Chi tiết xem ngày tốt xấu ngày 19/02/2020:
XEM NGÀY TỐT XẤU 15/02/2020 | ||||
CÁT THẦN | Dương lịch: Ngày 19 tháng 02 năm 2020 | HUNG THẦN | ||
Thiên đức hợp, Nguyệt không, Thủ nhật, Thiên vu, Phúc đức, Lục nghi, Kim đường, Kim quỹ | Yếm đối, Chiêu dao, Cửu không, Cửu khảm, Cửu tiêu | |||
NÊN | Âm Lịch: Ngày 26 tháng 01 năm 2020 | KỴ | ||
Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, ban lệnh, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ... | San đường, đánh cá, trồng trọt | |||
NGÀY HOÀNG ĐẠO CÁT LÀNH | ||||
Ngày Hoàng Đạo cát lành là ngày mà người xưa dựa vào tinh tượng để dự đoán ra hung cát. Những ngày, giờ mà có Thanh Long, Minh Đường, Kim Quỹ, Thiên Đức, Ngọc Đường, Tư Mệnh thì làm việc gì cũng cát, là ngày tốt. | ||||
BÌNH GIẢI NGÀY HÔM NAY | ||||
Bát Tự Ngày | Niên trụ | Nguyệt trụ | Nhật trụ | Thời trụ |
Canh Tý | Mậu Dần | Nhâm Thìn | Canh Tý | |
Thiên can ngày là Nhâm Thủy, tương khắc với thiên can tháng Mậu Thổ và tương sinh với thiên can năm Canh Kim Địa chi ngày là Thìn Thổ, tương khắc với địa chi tháng Dần Mộc và địa chi năm Tý Thủy | ||||
Trực Tinh | Hoàng Đạo | KIM QUỸ (HOÀNG ĐẠO) Phúc Đức tinh, có lợi cho đường tình cảm. | ||
Chính Xung NGỌ | Ngày Thìn xung (Bính Tuất) Tuất Các tuổi Tuất đều bị xung, Thìn Tuất tương xung. Địa chi ngày là Thìn, dựa theo quan điểm của Lịch Vạn Niên thì những người tuổi Tuất sẽ gặp bất lợi trong ngày này. Không nên xúc tiến những việc quan trọng trong hôm nay | |||
Thập Nhị Bát Tú SAO CƠ | Sao Cơ chủ trăm việc khởi tạo đều tốt. Nhất là việc chôn cất, khai trương, xuất hành, tu bổ mồ mã, trổ cửa, các vụ thủy lợi (như tháo nước, khai thông mương rảnh, đào kênh,...) | |||
Trực Thần | Trực MÃN | Giai đoạn vạn vật đi đến đầy đủ, kiện toàn. Ví như thanh niên đủ tuổi trở thành công dân, có thể lao động nuôi sống bản thân và gia định, thực hiện các nghĩa vụ đối với xã hội và cộng đồng. Ngày có trực này là một ngày cát lợi, nhất là đối với việc kinh doanh buôn bán, bởi vì giai đoạn này hướng tới sự phong phú, sung túc và đầy đủ | ||
Tử Bạch Cửu Tinh | NHỊ HẮC | Cự Môn Tinh - Hung thần Nếu vượng thì điền sản sung túc, phát về võ nghiệp, con cháu đông đúc. Nếu suy thì bệnh tật liên miên, trong nhà xuất hiện quả phụ. | ||
Lục Diệu | Lưu Liên: tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã. | |||
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày Nhâm không nên tháo nước, khó canh phòng đê Ngày Thìn không nên khóc lóc, chủ sẽ có trùng tang | |||
Đánh giá | ★★★★ | |||
GIỜ HOÀNG ĐẠO - HẮC ĐẠO | ||||
Hoàng Đạo | Dần (3h-5h) | Thìn (7h-9h) | Tị (9h-11h) | |
Thân (15h-17h) | Dậu (17h-19h) | Hợi (21h-23h) | ||
Hắc Đạo | Tý (23h-1h) | Sửu (1h-3h) | Mão (5h-7h) | |
Ngọ (11h-13h) | Mùi (13h-15h) | Tuất (19h-21h) |