xem ngày tốt xấu hôm nay 18/09/2021
lịch dương
Tháng 09 năm 2021
18
Thứ bảy
lịch âm
Tháng 08 (Đủ) năm 2021
12
Ngày Hoàng đạo | Thiên Đức |
---|---|
Ngày Kỷ Tị | Tháng Đinh Dậu |
Năm Tân Sửu | Giờ: Đinh Mão |
Trực Thành | 05:25:37 |
Tiết khí: Bạch Lộ | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Âm Đức, Tục Thế, Minh Đường | Du Họa, Thiên Tặc, Huyết Kỵ , Trùng Nhật, Quỷ Khúc |
nên | kỵ |
---|---|
Đặt giường, Mua xe, Khai Trương | Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Xuất hành, Chữa bệnh, Động thổ, An táng |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Tân Sửu | Đinh Dậu | Kỷ Tị |
Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Kỷ Tương hòa với Thiên can tháng là Đinh, Thiên can ngày là Kỷ Tương hòa với Thiên can năm là Tân. Địa chi ngày Tị Tam hợp Địa chi tháng Dậu,Địa chi ngày là Tị Tam hợp Địa chi năm Sửu
ngày Hoàng đạo Thiên Đức | Thiên Đức - Hoàng Đạo Đường quan lộc, quý nhân đều cát. Thiên Đức hoàng đạo, Bảo Quang Tinh, Thiên Đức tinh làm việc gì cũng thành, nhất là xuất hành, cưới gả. |
Chính Xung Tân Dậu | Ngày Tỵ xung Hợi (Quý Hợi) Ngày Tỵ xung tất cả các Tuổi Hợi, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người Tuổi Hợi. Tuổi Hợi không nên làm việc trọng đại. |
Trực Thành | Thiên Đức - Hoàng Đạo Đường quan lộc, quý nhân đều cát. Thiên Đức hoàng đạo, Bảo Quang Tinh, Thiên Đức tinh làm việc gì cũng thành, nhất là xuất hành, cưới gả. |
Thập Nhị Bát Tú Liễu | Sao: Liễu Ngũ hành: Thổ LIỄU THỔ CHƯƠNG: Nhậm Quang: XẤU (Hung Tú) Tướng Tinh con gấu ngựa, chủ Trị ngày Thứ 7. Nên: Không có việc gì hợp với Sao Liễu. Kỵ: Khởi công Tạo Tác việc gì cũng hung hại. NhấT là chôn cấT, xây đắp, Trổ cửa dựng cửa, Tháo nước, đào ao lũy, làm Thủy lợi. Ngoại lệ: Sao Liễu gặp ngày Ngọ Trăm việc TốT. Gặp ngày Tỵ đăng viên: Thừa kế và nhậm chức là hai điều TốT nhấT. Gặp ngày Dần, TuấtrấT kỵ xây cấT và chôn cấT vì dẫn đến suy vi. Liễu Tinh Tạo Tác chủ Tao quan, Trú dạ Thâu nhàn bấT Tạm an, Mai Táng ôn hoàng đa bệnh Tử, Điền viên Thoái Tận, Thủ cô hàn, Khai môn phóng Thủy chiêu lung hạT, Yêu đà bối khúc Tự cung loan Cánh hữu bổng hình nghi cẩn Thận, Phụ nhân Tùy khách Tẩu bấT hoàn. |
Tử Bạch Cửu Tinh Thất Xích | Giản Trì Tinh (Kim)_Hung Thần Ngũ Tướng là Giản Trì, mọi chuyện nên dừng lại. Xuất hành bất lợi, tương khắc với nhiều họa. Các trò đỏ đen, may mắn đề sẽ thua, cầu tài trắng tay. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Kỷ thì không được mượn tiền bạc hoặc cho vay mượn vì sẽ trắng tay. Địa chi ngày là Tị không nên đi xa dễ mất đồ, mất tiền. |
đánh giá |
bình giải giờ hôm nay
Giờ hoàng đạo hôm nay | Giờ hắc đạo hôm nay | ||
Giờ Ất Sửu 1:00-03:00 | Giờ Giáp Tý 23:00-1:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường | Cát Thần: Tam Hợp Ngọc Đường | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: Kim Quý |
Chính Xung: Kỷ Mùi | Hung Thần: Bất Ngộ | Chính Xung: Canh Ngọ | Hung Thần: Thiên Binh Nhật Phá |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Sửa nhà, Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà | Nhận chức, Xuất hành | Đi chùa, Cúng bái, Xuất hành, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Sửa nhà, An táng, Thanh Long, Nhận chức | Không có |
Giờ Mậu Thìn 7:00-9:00 | Giờ Bính Dần 3:00-5:00 | ||
Thần Tinh: Tư Mệnh | Cát Thần: Tư Mệnh Hữu Bật | Thần Tinh: Thiên Lao | Cát Thần: Thiên Quan |
Chính Xung: Nhâm Tuất | Hung Thần: Cẩu Thực Lục Mậu | Chính Xung: Canh Thân | Hung Thần: Thiên Binh |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Xây bếp, Sửa nhà, Nhận chức, Phỏng vấn, Xuất hành, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, An táng | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay | Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn, Đi chùa, Cúng bái | Dựng cột, Đổ trần, Lợp mái, Nhập quan |
Giờ Canh Ngọ 11:00-13:00 | Giờ Đinh Mão 5:00-7:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Nhật Lộc Thanh Long | Thần Tinh: Huyền Võ | Cát Thần: Thiên Ích Tham Lang |
Chính Xung: Giáp Tý | Hung Thần: Địa Binh | Chính Xung: Tân Dậu | Hung Thần: Nguyên Võ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Nhập trạch, Khai trương An táng, Cúng bái | Sửa nhà, Động thổ | Nhập trạch, An táng, Đăng ký kết hôn | Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Động thổ |
Giờ Tân Mùi 13:00-15:00 | Giờ Kỷ Tị 9:00-11:00 | ||
Thần Tinh: Minh Đường | Cát Thần: Phúc Tinh Vũ Khúc | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: Đế Vượng Tả Bật |
Chính Xung: Ất Sửu | Hung Thần: | Chính Xung: Quý Hợi | Hung Thần: Câu Trận Đại Thoái |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Đi chùa, Cúng bái, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Nhập trạch, An táng, Sửa nhà, Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà, Xây bếp, Đặt giường | Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ | Sinh con, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, An táng, Phỏng vấn | Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Khai quang điểm nhãn |
Giờ Giáp Tuất 19:00-21:00 | Giờ Nhâm Thân 15:00-17:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quý | Cát Thần: Kim Quý Phúc Đức | Thần Tinh: Tiệt Lộ | Cát Thần: La Giảo Giảo Quý |
Chính Xung: Mậu Thìn | Hung Thần: Tốn Không | Chính Xung: Bính Dần | Hung Thần: Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cúng bái, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương An táng | Nhận chức, Xuất hành | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành | Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường |
Giờ Ất Hợi 21:00-23:00 | Giờ Quý Dậu 17:00-19:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức | Cát Thần: Thiên Đức Dịch Mã | Thần Tinh: Tiệt Lộ Không Vong | Cát Thần: Tam Hợp Trường Sinh |
Chính Xung: Kỷ Tị | Hung Thần: Nhật Phá Tốn Không | Chính Xung: Đinh Mão | Hung Thần: Chu Tước Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Không có | Ngày giờ tương xung không nên làm gì | Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành |