Xem ngày tốt xấu 18/10/2021 Thứ hai ý kiến bất đồng

Hôm nay: Thứ năm, 28-03-2024

xem ngày tốt xấu hôm nay 18/10/2021

lịch dương

Tháng 10 năm 2021

18

Thứ hai

lịch âm

Tháng 09 (Đủ) năm 2021

13

Ngày Hoàng đạo Câu Trận
Ngày Kỷ Hợi Tháng Mậu Tuất
Năm Tân Sửu Giờ: Ất Hợi
Trực Trừ 21:16:23
Tiết khí: Hàn Lộ Xung: Tân Hợi

Các bước xem ngày tốt cơ bản

Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)

Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ

Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)

Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt

Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.

cát thần hung thần
Nguyệt Đức Hợp, Vương Nhật, Tục Thế, Bảo Quang Nguyệt Kiến, Tiểu Thời, Thổ Phủ, Nguyệt Hình, Cửu Khảm, Cửu Tiêu, Huyết Kỵ , Trùng Nhật, Tiểu Hội纯阳, Quỷ Khúc
nên kỵ
Ngày xấu, không nên làm gì Ngày xấu không nên làm gì.

bình giải của ngày hôm nay

bát tự hôm nay Niên Trụ Nguyệt Trụ Nhật Trụ
Tân Sửu Mậu Tuất Kỷ Hợi

Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Kỷ Tương hòa với Thiên can tháng là Mậu, Thiên can ngày là Kỷ Tương hòa với Thiên can năm là Tân. Địa chi ngày Hợi Tương khắc Địa chi tháng Tuất,Địa chi ngày là Hợi Tương khắc Địa chi năm Sửu

ngày Hoàng đạo Câu Trận Câu Trận - Hắc Đạo
Câu Trận vốn là tên của một vì sao trong Tử Vi, tương truyền là Câu Trận đại đến thống lĩnh thiên lôi vạn sét. Ngày mang ý nghĩa khúc khuỷu, chậm chạp. Những việc xảy ra trong ngày này sẽ gặp phải trở ngại, ý kiến phản đối hoặc bị liên lụy. Mọi việc. có đầu mà không có cuối, trước hỷ sau bi.
Chính Xung Tân Tị Ngày Hợi xung Tỵ (Đinh Tỵ)
Ngày Hợi xung tất cả các tuổi Tỵ, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Tỵ. Tuổi Tỵ không nên làm việc trọng đại.
Trực Trừ Câu Trận - Hắc Đạo
Câu Trận vốn là tên của một vì sao trong Tử Vi, tương truyền là Câu Trận đại đến thống lĩnh thiên lôi vạn sét. Ngày mang ý nghĩa khúc khuỷu, chậm chạp. Những việc xảy ra trong ngày này sẽ gặp phải trở ngại, ý kiến phản đối hoặc bị liên lụy. Mọi việc. có đầu mà không có cuối, trước hỷ sau bi.
Thập Nhị Bát Tú Trương Sao: Trương
Ngũ hành: Thái âm
Động vậT: Lộc (con nai)
TRƯƠNG NGUYỆT LỘC: Vạn Tu: TỐT
(KiếT Tú) Tướng Tinh con nai, chủ Trị ngày Thứ 2.
Nên: Khởi công Tạo Tác Trăm việc đều TốT, TốT nhấT là xây cấT nhà, che mái dựng hiên, Trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cấT, làm ruộng, nuôi Tằm, cắT áo, làm Thuỷ lợi.
Kiêng: Sửa hoặc làm Thuyền chèo, đẩy Thuyền mới xuống nước
Ngoại lệ: Sao Trương gặp ngày Hợi, Mão, Mùi đều TốT. Gặp ngày Mùi đăng viên rấT TốT nhưng phạm Phục Đoạn rấT kỵ chôn cấT, xuấT hành, Thừa kế, chia lãnh gia Tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên xây Tường, lấp hang lỗ, làm cầu Tiêu, kếT dứT điều hung hại.

Trương Tinh nhậT hảo Tạo long hiên,
Niên niên Tiện kiến Tiến Trang điền,
Mai Táng bấT cửu Thăng quan chức,
Đại đại vi quan cận Đế Tiền,
Khai môn phóng Thủy chiêu Tài bạch,
Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên.
Điền Tàm đại lợi, Thương khố mãn,
Bách ban lợi ý, Tự an nhiên.
Tử Bạch Cửu Tinh Tứ Lục Chiêu Diêu Tinh(Mộc)_An Thần
Chiêu Diêu Mộc tinh những việc trước mắt chớ làm, có người ngăn trở, âm nhân khẩu nghiệp.
Nhiều ác mộng, âm dương nhiều trở ngại.
Lục Diệu Phật Diệt Phật Diệt
Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi.
Bành Tổ Bách Kỵ Ngày có Thiên Can Kỷ thì không được mượn tiền bạc hoặc cho vay mượn vì sẽ trắng tay. Địa chi ngày là Hợi không nên kết hôn, Cưới gả nếu không đức lang quân sẽ gặp chuyện xấu.
đánh giá ★★★★☆

bình giải giờ hôm nay

Giờ hoàng đạo hôm nay Giờ hắc đạo hôm nay
Giờ Ất Sửu 1:00-03:00 Giờ Giáp Tý 23:00-1:00
Thần Tinh: Ngọc Đường Cát Thần: Ngọc Đường Hữu Bật Thần Tinh: Kim Quý Cát Thần: Kim Quý
Chính Xung: Kỷ Mùi Hung Thần: Bất Ngộ Chính Xung: Canh Ngọ Hung Thần: Nhật Kiến Thiên Binh
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Đi chùa Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà Xây bếp, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay Sửa nhà, Động thổ
Giờ Mậu Thìn 7:00-9:00 Giờ Bính Dần 3:00-5:00
Thần Tinh: Tư Mệnh Cát Thần: Tư Mệnh Hữu Bật Thần Tinh: Thiên Lao Cát Thần: Lục Hợp Tiến Quý
Chính Xung: Nhâm Tuất Hung Thần: Lục Mậu Lôi Binh Chính Xung: Canh Thân Hung Thần: Thiên Binh
Nên Kỵ Nên Kỵ
Xây bếp, Đi chùa, Ăn chay, Sửa nhà, Nhận chức, Phỏng vấn, Xuất hành, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, An táng Cúng bái, Sinh con, Đi thuyền Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Đặt giường, Chuyển nhà, Nhập trạch, Sửa nhà, An táng Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành
Giờ Canh Ngọ 11:00-13:00 Giờ Đinh Mão 5:00-7:00
Thần Tinh: Thanh Long Cát Thần: Thanh Long Nhật Lộc Thần Tinh: Chu Tước Cát Thần: Tam Hợp Tiến Quý
Chính Xung: Giáp Tý Hung Thần: Địa Binh Chính Xung: Tân Dậu Hung Thần: Nguyên Võ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Nhận chức Dựng cột, Đổ trần, Lợp mái, Nhập quan Không có Ngày giờ tương xung không nên làm gì
Giờ Tân Mùi 13:00-15:00 Giờ Kỷ Tị 9:00-11:00
Thần Tinh: Ngọc Đường Cát Thần: Tam Hợp Phúc Tinh Thần Tinh: Câu Trận Cát Thần: Dịch Mã Đế Vượng
Chính Xung: Ất Sửu Hung Thần:   Chính Xung: Quý Hợi Hung Thần: Nhật Phá Đại Thoái
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Sửa nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, An táng, Đi chùa, Không có Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Nhận chức, Xuất hành
Giờ Giáp Tuất 19:00-21:00 Giờ Nhâm Thân 15:00-17:00
Thần Tinh: Kim Quý Cát Thần: Kim Quý Thần Tinh: Tiệt Lộ Cát Thần: Lộc Quý, Giao Trì
Chính Xung: Mậu Thìn Hung Thần: Cẩu Thực Chính Xung: Bính Dần Hung Thần: Thiên Hình Lộ Không
Nên Kỵ Nên Kỵ
Phỏng vấn, Đăng ký kết hôn, An táng, Nhận chức, Sửa nhà, Chuyển nhà, Xuất hành, Kiện tụng Không có Không nên làm gì đặc biệt là Cúng bái, Sinh con, Đi thuyền, Đi chùa
Giờ Ất Hợi 21:00-23:00 Giờ Quý Dậu 17:00-19:00
Thần Tinh: Thiên Đức Cát Thần: Thiên Đức Bảo Quang Thần Tinh: Tiệt Lộ Cát Thần: Trường Sinh
Chính Xung: Kỷ Tị Hung Thần: Bất Ngộ Kiến Hình Chính Xung: Đinh Mão Hung Thần: Chu Tước Thiên Tặc
Nên Kỵ Nên Kỵ
Phỏng vấn, Đi chùa, Cúng bái, Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Động thổ Đi chùa, Cúng bái, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Nhập trạch, An táng, Sinh con, Xây cầu, Đi thuyền

Xem ngày tốt xấu

Back to top