15:00 | Giờ Bính Thân 15:00-17:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường | Cát Thần: Ngọc Đường Tiến Quý | Thần Tinh: Thiên Lao | Cát Thần: |
Chính Xung: Kỷ Sửu | Hung Thần: Cẩu Thực | Chính Xung: Canh Dần | Hung Thần: Nhật Kiến Thiên Binh |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Tu Tạo Sửa Chữa Cất Nóc Di Chuyển, Chuyển Đồ Đặt Giường Nhập Trạch Khai Trương Mở Kho Xuất Hàng Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả | Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Cầu Cúng | Cầu Phúc Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả Cầu Tài Khai Trương Giao Dịch Đặt Giường | Dựng Cột Cất Nóc Nhận Chức Bổ Nhiệm Tu Tạo Sửa Chữa Di Chuyển, Chuyển Đồ Xuất Hành |
Giờ Mậu Tuất 19:00-21:00 | Giờ Đinh Dậu 17:00-19:00 | ||
Thần Tinh: Tư Mệnh | Cát Thần: Tư Mệnh | Thần Tinh: Huyền Võ | Cát Thần: Quý Nhân Thiên Ích |
Chính Xung: Nhâm Thìn | Hung Thần: Lục Mậu Lôi Binh | Chính Xung: Tân Mão | Hung Thần: Nguyên Võ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Xây Bếp Đặt Bếp Cầu Cúng Ăn Chay Cầu Cúng Tu Tạo Sửa Chữa | Cầu Phúc Cầu Tự | Cầu Cúng Cầu Phúc Cầu Cúng Cầu Tài Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Nạp Tài Cưới Gả An Táng | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Tu Tạo Sửa Chữa Động Thổ |
Giờ Canh Tý 23:00-1:00 | Giờ Kỷ Hợi 21:00-23:00 | ||
Thần Tinh: Tư Mệnh | Cát Thần: Tư Mệnh 凤輂 | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: La Giảo Giảo Quý |
Chính Xung: Giáp Ngọ | Hung Thần: Địa Binh | Chính Xung: Quý Tị | Hung Thần: Câu Trận Đại Thoái |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Xây Bếp Đặt Bếp Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Cầu Cúng | Tu Tạo Sửa Chữa Động Thổ | Cầu Phúc Cầu Tự Cầu Tài Cưới Gả An Táng | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Tu Tạo Sửa Chữa Khai Quang |