Xem ngày tốt xấu 18/05/2022 Thứ tư có tin tức tốt lành

Hôm nay: Thứ năm, 18-04-2024

xem ngày tốt xấu hôm nay 18/05/2022

lịch dương

Tháng 05 năm 2022

18

Thứ tư

lịch âm

Tháng 04 (Đủ) năm 2022

18

Ngày Hắc Đạo Ngọc Đường
Ngày Tân Mùi Tháng Ất Tị
Năm Nhâm Dần Giờ: Nhâm Thìn
Trực Mãn 08:26:21
Tiết khí: Lập Hạ Xung: Tân Hợi

Các bước xem ngày tốt cơ bản

Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)

Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ

Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)

Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt

Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.

cát thần hung thần
Nguyệt Đức Hợp, Thủ Nhật, Cát Khí, Lục Hợp Câu Trận
nên kỵ
Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Xuất hành, Nhận chức, Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Cắt tóc, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, An táng, Phẫu thuật thẩm mỹ Chữa bệnh

bình giải của ngày hôm nay

bát tự hôm nay Niên Trụ Nguyệt Trụ Nhật Trụ
Nhâm Dần Ất Tị Tân Mùi

Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Tân Tương hòa với Thiên can tháng là Ất, Thiên can ngày là Tân Tương hòa với Thiên can năm là Nhâm. Địa chi ngày Mùi Địa chi tháng Tị,Địa chi ngày là Mùi Tương khắc Địa chi năm Dần

ngày Hắc Đạo Ngọc Đường Ngọc Đường - Hoàng Đạo 
Ngọc Đường mang ý nghĩa nơi ở của quý nhân, nhà cửa cao sang rực rỡ. Ngày có Ngọc Đường thì nên cầu quý nhân, trang trí, sửa chữa, du lịch ... Ngọc Đường hoàng đạo, Thiếu Vi tinh, Thiên Khai tinh cầu việc đều thành, trăm sự cát lợi, đặc biệt là chuyện an táng, mồ mả.
Chính Xung Quý Dậu Ngày Mùi xung Sửu (Ất Sửu)
Ngày Mùi xung tất cả các tuổi Sửu, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Sửu. Tuổi Sửu không nên làm việc trọng đại.
Trực Mãn Ngọc Đường - Hoàng Đạo 
Ngọc Đường mang ý nghĩa nơi ở của quý nhân, nhà cửa cao sang rực rỡ. Ngày có Ngọc Đường thì nên cầu quý nhân, trang trí, sửa chữa, du lịch ... Ngọc Đường hoàng đạo, Thiếu Vi tinh, Thiên Khai tinh cầu việc đều thành, trăm sự cát lợi, đặc biệt là chuyện an táng, mồ mả.
Thập Nhị Bát Tú Bích Sao: Bích
Ngũ hành: Thủy
Động vậT: Du
BÍCH THỦY DU: Tang Cung: TỐT
(KiếT Tú) Tướng Tinh con rái cá, chủ Trị ngày Thứ 4.
Nên: Khởi công Tạo Tác việc gì cũng TốT. TốT nhấT là xây cấT nhà, cưới gả, chôn cấT, Trổ cửa, dựng cửa, Tháo nước, các vụ Thuỷ lợi, chặT cỏ phá đấT, cắT áo Thêu áo, khai Trương, xuấT hành, làm việc Thiện ắT Thiện quả Tới mau hơn.
Kỵ: Sao Bích Toàn kiếT, không có việc gì phải kiêng cữ.
Ngoại lệ: Sao Bích gặp ngày Hợi, Mão, Mùi Trăm việc đều kỵ, nhấT là Trong mùa Đông. Riêng ngày Hợi, sao Bích đăng viên nhưng phạm Phục Đoạn SáT.

Bích Tinh Tạo ác Tiến Trang điền
Ti Tâm đại Thục phúc Thao Thiên,
Nô Tỳ Tự lai, nhân khẩu Tiến,
Khai môn, phóng Thủy xuấT anh hiền,
Mai Táng chiêu Tài, quan phẩm Tiến,
Gia Trung chủ sự lạc Thao nhiên
Hôn nhân cáT lợi sinh quý Tử,
Tảo bá Thanh danh khán Tổ Tiên.
Tử Bạch Cửu Tinh Nhị Hắc Nhiếp Đề Tinh (Thổ)_Hung Thần
Cửa gặp Nhiết Đề tinh vạn sự đều phải lo lắng. Nhiều chuyện sinh ưu phiền, có họa tương khắc với .
Tử Môn tương hội, người già Trẻ nhỏ phải khóc lóc. Không nên mưu cầu chuyện lớn
Chỉ có thể ẩn giật, nếu động tất sinh thương tật.
Lục Diệu Phật Diệt Phật Diệt
Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi.
Bành Tổ Bách Kỵ Ngày có Thiên Can Tân thì người sản xuất rượu không nên làm gì vì sẽ mất vị giác. Địa chi ngày là Mùi không nên uống thuốc, vì độc khí sẽ đi vào dạ dày.
đánh giá ★★☆☆☆

bình giải giờ hôm nay

Giờ hoàng đạo hôm nay Giờ hắc đạo hôm nay
Giờ Canh Dần 3:00-5:00 Giờ Mậu Tý 23:00-1:00
Thần Tinh: Kim Quý Cát Thần: La Giảo Giảo Quý Thần Tinh: Thanh Long Cát Thần: Tam Hợp Đế Vượng
Chính Xung: Giáp Thân Hung Thần: Địa Binh Chính Xung: Giáp Ngọ Hung Thần: Địa Binh
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cúng bái, Sinh con, Xuất hành, Đăng ký kết hôn, An táng Sửa nhà, Động thổ Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Sửa nhà, An táng Nhận chức, Kiện tụng, Cúng bái, Sinh con
Giờ Tân Mão 5:00-7:00 Giờ Kỷ Sửu 1:00-03:00
Thần Tinh: Thiên Đức Tam Hợp Cát Thần: Tam Hợp Thiên Đức Thần Tinh: Chu Tước Cát Thần:  
Chính Xung: Ất Dậu Hung Thần: Thiên Tặc Chính Xung: Quý Mùi Hung Thần: Nhật Phá Nhật Hình
Nên Kỵ Nên Kỵ
Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay Không có Ngày giờ tương xung không nên làm gì
Giờ Quý Tị 9:00-11:00 Giờ Nhâm Thìn 7:00-9:00
Thần Tinh: Thiên Quan Quý Nhân Cát Thần: Ngọc Đường Phúc Tinh Thần Tinh: Tiệt Lộ Cát Thần: Thái Dương Đường Phù
Chính Xung: Đinh Hợi Hung Thần: Lộ Không Chính Xung: Bính Tuất Hung Thần: Bạch Hổ Lộ Không
Nên Kỵ Nên Kỵ
Sửa nhà, Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà, Đặt giường, Nhập trạch, Khai trương, Xuất tiền, Mở kho, Kết hôn, Đăng ký kết hôn Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành Nhập trạch, Sửa nhà, An táng, Phỏng vấn, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà Không nên làm gì đặc biệt là Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành
Giờ Bính Thân 15:00-17:00 Giờ Giáp Ngọ 11:00-13:00
Thần Tinh: Tư Mệnh Cát Thần: Tư Mệnh Thần Tinh: Hắc Sát Cát Thần: Lục Hợp Đại Tiến
Chính Xung: Canh Dần Hung Thần: Thiên Binh Chính Xung: Mậu Tý Hung Thần: Thiên Lao
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Xây bếp, Đi chùa, Nhận chức, Phỏng vấn Dựng cột, Đổ trần, Lợp mái, Nhập quan Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Đi chùa Nhận chức, Sửa nhà, Chuyển nhà, Xuất hành, Kiện tụng
Giờ Mậu Tuất 19:00-21:00 Giờ Ất Mùi 13:00-15:00
Thần Tinh: Thanh Long Cát Thần: Thanh Long Vũ Khúc Thần Tinh: Huyền Võ Cát Thần: Hữu Bật
Chính Xung: Nhâm Thìn Hung Thần: Lục Mậu Lôi Binh Chính Xung: Kỷ Sửu Hung Thần: Nhật Kiến Nguyên Võ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Đặt giường, Chuyển nhà, Nhập trạch, Sửa nhà, An táng, Đi chùa Cúng bái, Sinh con, Đi thuyền Phỏng vấn, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, An táng Đóng thuyền, Đi thuyền, Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Động thổ
Giờ Kỷ Hợi 21:00-23:00 Giờ Đinh Dậu 17:00-19:00
Thần Tinh: Minh ĐườngTam Hợp Cát Thần: Tam Hợp Minh Đường Thần Tinh: Câu Trận Cát Thần: Thiên Ích Nhật Lộc
Chính Xung: Quý Tị Hung Thần: Tốn Không Đại Thoái Chính Xung: Tân Mão Hung Thần: Câu Trận Bất Ngộ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà, Xây bếp Nhận chức, Xuất hành, Khai quang điểm nhãn, Sửa nhà, An táng Nhập trạch, An táng, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà

Xem ngày tốt xấu

Back to top